TrƣỜng đẠi học an giang khoa nông nghiệp và TÀi nguyên thiên nhiêN



tải về 4.19 Mb.
Chế độ xem pdf
trang56/71
Chuyển đổi dữ liệu22.09.2022
Kích4.19 Mb.
#53261
1   ...   52   53   54   55   56   57   58   59   ...   71
67 - DH16TP - Trần Hoàng Việt

Research, 15 (2), 127-130. 
Middleton E., Kandaswami, C. and Theoharides, T. C. (2000). The effects of 
plant flavonoids on mammalian cells: implications for inflammation, heart 
disease and cancer. Pharmacological Reviews, 52, 673–751. 
Milbury P.E., Vita J.A., Blumbery J.B. (2003). Anthocyanins are bioavailable 
in humans following an acute dose of cranberry juice. J. Nutr. 2010;140: 
1099-1104. nins and their aglycons. J. Agric. Food Chem.; 51: 628-633. 
Moghadamtousi S.Z., Fadaeinasab, M., Sonia Nikzad, Gokula Mohan, 
Hapipah Mohd Ali & Kadir, H. A. (2015). Annona muricata (Annonaceae).
A Review of Its Traditional 
Moundras C., Behr, S.R., Demigné, C., Mazur, A. and Rémésy, C. (1994). 
Ferment Polysaccharides help to promote secretion of bile acids and 
protein-rich apolipoprotein HDL in mice. Journal of Nutrition, 124(11): 
2179-2188. 
Musa A., Umar I. and Ismail M. (2011). Physicochemical properties of 
germinated brown rice (Oryza sativa L.) starch. African Journal of 
Biotechnologyr J Biotech, 10(33): 6281–6291.
Naczk M., Shaidi, F. (2004). Exxtraction and analysis of phenolics in food
1054(1-2): 95-111. 
Nam S.H., Choi S.P., Kang M.Y., Koh H.J., Kozukue N., Friedman M. (2006). 
Antioxidative activities of bran extracts from twenty one pigmented rice 
cultivars. J Food Chem, 94, 613–620. 


69 
Nguyễn Đình Thƣởng. (1986). Nước giải khát. Hà Nội: NXB Khoa Học Và 
Kỹ Thuật. 
Nguyễn Đức Lƣợng và cs. (2004). Công nghệ enzyme. TP.HCM: NXB Đại 
Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh. 
Nguyễn Ngọc Đệ. (2008). Giáo trình cây lúa. TP.HCM: NXB Đại Học Quốc 
Gia Thành Phố Hồ Chí Minh. 
Nguyễn Ngọc Thụy. (2009). Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất 
thực phẩm. Hà Nội:NXB Bách Khoa. 
Nguyễn Thị Hiền. (2012). Công nghệ sản xuất enzyme, protein và ứng dụng. 
Hà Nội: NXB Giáo Dục Việt Nam. 
Nguyễn Thị Minh Tú, 2009. Quy trình chiếc tách các hoạt chất sinh học từ 
nấm linh chi (Ganoderma lucidium). Tạp chí khoa học và công nghệ, 47(1): 
45-53. 
Nguyễn Thƣợng Dong. (2006). Nghiên cứu thuốc từ thảo dược. Hà Nội: NXB 
Khoa học và Kỹ thuật. 
Nguyễn Trọng Cẩn & Đỗ Minh Phụng. (2000). Công nghệ chế biến thực 
phẩm. Hà Nội: NXB Nguyễn Xuân Phƣơng. 
Nguyễn Trọng Cẩn và Nguyễn Lệ Hà.(2009). Nguyên lý sản xuất đồ hộp thực 
phẩm. Hà Nội: NXB Khoa Học Và Kĩ Thuật.
Nguyễn Văn Hoan .(2006). Cẩm nang cây lúa. NXB Lao động, tr.169-180. 
Nguyễn Văn Tiếp, Quách Đình & Ngô Mỹ Văn. (2000). Kỹ thuật sản xuất đồ 
hộp rau quả. Hà Nội: NXB Thanh Niên. 
Nguyễn Văn Toản và cs. (2017). Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ rang và 
hàm lượng dịch hồ hóa đến chất lượng sản phẩm sữa gạo lứt thảo dược. 
Tạp chí Khoa học và Nông nghiệp, Trƣờng Đại Học Nông Lâm, Đại Học 
Huế, 1(1): 139-146. 
Park-Sam Y., Kim S.J. and Chang H.I. (2008). Isolation of anthocyanin from 
black rice (Heugjinjubyeo) and screening of its antioxidant activities. Kor J 
Microbiol Biotechnol., 36 (1): 55–60. 
Parr A.J., and Bolwell, G.P. (2000). Phenols in the plant and in man. The 
potential for possible nutritional enhancement of the diet by modifying the 
phenols content or profile. Journal of the Science of Food and Agriculture, 
80: 985–1012. 
Pereira D.M., Valentão P., Pereira J.A., Andrade P.B. (2009). Phenolics:from 
chemistry to biology. Molecules.; 14: 2202-2211. 
Phạm Thị Hồng Phƣợng. (2016). Nghiên cứu quy trình trích ly các hợp chất 
màu tự nhiên từ vỏ quả măng cụt và quả mặc nưa ứng dụng cho nhuộm vải 

tải về 4.19 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   52   53   54   55   56   57   58   59   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương