ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH: KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA – BẢN ĐỒ
MÃ NGÀNH: 60520503
(Ban hành theo Quyết định số ......... / QĐ-ĐHBK-SĐH ngày ....... tháng ....... năm ……
của Hiệu trưởng trường ĐH Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM)
TP. HỒ CHÍ MINH năm 2013
MỤC LỤC
1.Mục tiêu đào tạo 3
2.Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo 3
3.Đối tượng tuyển sinh 4
4.Thời gian đào tạo: 2 năm 4
5.Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ 4
6.Khung chương trình đào tạo: 4
7.Đề cương môn học chi tiết 8
Nội dung 57
Mục tiêu đào tạo
Chương trình được thiết kế để cung cấp cơ hội cho các học viên nhận được những trình độ chuyên môn cao hơn trong lĩnh vực Trắc địa - Bản đồ thông qua những kỹ năng và kiến thức khi tiến hành các nghiên cứu độc lập.
Các mục tiêu cụ thể như sau:
Trang bị kiến thức nâng cao về:
phương pháp NCKH và ứng dụng công nghệ mới trong các lĩnh vực Trắc địa- Bản đồ, cụ thể là:
Các thiết bị đo đạc chính xác cao như máy toàn đạc điện tử, máy đo cao số, hệ thống định vị toàn cầu (GNSS), máy đo sâu hồi âm single beam và multi beam, máy laser scanner…
Các phương pháp đo đạc chính xác cao, các phương pháp xử lý số liệu tin cậy và chính xác như bình sai cổ điển, bình sai tuần tự, Kalman filter, Neural Network…
Các phần mềm bình sai mạng lưới trắc địa, phần mềm xử lý trị đo GPS, phần mềm phân tích biến dạng công trình, phần mềm chuyển đổi tọa độ, phần mềm thành lập và cập nhật bản đồ địa hình số...
Nâng cao tự khả năng nghiên cứu về:
Các công nghệ mới trong lĩnh vực đo đạc, thu thập, quản lý, cập nhật và phân tích dữ liệu liên quan đến các đối tượng trên bề mặt đất.
Khả năng đáp ứng nhu cầu KT – XH, hội nhập quốc tế của HV sau khi tốt nghiệp:
Có khả năng ứng dụng kiến thức vào các lĩnh vực quản lý nhà nước, quản lý tài nguyên thiên nhiên và giám sát môi trường, quản lý đô thị, ... có đủ năng lực thực hiện các dự án hợp tác quốc tế và tiếp tục các CTĐT cao hơn của các trường đại học trên thế giới.
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
- Trình độ tiếng Anh đầu ra của CTĐT Thạc sĩ: TOEIC 550; TOEFL ITP 450, iBT 45; IELTS 5.0
- Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, chiến lược phát triển ngành Trắc Địa - Bản đồ.
- Nắm vững các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực Trắc địa- Bản đồ chuyên ngành. Có hiểu biết về một số lĩnh vực chuyên môn khác liên quan đến công tác Trắc địa- Bản đồ.
- Nắm được thông tin kinh tế, khoa học - kỹ thuật về Trắc địa- Bản đồ trong và ngoài nước.
- Hiểu biết về tình hình và xu thế phát triển của lĩnh vực Trắc địa- Bản đồ trong và ngoài nước.
- Biết sử dụng thành thạo máy vi tính trong công tác chuyên môn được giao.
Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc ngành gần với ngành hoặc chuyên ngành đăng ký dự thi. Danh mục ngành đào tạo bậc đại học tham khảo danh mục cấp IV bậc đại học do Bộ GD-ĐT ban hành theo thông tư 14 năm 2010.
Ngành đúng
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 52520503
Ngành gần
Bản đồ học 52310502
Quản lý đất đai 52850103
Kỹ thuật địa vật lý 52520502
Toán ứng dụng 52460112
Công nghệ thông tin 52480201
Thời gian đào tạo: 2 năm
2 năm dành cho học viên đã tốt nghiệp đại học đúng ngành có CTĐT 4 năm, ngành gần.
Trường hợp học viên đã tốt nghiệp đại học chính quy đúng ngành có CTĐT từ 4,5 năm trở lên được miễn khối kiến thức bổ sung.
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ Khung chương trình đào tạo: Phương thức 1:
TT
|
Môn học
|
Khối lượng CTĐT (số TC)
|
HK
|
TC
|
LT
|
TN
|
BT, TL
|
Số tiết
|
Số tiết
|
Số tiết
|
A
|
Khối kiến thức chung
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Triết học
|
3
|
30
|
|
30
|
2
|
2
|
Anh văn
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối kiến thức bổ sung
|
15
|
|
|
|
1
|
1
|
Trắc lượng ảnh căn bản
|
3
|
45
|
0
|
15
|
1
|
2
|
Hệ thông tin địa lý
|
3
|
45
|
0
|
15
|
1
|
3
|
Viễn thám
|
3
|
45
|
0
|
15
|
1
|
4
|
Kỹ thuật bản đồ số
|
3
|
45
|
0
|
15
|
1
|
5
|
Định vị vệ tinh (GPS)
|
2
|
30
|
0
|
15
|
1
|
6
|
Thực tập Định vị vệ tinh (GPS)
|
1
|
0
|
30
|
0
|
1
|
|
Môn học tự chọn khác trong chương trình Đại học ngành KT Trắc địa-Bản đồ với sự đồng ý của GV hướng dẫn và Khoa quản lý chuyên ngành
|
6
|
|
|
|
1
|
C
|
Khối kiến thức bắt buộc
|
12~15
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật xử lý số liệu đo
|
3
|
30
|
30
|
0
|
1,2
|
2
|
Hệ quy chiếu trắc địa
|
3
|
30
|
15
|
15
|
1,2
|
3
|
Kỹ thuật quan trắc biến dạng
|
3
|
30
|
15
|
15
|
1,2
|
4
|
Bản đồ nâng cao
|
3
|
45
|
0
|
15
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Khối kiến thức tự chọn chuyên ngành
|
19~22
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống định vị toàn cầu nâng cao (GPS)
|
3
|
30
|
15
|
15
|
2,3
|
2
|
Trắc địa công trình nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
15
|
2,3
|
3
|
Mạng thần kinh nhân tạo và ứng dụng
|
3
|
30
|
15
|
15
|
2,3
|
4
|
Trọng trường trái đất
|
3
|
30
|
0
|
30
|
2,3
|
5
|
Trắc lượng ảnh số
|
3
|
30
|
15
|
15
|
2,3
|
6
|
Chuyên đề Trắc địa
|
2
|
0
|
0
|
30
|
2,3
|
7
|
Chuyên đề Bản đồ
|
2
|
0
|
0
|
30
|
2,3
|
|
Môn học tự chọn ngoài chương trình với sự đồng ý của GV hướng dẫn và Khoa quản lý chuyên ngành
|
6
|
|
|
|
3
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
8
|
|
|
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
60
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |