TRƯỜng đẠi học ngoại ngữ thông báO



tải về 0.92 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu01.12.2017
Kích0.92 Mb.
#34870
1   2   3   4   5   6

c) Giáo trình, học liệu:

STT

Tên sách

Tác giả

Nhà xuất bản

1

Giáo trình Hán ngữ

(tập 1, 2, 3, 4, 5)



Dương Kí Châu

NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

2

Bài tập tiếng Trung Quốc cơ sở

Khoa NN&VH Trung Quốc Trường ĐHNN- ĐHQGHN

Lưu hành nội bộ

3

Tiếng Hoa trong cuộc sống

(tập 1, 2)



Diệp Đức Minh

Công ty sách Viễn Đông

4

Tiếng Hoa trong cuộc sống (sách tập viết chữ Hán)

Diệp Đức Minh

Công ty sách Viễn Đông

5

Tiếng Hoa trong cuộc sống

(sách bài tập)



Diệp Đức Minh

Công ty sách Viễn Đông

6

Tiếng Hoa nghe nhìn

Vương Thục Mỹ, Lô Thúy Anh, Trần Dạ Ninh

Thư cục Trung Chính

7

Khẩu ngữ tiếng Hán Trung cấp (tập 1, 2)

Lưu Đức Liên, Lưu Hiểu Vũ

NXB Đại học Bắc Kinh

8

Giáo trình Trung cấp Hán ngữ thực hành – Nhịp cầu (tập 1, 2)

Trần Chước biên soạn (Trần Thị Thanh Liêm biên dịch)

NXB Lao động (TQ)

9

Tiếng Hán Thương mại

(đọc hiểu thương mại trung cấp)



Vương Huệ Linh, Hoàng Cẩm Chương

NXB Đại học Bắc Kinh

10

Giáo trình Nghe hiểu tiếng Hán trung cấp (tập 1, 2)

Dương Tuyết Mai, Hồ Ba

NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

Biểu mẫu 2-ĐHQGHN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ




THÔNG BÁO

Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp

chương trình đào tạo: Cử nhân ngành Kinh tế - Tài chính

liên kết giữa Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN và ĐH Southerm New Hampshire (Mỹ)



Năm học 2013 - 2014


Thông tin về cơ sở đào tạo nước ngoài:

Trường Đại học Tổng hợp Southern New Hampshire (SNHU) – Hoa Kỳ

Năm thành lập: 1932. Địa chỉ: 2500 N. River Road, Manchester, NH, 03106, 800.668.1249, Hoa Kỳ Website: http://www.snhu.edu

Họ tên, chức vụ người phụ trách chương trình liên kết đào tạo quốc tế của đối tác:

Bà Vicky Teo, đại diện Khu vực Châu Á theo đúng tiêu chuẩn của NEASC

+ Thời gian triển khai chương trình: triển khai từ tháng 9 năm 2010.

+ Cơ quan phê duyệt chương trình liên kết: Đại học Quốc gia Hà Nội.

+ Kiểm định chất lượng: Chứng nhận kiểm định của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục NEASC (Hoa Kỳ) cập nhật ngày 08/06/2010 (kèm theo bộ hồ sơ)

+ Văn bằng: Đại học Tổng hợp Southern New Hampshire cấp bằng

Cơ sở pháp lý tổ chức đào tạo :

(1) Nghị định số : 73/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

(2) Quy định về quản lý và tổ chức đào tạo liên kết quốc tế ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số : 1777/QĐ-ĐHQGHN ngày 16/6/2011 của Giám đốc ĐHQGHN.

1. Đối tượng tuyển sinh, yêu cầu đối với người học:

Hình thức tuyển sinh:

- Cách thức tìm hiểu của Khoa về bên nước ngoài về: tư cách pháp nhân, mức độ uy tín, xếp hạng

- Cách thức chiêu sinh (thông báo trên báo, đài, truyền hình, treo áp phích, băng rôn…): Thông báo trên báo Tuổi trẻ, treo băng zôn tại cổng trường và trong trường.

- Cách thức thu nhận hồ sơ tuyển sinh; các giấy tờ cần có trong hồ sơ tuyển sinh; các căn cứ (quy định) để yêu cầu người nộp hồ sơ nộp các giấy tờ; cách thức kiểm tra hồ sơ thu nhận được (có đối chiếu văn bằng, chứng chỉ với văn bằng, chứng chỉ gốc không; khi kiểm tra đối chiếu có ghi nhận trên hồ sơ không…)

+ Các giấy tờ cần có trong hồ sơ tuyển sinh: Bản sao Giấy khai sinh, Học bạ PTTH, Giấy chứng nhận (bằng) tốt nghiệp PTTH, Giấy báo điểm thi đại học, Sơ yếu lý lịch, Phiếu đăng ký dự tuyển, Bản cam kết sinh viên.

+ Căn cứ vào quy chế Tuyển sinh của Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội

+ Cách thức kiểm tra hồ sơ thu nhận: đối chiếu với giấy tờ gốc, yêu cầu bản sao có công chứng

- Điều kiện ngoại ngữ: Giỏi



Phương thức tuyển sinh

- Văn bản thành lập Hội đồng tuyển sinh:

Xét tuyển các đối tượng thí sinh đạt điểm sàn trở lên tại kỳ thi ĐH–CĐ của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tham gia thi tuyển trình độ tiếng Anh



Điều kiện tuyển sinh: - Điều kiện tuyển sinh được xây dựng dựa theo văn bản, căn cứ, quy định nào của Việt Nam và bên nước ngoài; Điều kiện tuyển sinh được xây dựng dựa trên căn cứ điểm thi đại học các khối tổ chức hàng năm của Bộ GD-ĐT. Thí sinh tham gia xét tuyển phải có bằng tốt nghiệp PTTH, đạt điểm sàn trở lên tại kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ của Bộ Giáo dục & Đào tạo hoặc chứng nhận là sinh viên ĐH.

2. Mục tiêu đào tạo & chuẩn đầu ra:

2.1. Kiến thức:

- Vận dụng được các kiến thức Kinh tế, Kế toán, Tài chính đã học vào nghề nghiệp & cuộc sống.

- Trình độ ngoại ngữ Tiếng Anh: IELTS 6.0.

- Có cơ hội nghiên cứu sâu về một vấn đề chuyên môn, phát triển khả năng phân tích, nghiên cứu khoa học, tư duy phê phán.

2.2. Về kỹ năng:

bao gồm kỹ năng cứng & kỹ năng mềm

- Có thể quản lý tốt thời gian và nguồn lực cá nhân, thích ứng với sự phức tạp của thực tế và xử lý tốt khi gặp áp lực trong công việc, tự đánh giá kết quả công việc, lập kế hoạch, hoàn thành công việc đúng hạn, đặt mục tiêu, tự phát triển bản thân, tự trau dồi và phát triển nghề nghiệp;

- Có thể hình thành nhóm làm việc hiệu quả, vận hành và phát triển nhóm, lãnh đạo nhóm (quản lý, phân công nhiệm vụ, phối hợp cá nhân trong nhóm, sử dụng các phương pháp động viên...), làm việc trong các nhóm khác nhau, xử lý xung đột trong nhóm.

- Có thể lãnh đạo, quản lí những thay đổi, áp dụng những tiến bộ mới trong hoạt động, công tác.

- Có thể giao tiếp tốt bằng văn bản và lời nói (trao đổi, thuyết trình), truyền đạt thông tin và chuyển giao kiến thức dưới dạng nói và viết, có hay không có sự chuẩn bị từ trước và đánh giá tình hình Kinh tế _ Tài chính, xử lý vấn đề liên quan..

- Có thể áp dụng những kỹ năng sử dụng ngôn ngữ, phân tích tình hình Kinh tế, Tài chính tinh tế trong các hoàn cảnh cụ thể và đa dạng.

2.3. Phẩm chất đạo đức:

bao gồm phẩm chất đạo đức cá nhân, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, phẩm chất đạo đức xã hội: Sinh được rèn luyện phẩm chất tự tin, linh hoạt, đương đầu với rủi ro; Tuân thủ các tiêu chuẩn và nguyên tắc đạo đức; Can đảm, quyết tâm hành động.



2.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức kinh tế, ngân hàng (có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo) của nhà nước hoặc các tổ chức kinh tế nước ngoài, làm việc tại các viện nghiên cứu hoặc giảng dạy kinh tế bằng Tiếng Anh.



4. Khung Chương trình đào tạo, giảng viên và trợ giảng, giáo trình tài liệu:

- Chương trình đào tạo do trường đại học SNHU cung cấp. Chương trình đào tạo của trường SNHU đã được thẩm định và kiểm duyệt bởi NEASC (Hiệp hội các trường Cao đẳng và Đại học khu vực New England): kèm theo bộ hồ sơ. Các môn học cụ thể:



STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Số giờ học

1

ENG 120

College Composition I

3

45

2

ENG 121

College Composition II

3

45

3

MAT 130

Applied Finite Math

3

45

4

IT 100

Introduction to Information Technology

3

45

5

MAT 240

Business Statistics

3

45

6

ECO 201

Microeconomics

3

45

7

ECO 202

Macroeconomics

3

45

8

FAS

340 Modern Art

3

45

9

HIS

109 Western Civilization I

3

45

10

LIT ELE

Literature Elective (200 Level)

3

45

11

PHL

210 Introduction to Western Philosophy

3

45

12

SCI ELE

Science Elective

3

45

13

Elective

Social and Behavioral Science Elective (ATH, ECO, POL, PSY, SOC, SSC)*

3

45

14

Elective

Social and Behavioral Science Elective (ATH, ECO, POL, PSY, SOC, SSC)*

3

45

15

SNHU 101

First Year Seminar/Foundations in Critical Thinking

3

45

16

ACC 201

Financial Accounting

3

45

17

ACC 202

Managerial Accounting

3

45

18

BUS 206

Business Law I

3

45

19

FIN 320

Principles of Finance

3

45

20

IT 210

Business Systems Analysis and Design

3

45

21

MKT 113

Introduction to Marketing

3

45




OL 125

Human Relations in Administration

3

45

22

OL 421

Strategic Management and Policy

3

45




Chuyên ngành Kế toán – Tài chính




3

23

ACC 207

Cost Accounting

3

45

24

ACC 307

Intermediate Accounting I

3

45

25

ACC 308

Intermediate Accounting II

3

45

26

ECO 306

Money and Banking

3

45

27

FIN 330

Corporate Finance

3

45

28

FIN/INT 336

Multinational Corporate Finance

3

45

29

FIN 340

Fundamentals of Investments

3

45

30

ACC

Accounting elective (300/400 level)

3

45

31

ACC

Accounting elective (300/400 level)

3

45

32

FIN

Fin elective

3

45

33




Free elective or co-op work experience

3

45

34




Free elective or co-op work experience

3

45

35




Free elective or co-op work experience

3

45

36




Free elective or co-op work experience

3

45

37




Free elective or co-op work experience

3

45

Tổng số tín chỉ (yêu cầu tốt nghiệp)

120







Chuyên ngành Kinh tế - Tài chính




3

23

ECO 301

Managerial economics

3

45

24

ECO 306

Money and Banking

3

45

25

ECO 402

Business cycles/forcasting

3

45

26

FIN 330

Corporate Finance

3

45

27

FIN 340

Fundamentals of Investments

3

45

28

ECO

Eco/fin elective 200 level or higher

3

45

29

ECO

Eco/fin elective 200 level or higher

3

45

30

ECO

Eco/fin elective 200 level or higher

3

45

31

ECO

Eco/fin elective 200 level or higher

3

45

32

INT 316

Cultural and political environment of International business

3

45

33

MAT 121

Math concepts and techniques for business

3

45

34




Free elective or co-op work experience

3

45

35




Free elective or co-op work experience

3

45

36




Free elective or co-op work experience

3

45

37




Free elective or co-op work experience

3

45

Tổng số tín chỉ cần phải tích luỹ:

120




Công tác tổ chức giảng dạy:

+ Kế hoạch giảng dạy: Kế hoạch giảng dạy được thực hiện với sự phối hợp của trường ĐHNN và trường SNHU;- Thời khóa biểu được xây dựng theo học kỳ dựa trên số môn học yêu cầu của từng năm học; Lịch giảng dạy được thực hiện trước khi bắt đầu học kỳ chính thức 2 tháng và được thông báo tới sinh viên và giáo viên. Kế hoạch giảng dạy được lập theo năm học. TTGDQT thảo luận kế hoạch giảng dạy trực tiếp qua các chuyến thăm hoặc qua thư điện tử với đại diện của Khoa Kinh doanh và đại diện Khu vực của trường SNHU.

+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh. Giờ trợ giảng được thực hiện ngoài giờ học chính thức, trong đó giáo viên trợ giảng hỗ trợ sinh viên giải quyết các vấn đề còn thắc mắc của môn học trên lớp, bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt. Phương pháp giảng dạy: GV sử dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại, lấy người học làm trung tâm, tăng tính chủ động của người học.

b) Đội ngũ giảng viên và trợ giảng: (đều có học vị thạc sĩ trở lên đúng chuyên ngành)

STT

Môn học

Giảng viên & trợ giảng

Học hàm,

học vị


Tên đơn vị công tác

1

College Composition I

Brian Dockery

Thạc sĩ

ĐHNN

2

College Composition II

Brian Dockery

Thạc sĩ

ĐHNN

3

Applied Finite Math

Phó Đức Tài

Tiến sĩ

ĐH KHTN

4

Introduction to Information Technology

Lê Quốc Trung

Thạc sĩ

ĐH Bách Khoa

5

Business Statistics

Phó Đức Tài

Tiến sĩ

ĐH KHTN

6

Microeconomics

Nguyễn Mai Hữu

Thạc sĩ

ĐHNN

7

Macroeconomics

Nguyễn Mai Hữu

Thạc sĩ

ĐHNN

8

340 Modern Art

Nguyễn Thúy Lan

Thạc sĩ

ĐHNN

9

109 Western Civilization I

Nguyễn Thúy Lan

Thạc sĩ

ĐHNN

10

Literature Elective (200 Level)

Đào Thu Trang

Thạc sĩ

ĐHNN

11

210 Introduction to Western Philosophy

Đào Thu Trang

Thạc sĩ

ĐHNN

12

Science Elective

Phó Đức Tài

Tiến sĩ

ĐH KHTN

13

Social and Behavioral Science Elective (ATH, ECO, POL, PSY, SOC, SSC)*

Nguyễn Tuấn Anh

Tiến sĩ

Đại học KHXH&NV

14

Social and Behavioral Science Elective (ATH, ECO, POL, PSY, SOC, SSC)*

Nguyễn Tuấn Anh

Tiến sĩ

Đại học KHXH&NV

15

Foundations in Critical Thinking (1st year)

GV của SNHU




SNHU

16

Financial Accounting

Đặng Đức Sơn

Tiến sĩ

ĐH Kinh tế

17

Managerial Accounting

Đặng Đức Sơn/

Đào Tuyết Nhung



Tiến sĩ

ĐH Kinh tế

ĐHQGHN


18

Business Law I

Nguyễn Bảo Linh

Thạc sĩ

Công ty IBM

19

Principles of Finance

Nguyễn Thị Nguyệt

Tiến sĩ

NCQLKTTW

20

Business Systems Analysis&Design

Nguyễn Bảo Linh

Thạc sĩ

Công ty IBM

21

Introduction to Marketing

Nguyễn Thị Nguyệt

Tiến sĩ

NCQLKTTW

22

Human Relations in Administration

GV của SNHU




SNHU

23

Strategic Management and Policy

GV của SNHU




SNHU




Chuyên ngành Kế toán-Tài chính







24

Cost Accounting

GV của SNHU




SNHU

25

Intermediate Accounting I

GV của SNHU




SNHU

26

Intermediate Accounting II

GV của SNHU




SNHU

27

Money and Banking

Lê Phương Thảo

Thạc sĩ

ĐH Kinh tế

28

Corporate Finance

Lê Phương Thảo

Thạc sĩ

ĐH Kinh tế

29

Multinational Corporate Finance

GV của SNHU




SNHU

30

Fundamentals of Investments

GV của SNHU




SNHU

31

Accounting elective (300/400 level)

GV của SNHU




SNHU

32

Accounting elective (300/400 level)

GV của SNHU




SNHU

33

Fin elective

Nguyễn Thu Thủy

Thạc sĩ

ĐH Kinh tế

34

Free elective or co-op work experience

Nguyễn Thái Hà

Tiến sĩ

ĐH Kinh tế

35

Free elective or co-op work experience

Nguyễn Thái Hà

Tiến sĩ

ĐH Kinh tế

36

Free elective or co-op work experience

Đào Tuyết Nhung




Thực tập

37

Free elective or co-op work experience

Đào Tuyết Nhung




Thực tập




Chuyên ngành Kinh tế - Tài chính




24

Managerial economics

Nguyễn Thu Thủy

Tiến sĩ

ĐH Kinh tế

25

Money and Banking

Lê Phương Thảo

Thạc sĩ

ĐH Kinh tế

26

Business cycles/forcasting

Nguyễn Thanh Tùng

Thạc sĩ

ĐHNN

27

Corporate Finance

Nguyễn Thu Hồng

Thạc sĩ

ĐHNN

28

Fundamentals of Investments

Nguyễn Thu Hồng

Thạc sĩ

ĐHNN

29

Eco/fin elective 200 level or higher

Nguyễn Mai Hữu

Thạc sĩ

ĐHNN

30

Eco/fin elective 200 level or higher

Nguyễn Thanh Tùng

Thạc sĩ

ĐHNN

31

Eco/fin elective 200 level or higher

GV của SNHU




SNHU

32

Eco/fin elective 200 level or higher

GV của SNHU




SNHU

33

Cultural and political environment of International business

GV của SNHU




SNHU

34

Math concepts and techniques for business

Phó Đức Tài/ Đào Tuyết Nhung

Tiến sĩ

ĐH KHTN

35

Free elective or co-op work experience







Thực tập

36

Free elective or co-op work experience







Thực tập

37

Free elective or co-op work experience







Thực tập

+ Số môn học do giảng viên cơ hữu của trường đảm nhiệm: 13/37 môn học.+ Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên giảng viên thỉnh giảng: 60% .+ Tỷ lệ % giảng viên nước ngoài tham gia giảng dạy: 40%


tải về 0.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương