TRƯỜng đẠi học nông lâm huế khoa lâm nghiệp khóa luận tốt nghiệp têN ĐỀ TÀI


Danh lục các loài LSNG có nguồn gốc là động vật



tải về 0.8 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.8 Mb.
#31620
1   2   3   4   5   6   7   8

2. Danh lục các loài LSNG có nguồn gốc là động vật

TT

Loài LSNG

Tên Khoa Học

Dạng Sống

1

Cá chép

Cyprinus

TS

2

Cá lóc

Ophio cephalus maculatus

TS

3

Ốc suối

Stenomelania reevei

TS

4

Ếch xanh

ranarivida

TS

5

Mật ong

Mel

CT

6

Heo rừng

Sus scrofa

TH

7

Gà rừng

Gallils gallus

CH

8

Bìm bịp

Centropus cinesis

CH

9

Cu gáy

Streptopelia chinensis

CH

10

Cá rô

Anabas testudineus

TS

11

Chào mào đít đỏ

Pycnonotus jocosus

CH

12

Sơn ca

Alauda gulgula

CH

13

Vẹt ngực đỏ

Psittacula alexandri

CH

14

Vành khuyên

Zosterops palpebrosa

CH

15

Khướu bạc má

Garrulax chinensis

CH

16

Sáo nâu

Acridotheres tristis

CH


3. Thống kê các loài LSNG dùng làm thực thẩm
* Có nguồn gốc thực vật.

TT

Tên

Phân Bố

Sử dụng

Dự Trữ

1

Rau bợ

R,S

Nấu




2

Rau ngổ

R

Nấu




3

Rau má rừng

R,S

Nấu




4

Sắn dây

R

Nấu/Ăn sống

Phơi khô

5

Táo rừng

R

ăn




6

Măng

R,r,V

Nấu

Ủ chua

7

Rau đắng

R,r,V

Nấu/Ăn sống




8

Lá lốt

R,S,V

Nấu




9

Mã đề

R,r,V

Nấu




10

Mít nài

R

Ăn




11

Khế rừng

R

Ăn/Nấu




12

Mít(chay) rừng

R

Ăn




13

Dâu đất

R,r,V

Ăn

Ngâm rượu

14

Chuối rừng

R,S

Ăn




15

Mùng quân

R

Ăn




16

Dừa

V,r

Ăn




17

Sả

R,V

Gia vị




18

Đậu triều

R

Ăn




19

Nhan đam

V

Nấu




20

Rau diếp

R,V

Ăn sống




21

Dẻ cau

R

Rang ăn





* Có nguồn gốc động vật

TT

Tên

Phân Bố

Sử Dụng

1

Mật ong

R

Ăn

2

Heo rừng

R

Nấu, nướng, luộc

3

Gà rừng

R

Nấu, nướng, luộc

4

Bìm bịp

R

Nấu, nướng

5

Cá rô

H

Nấu

6

Cá lóc

H

Nấu

7

Cá chép

H

Nấu

8

Ếch xanh

S

Nấu

9

Ốc suối

S

Luộc


4. Thống kê các loài LSNG dùng làm dược liệu


TT

Tên

Phân bố

Công dụng

Bộ phận

Dự trữ

1

Sả

V

Giải cảm

Cả cây




2

Cỏ tranh

R

Thông tiểu, khát nước, sốt

Rễ

Phơi

3

Ngải cứu

V

Kinh nguyệt không đều, chảy máu cam, đau bụng, nôn mửa



Phơi

4

Trinh nữ hoàng cung

V

u xơ, ung thư tử cung, u xơ và ung thư tiền liệt tuyến



Phơi

5

Nha đam

V

Mát gan, mụt nhọt, bỏng






6

Đuôi phượng

R

Giảm đau, cầm máu, giải độc

Rễ, thân, lá

Phơi

7

Rau diếp

R,V

Máu trắng, trĩ






8

Thiên niên kiện

R,S

Giảm đau nhức, đau khớp

Thân, rễ

Sắt,Phơi

9

Cỏ xướt

R

Phong thấp, tê mỏi, đau bụng kinh

Cả cây




10

Hà thủ ô trắng

R,r

Bổ máu, gan, thận

Rễ củ

Sắt,phơi

11

Chó đẻ

R,S,r,V

Gan nóng, xơ gan, vàng da

Cả cây

phơi

12

Hạt muồng

V

Đau đầu do huyết áp cao, thị lực giảm, táo bón, hắc lào

Hạt




13

Cam thảo nam

R,r

Cảm cúm, sốt, ho, giải độc, bệnh nam giới

Cả cây




14

Lạc tiên

R

An thần, mất ngủ

Cả cây

phơi

15

Rau đắng

R,S,r,V

Lợi tiểu, mát gan, máu trắng

Cả cây




16

Lá lốt

R,S,V

Nhức mỏi, tắm chữa ngứa,ghẻ, phong thấp

Cả cây

phơi

17

Lồng đèn

R,r,V

Giải độc, lợi tiểu, co rút tử cung

Cả cây

phơi

18

Dây chiều

R,S

Tê thấp, ứ huyết, đau bụng

Rễ, dây

phơi

19

Cỏ mực

R,r,V

Cầm máu, đau dạ dày, mát gan

Cả cây




20

Bướm bạc

R

Khát, ăn ngon

Hoa, rễ, cành, lá




21

Nấp ấm

R,S

Lợi tiểu, bệnh phù

Cả cây

Sắt, phơi

22

Ngũ gia bì

R

Phong thấp, đau lưng, nhức xương, liệt dương

Vỏ rễ, vỏ thân




23

Mã đề

R,r,V

Nóng gan, nổi mụn, chảy máu cam






24

Thường sơn

R

Sốt rét, thổ đờm, nôn mửa

Rễ, lá

Sắt, phơi

25

Thăng mộc núi

R

Nóng, sốt, rắn cắn, ung bướu

Cả cây




26

Cỏ gấu

R,V,r

Kinh nguyệt không đều, ăn uống kém, đau dạ dày

Thân, rễ

phơi

27

Ráy dại

R,V

Mụn nhọt

Củ

phơi

28

Cỏ bạc đầu

R,r

Cảm mạo, đau họng, rắn cắn

Cả cây

phơi

29

Ngót nghẻo

R

Đau đầu, nhức mỏi

Cả cây




30

Thổ phục linh

R

Phong thấp, đau nhứt xương khớp

Cả cây

phơi

31

Bách bộ

R,S

Giảm ho, diệt khuẩn

Rễ củ

Sắt, phơi

32

Dây gắm

R

Giảm đau, phong tê thấp, sốt rét

Rễ, dây

Sắt, phơi

33

Tổ rồng

R

Giảm đau, an thần, liền xương

Thân, rễ

Sắt, phơi

34

Đuôi chuột

R,r,V

Thanh nhiệt, giải độc, lợi tiểu

Cả cây

phơi

35

Kim tiền thảo

R

Thận, phù, sạn thận

Cả cây

phơi

36

Cỏ tranh

R,r

Lợi tiểu

Rễ

phơi


5. Thống kê các loài LSNG dùng làm vật liệu xây dựng


TT

Tên

Phân bố

Bộ phận

Công dụng

1

Lồ ô

R,r,V

thân

Vách nhà, hàng rào

2

Dừa

V,r



Lợp nhà

3

Sậy

R,r,V

thân

Hàng rào


6. Thống kê các loài LSNG dùng làm vật dụng sinh hoạt


TT

Tên

Phân bố

Bộ phận

Công dụng

1

Mây

R

thân

Đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ

2

Sậy

R,r,V

bông

Mành, chổi

3

Guột

R

thân

Đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ

4

Chuối rừng

R



Gói bánh

5

Lồ ô

R,r,V

Thân

Tăm răng, que kem, tăm hương, đan lát


7. Thống kê các loài LSNG dùng làm cảnh
tải về 0.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương