TRƯỜng đẠi học ngoại ngữ thông báO


Công tác tổ chức giảng dạy



tải về 0.92 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu01.12.2017
Kích0.92 Mb.
#34870
1   2   3   4   5   6

Công tác tổ chức giảng dạy

a) Kế hoạch giảng dạy: Kế hoạch giảng dạy do trường ĐHNN xây dựng; Thời khóa biểu được xây dựng theo học kỳ dựa trên số môn học yêu cầu của từng năm học; Lịch giảng dạy được thực hiện trước khi bắt đầu học kỳ chính thức 2 tháng và thông báo tới GV & SV. Kế hoạch giảng dạy được lập theo năm học. TTGDQT thảo luận kế hoạch giảng dạy với khoa NN&VH Trung Quốc để bố trí GV.

b) Ngôn ngữ giảng dạy: thực hiện bằng tiếng Việt và tiếng Trung.

c) Phương pháp giảng dạy: Sử dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại, lấy người học làm trung tâm, tăng tính chủ động của người học. Các thiết bị hỗ trợ giảng dạy như loa, đài, máy tính, máy chiếu,.. được trang bị đầy đủ cho các phòng học.



d) Đội ngũ giảng viên và trợ giảng (đều có học vị Thạc sĩ trở lên đúng chuyên ngành )

TT

Tên môn

Tên giáo viên

Học hàm

học vị


Đơn vị công tác

1

Nghe hiểu tiếng Trung sơ cấp

Lê Hoàng Anh

ThS

Khoa NN & VH TQ

2

Đọc hiểu tiếng Trung sơ cấp

Nguyễn Thị Minh

ThS

Khoa NN & VH TQ

3

Viết tiếng Trung sơ cấp

Phạm Ngọc Hàm

PGS.TS

Khoa NN & VH TQ

4

Khẩu ngữ tiếng Trung sơ cấp

Nguyễn Hồng Nhân

ThS

Khoa NN & VH TQ

5

Nghe hiểu tiếng Trung trung cấp

Nguyễn Thị Phượng

ThS

Khoa NN & VH TQ

6

Đọc hiểu tiếng Trung trung cấp

Nguyễn Hương Giang

ThS

Khoa NN & VH TQ

7

Viết tiếng Trung trung cấp

Vũ Thị Hà

TS

Khoa NN & VH TQ

8

Khẩu ngữ tiếng Trung trung cấp

Ngô Minh Nguyệt

ThS

Khoa NN & VH TQ

9

Nghe hiểu tiếng Trung cao cấp

Giang Thị Tám

ThS

Khoa NN & VH TQ

10

Đọc hiểu tiếng Trung cao cấp

Nguyễn Thanh Thảo

ThS

Khoa NN & VH TQ

11

Viết tiếng Trung cao cấp(1)

Phạm Minh Tiến

TS

Khoa NN & VH TQ

12

Khẩu ngữ tiếng Trung cao cấp(1)

Nguyễn Thị Phượng

ThS

Khoa NN & VH TQ

13

Nghe hiểu tiếng Trung cao cấp (2)

Nguyễn Thị Hảo

ThS

Khoa NN & VH TQ

14

Đọc hiểu tiếng Trung cao cấp (2)

Hà Lê Kim Anh

TS

Khoa NN & VH TQ

15

Viết tiếng Trung cao cấp (2)

Trần Phương Thu

ThS

Khoa NN & VH TQ

16

Khẩu ngữ tiếng Trung cao cấp (2)

Phạm Thúy Hồng

ThS

Khoa NN & VH TQ

- Toàn bộ chương trình do giảng viên của trường ĐHNN đảm nhiệm. Công tác thi, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập: theo đúng Quy chế đào tạo đại học. Định kỳ tổ chức buổi Thuyết trình, Seminar cho sinh viên với sự tham gia của các diễn giả là học giả trong và ngoài nước.

c) Giáo trình, học liệu:

STT

Tên sách

Tác giả

Nhà xuất bản

1

Giáo trình Hán ngữ (tập 1, 2, 3, 4, 5)

Dương Kí Châu

NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

2

Bài tập tiếng Trung Quốc cơ sở

Khoa NN&VH Trung Quốc Trường ĐHNN- ĐHQGHN

Lưu hành nội bộ

3

Tiếng Hoa trong cuộc sống

(tập 1, 2)



Diệp Đức Minh

Công ty sách Viễn Đông

4

Tiếng Hoa trong cuộc sống (sách tập viết chữ Hán)

Diệp Đức Minh

Công ty sách Viễn Đông

5

Tiếng Hoa trong cuộc sống

(sách bài tập)



Diệp Đức Minh

Công ty sách Viễn Đông

6

Tiếng Hoa nghe nhìn

Vương Thục Mỹ, Lô Thúy Anh, Trần Dạ Ninh

Thư cục Trung Chính

7

Khẩu ngữ tiếng Hán Trung cấp (tập 1, 2)

Lưu Đức Liên, Lưu Hiểu Vũ

NXB Đại học Bắc Kinh

8

Giáo trình Trung cấp Hán ngữ thực hành – Nhịp cầu (tập 1, 2)

Trần Chước biên soạn (Trần Thị Thanh Liêm biên dịch)

NXB Lao động (TQ)

9

Tiếng Hán Thương mại

(đọc hiểu thương mại trung cấp)



Vương Huệ Linh, Hoàng Cẩm Chương

NXB Đại học Bắc Kinh

10

Giáo trình Nghe hiểu tiếng Hán trung cấp (tập 1, 2)

Dương Tuyết Mai, Hồ Ba

NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

Biểu mẫu 2-ĐHQGHN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ





THÔNG BÁO

Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp

chương trình đào tạo: Cử nhân chuyên ngành Tiếng Hán Thương mại

liên kết giữa Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN và ĐHSP Hoa Đông (Trung Quốc)

Năm học 2013 - 2014

Tên chương trình: Cử nhân ngành Tiếng Hán, chuyên ngành Tiếng Hán Thương mại



- Thông tin về cơ sở đào tạo nước ngoài:

+ Trường Đại học Sư phạm Hoa Đông – Trung Quốc

Năm thành lập: 1951. Địa chỉ: Số 3663, đường Trung Sơn, Thượng Hải, CHND Trung Hoa.

Website: http://ecnu.edu.cn

- Thời gian bắt đầu triển khai: Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Tiếng Hán, chuyên ngành Tiếng Hán Thương mại triển khai từ tháng 9 năm 2009

Cơ quan phê duyệt chương trình liên kết: Đại học Quốc gia Hà Nội.



Cơ sở pháp lý tổ chức đào tạo :

(1) Nghị định số : 73/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

(2) Quy định về quản lý và tổ chức đào tạo liên kết quốc tế ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số : 1777/QĐ-ĐHQGHN ngày 16/6/2011 của Giám đốc ĐHQGHN.

1. Đối tượng tuyển sinh, yêu cầu đối với người học:

Hình thức tuyển sinh:

- Cách thức tìm hiểu của Khoa về bên nước ngoài về: tư cách pháp nhân, mức độ uy tín, xếp hạng

- Cách thức chiêu sinh (thông báo trên báo, đài, truyền hình, treo áp phích, băng rôn…): Thông báo trên báo Tuổi trẻ, treo băng zôn tại cổng trường và trong trường.

- Cách thức thu nhận hồ sơ tuyển sinh; các giấy tờ cần có trong hồ sơ tuyển sinh; các căn cứ (quy định) để yêu cầu người nộp hồ sơ nộp các giấy tờ; cách thức kiểm tra hồ sơ thu nhận được (có đối chiếu văn bằng, chứng chỉ với văn bằng, chứng chỉ gốc không; khi kiểm tra đối chiếu có ghi nhận trên hồ sơ không…)

+ Các giấy tờ cần có trong hồ sơ tuyển sinh: Bản sao Giấy khai sinh, Học bạ PTTH, Giấy chứng nhận (bằng) tốt nghiệp PTTH, Giấy báo điểm thi đại học, Sơ yếu lý lịch, Phiếu đăng ký dự tuyển, Bản cam kết sinh viên. - Điều kiện ngoại ngữ: Giỏi

+ Căn cứ vào quy chế Tuyển sinh của Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội

+ Cách thức kiểm tra hồ sơ thu nhận được: đối chiếu với giấy tờ gốc, yêu cầu bản sao có công chứng

Phương thức tuyển sinh

- Văn bản thành lập Hội đồng tuyển sinh:

Xét tuyển các đối tượng thí sinh đạt điểm sàn trở lên tại kỳ thi ĐH – CĐ của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tham gia thi tuyển trình độ tiếng Anh



Điều kiện tuyển sinh: - Điều kiện tuyển sinh được xây dựng dựa theo văn bản, căn cứ, quy định nào của Việt Nam và bên nước ngoài; Điều kiện tuyển sinh được xây dựng dựa trên căn cứ điểm thi đại học các khối tổ chức hàng năm của Bộ GD-ĐT (đã tốt nghiệp THPT)

2. Mục tiêu đào tạo, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ và vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:

2.1. Kiến thức:

- Vận dụng được các kiến thức về ngôn ngữ Trung Quốc và Thương mại đã học vào nghề nghiệp & cuộc sống. - Trình độ ngoại ngữ Tiếng Trung: HSK cấp 5 trở lên. - Có cơ hội nghiên cứu sâu về một vấn đề chuyên môn, phát triển khả năng phân tích, nghiên cứu khoa học, tư duy phê phán.

2.2. Về kỹ năng:

bao gồm kỹ năng cứng & kỹ năng mềm

- Có thể quản lý tốt thời gian và nguồn lực cá nhân, thích ứng với sự phức tạp của thực tế và xử lý tốt khi gặp áp lực trong công việc, tự đánh giá kết quả công việc, lập kế hoạch, hoàn thành công việc đúng hạn, đặt mục tiêu, tự phát triển bản thân, tự trau dồi và phát triển nghề nghiệp;

- Có thể hình thành nhóm làm việc hiệu quả, vận hành và phát triển nhóm, lãnh đạo nhóm (quản lý, phân công nhiệm vụ, phối hợp cá nhân trong nhóm, sử dụng các phương pháp động viên...), làm việc trong các nhóm khác nhau, xử lý xung đột trong nhóm.

- Có thể lãnh đạo, quản lí những thay đổi, áp dụng những tiến bộ mới trong hoạt động, công tác.

- Có thể giao tiếp tốt bằng văn bản và lời nói (trao đổi, thuyết trình), truyền đạt thông tin và chuyển giao kiến thức dưới dạng nói và viết, có hay không có sự chuẩn bị từ trước và đánh giá tình hình Thương mại, xử lý vấn đề liên quan..

- Có thể áp dụng kỹ năng sử dụng ngôn ngữ, phân tích tình hình Thương mại ởhoàn cảnh cụ thể.

2.3. Phẩm chất đạo đức: bao gồm phẩm chất đạo đức cá nhân, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, phẩm chất đạo đức xã hội: Sinh được rèn luyện phẩm chất tự tin, linh hoạt, đương đầu với rủi ro; Tuân thủ các tiêu chuẩn và nguyên tắc đạo đức; Can đảm, quyết tâm hành động.

2.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức kinh tế (có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo) của nhà nước hoặc các tổ chức kinh tế nước ngoài, làm việc tại các viện nghiên cứu hoặc giảng dạy Tiếng Trung.



3. Chuẩn đầu ra: Sau hai năm học tại Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN, sinh viên phải đạt trình độ tiếng Trung HSK cấp 4 trở lên, khi tốt nghiệp tại ĐH Thiểm Tây phải đạt trình độ Tiếng Trung cấp 5 trở lên. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức kinh tế (có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo) của nhà nước hoặc các tổ chức kinh tế nước ngoài, làm việc tại các viện nghiên cứu hoặc giảng dạy Tiếng Trung.

4. Khung chương trình đào tạo, giảng viên và trợ giảng; giáo trình, tài liệu và địa chỉ tìm kiếm:

a) Tên môn học và đội ngũ giảng viên hai năm đầu tại Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN



TT

Tên môn

Tên giáo viên

Học hàm

học vị


Đơn vị công tác

1

Nghe hiểu tiếng Trung sơ cấp

Lê Hoàng Anh

ThS

Khoa NN & VH TQ

2

Đọc hiểu tiếng Trung sơ cấp

Nguyễn Thị Minh

ThS

Khoa NN & VH TQ

3

Viết tiếng Trung sơ cấp

Phạm Ngọc Hàm

PGS.TS

Khoa NN & VH TQ

4

Khẩu ngữ tiếng Trung sơ cấp

Nguyễn Hồng Nhân

ThS

Khoa NN & VH TQ

5

Nghe hiểu tiếng Trung trung cấp

Nguyễn Thị Phượng

ThS

Khoa NN & VH TQ

6

Đọc hiểu tiếng Trung trung cấp

Nguyễn Hương Giang

ThS

Khoa NN & VH TQ

7

Viết tiếng Trung trung cấp

Vũ Thị Hà

TS

Khoa NN & VH TQ

8

Khẩu ngữ tiếng Trung trung cấp

Ngô Minh Nguyệt

ThS

Khoa NN & VH TQ

9

Nghe hiểu tiếng Trung cao cấp

Giang Thị Tám

ThS

Khoa NN & VH TQ

10

Đọc hiểu tiếng Trung cao cấp

Nguyễn Thanh Thảo

ThS

Khoa NN & VH TQ

11

Viết tiếng Trung cao cấp(1)

Phạm Minh Tiến

TS

Khoa NN & VH TQ

12

Khẩu ngữ tiếng Trung cao cấp(1)

Nguyễn Thị Phượng

ThS

Khoa NN & VH TQ

13

Nghe hiểu tiếng Trung cao cấp (2)

Nguyễn Thị Hảo

ThS

Khoa NN & VH TQ

14

Đọc hiểu tiếng Trung cao cấp (2)

Hà Lê Kim Anh

TS

Khoa NN & VH TQ

15

Viết tiếng Trung cao cấp (2)

Trần Phương Thu

ThS

Khoa NN & VH TQ

16

Khẩu ngữ tiếng Trung cao cấp (2)

Phạm Thúy Hồng

ThS

Khoa NN & VH TQ

Khung chương trình đào tạo 02 năm đầu tại ĐHNN

(Theo thỏa thuận hợp tác: Trường Đại học Hoa Đông công nhận chương trình đào tạo 02 năm đầu tiên của Trường ĐHNN và tiếp nhận sinh viên sau khi học hết 02 năm đầu tiên tại ĐHNN)



STT

Tên môn

Số tín chỉ

Số tiết

1

Nghe hiểu tiếng Trung sơ cấp

5

75

2

Đọc hiểu tiếng Trung sơ cấp

7

105

3

Viết tiếng Trung sơ cấp

8

120

4

Khẩu ngữ tiếng Trung sơ cấp

5

75

5

Nghe hiểu tiếng Trung trung cấp

5

75

6

Đọc hiểu tiếng Trung trung cấp

7

105

7

Viết tiếng Trung trung cấp

8

120

8

Khẩu ngữ tiếng Trung trung cấp

5

75

9

Nghe nói tiếng Trung thương mại (1)

4

60

10

Đọc hiểu tiếng Trung thương mại (2)

8

120

11

Viết tiếng Trung thương mại (1)

4

60

12

Nghe hiểu tiếng Trung cao cấp (1)

4

60

13

Đọc hiểu tiếng Trung cao cấp(1)

4

60

14

Viết tiếng Trung cao cấp(1)

4

60

15

Khẩu ngữ tiếng Trung cao cấp(1)

4

60

16

Nghe nói tiếng Trung thương mại(2)

2

30

17

Đọc hiểu tiếng Trung thương mại(2)

8

120

18

Nghe nói tiếng Trung thương mại(2)

4

60

19

Nghe hiểu tiếng Trung cao cấp (2)

4

60

20

Đọc hiểu tiếng Trung cao cấp (2)

6

90

21

Viết tiếng Trung cao cấp (2)

4

60

22

Khẩu ngữ tiếng Trung cao cấp (2)

4

60


tải về 0.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương