3.4. Tác động của tiểu dự án
(i) Tác động đến đất
Việc xây dựng tiểu dự án ảnh hưởng đến 69,286.8 m2 đất của 288 hộ bị ảnh hưởng, trong đó diện tích đất của 249 hộ người dân tộc thiểu số bị ảnh hưởng là 45,211.2m2.
Bảng 17. Phạm vi thu hồi đất và tổng hợp các tác động
TT
|
Tỉnh/Huyện/Xã
|
Tổng số hộ bị ảnh hưởng và diện tích đất bị ảnh hưởng
|
Tổng số hộ DTTS bị ảnh hưởng và diện tích đất ở bị ảnh hưởng của người DTTS
|
Số hộ
|
Số người ảnh hưởng
|
Tổng diện tích đất ảnh hưởng (m2)
|
Diện tích đất ở BAH
|
Số hộ DTTS
|
Số người DTTS
|
Tổng diện tích ảnh hưởng (m²)
|
Diện tích đất ở BAH
|
I
|
Hòa Bình
|
284
|
1,420
|
69,244.2
|
0
|
245
|
1,225
|
45,168.6
|
0
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
284
|
1,420
|
69,244.2
|
0
|
245
|
1,225
|
45,168.6
|
0
|
1.1
|
Tòng Đậu
|
59
|
295
|
9,475.6
|
0
|
59
|
295
|
9,475.6
|
0
|
1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
22
|
110
|
159.2
|
0
|
22
|
110
|
159.2
|
0
|
1.3
|
Chiềng Châu
|
44
|
220
|
271.6
|
0
|
44
|
220
|
271.6
|
0
|
1.4
|
Mai Hạ
|
29
|
145
|
239.3
|
0
|
29
|
145
|
239.3
|
0
|
1.5
|
Vạn Mai
|
109
|
545
|
43,850.7
|
0
|
90
|
450
|
34,529.8
|
0
|
1.6
|
Mai Hịch
|
21
|
105
|
15,247.8
|
0
|
1
|
5
|
493.1
|
0
|
II
|
Thanh Hóa
|
4
|
20
|
42.6
|
0
|
4
|
20
|
42.6
|
0
|
2
|
Quan Hóa
|
4
|
20
|
42.6
|
0
|
4
|
20
|
42.6
|
0
|
2.1
|
Phú Thanh
|
4
|
20
|
42.6
|
0
|
4
|
20
|
42.6
|
0
|
Cộng
|
288
|
1,440
|
69,286.8
|
0
|
249
|
1,245
|
45,211.2
|
0
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
Trong các diện tích đất bị ảnh hưởng không có bất kỳ ảnh hưởng nào đến đất ở. Và tương ứng, không có bất kỳ tác động nào liên quan đến các di dời vật chất do ảnh hưởng của việc xây dựng tiểu dự án.Tổng diện tích đất trồng lúa, hoa màu bị ảnh hưởng là 10,734.2m2 trong đó diện tích của 6 xã thuộc Mai Châu là 10,691.6m2 và của Quan Hóa là 42.6m2. Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm bị ảnh hưởng thuộc về các hộ bị ảnh hưởng là người dân tộc thiểu số.
Bảng 18. Chi tiết đất ảnh hưởng
TT
|
Tỉnh/Huyện/Xã
|
Đất ở
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất vườn
|
Đất rừng
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất công cộng
|
Tổng diện tích ảnh hưởng (m²)
|
1
|
Hòa Bình
|
-
|
10,691.6
|
563.7
|
57,988.9
|
-
|
-
|
69,244.2
|
1.1
|
Huyện Mai Châu
|
-
|
10,691.6
|
563.7
|
57,988.9
|
-
|
-
|
69,244.2
|
1.1.1
|
Tòng Đậu
|
-
|
9,423.3
|
44.0
|
8.3
|
-
|
-
|
9,475.6
|
1.1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
-
|
159.2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159.2
|
1.1.3
|
Chiềng Châu
|
-
|
271.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
271.6
|
1.1.4
|
Mai Hạ
|
-
|
239.3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
239.3
|
1.1.5
|
Vạn Mai
|
-
|
598.2
|
519.7
|
42,732.8
|
-
|
-
|
43,850.7
|
1.1.6
|
Mai Hịch
|
-
|
-
|
-
|
15,247.8
|
-
|
-
|
15,247.8
|
2
|
Thanh Hóa
|
-
|
42.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42.6
|
2.1
|
Quan Hóa
|
-
|
42.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42.6
|
2.1.1
|
Phú Thanh
|
-
|
42.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42.6
|
Cộng
|
-
|
10,734.2
|
563.7
|
57,988.9
|
-
|
-
|
69,286.8
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
Trong tổng số 69,286.8 m2 đất bị ảnh hưởng vĩnh viễn và tạm thời của 288 hộ gia đình bị ảnh hưởng, diện tích đất vườn bị ảnh hưởng tập trung tại các gia đình của xã Tòng Đậu và xã Vạn Mai với diện tích 563.7m2, và những diện tích đất vườn này thuộc về những hộ gia đình người dân tộc thiểu số.
Đất rừng là loại đất bịảnh hưởng nhiều nhất với 57,988.9m2 và phân bố tại 3 xã Tòng Đậu 8,3m2, Vạn Mai 42,732m2 và Mai Hịch 15,247.8m2. Diện tích đất rừng do người dân tộc thiểu số có quyền sử dụng đất bị ảnh hưởng là 33,913.4m2, trong đó diện tích 8,3m2 rừng của xã Tòng Đậu, 33,412 m2 thuộc xã Vạn Mai và xã Mai Hịch, người dân tộc thiểu số bị ảnh hưởng 493.1m2 đất rừng. Chi tiết đất bị thu hồi vĩnh viễn của các hộ gia đình dân tộc thiểu số được trình bày trong bảng 19.
Bảng 19. Chi tiết đất ảnh hưởng vĩnh viễn của các hộ gia đình dân tộc thiểu số bị ảnh hưởngdo xây dựng trạm biến áp 110KV và các vị trí móng cột, theo m2
TT
|
Tỉnh/Huyện/Xã
|
Đất ở
|
Đất cây hàng năm
|
Đất vườn
|
Đất rừng
|
Đất thủy sản
|
Đất công cộng
|
Tổng các loại đất ảnh hưởng
|
1
|
Hòa Bình
|
-
|
10,691.6
|
44.0
|
8.3
|
-
|
-
|
10,743.9
|
1.1
|
Huyện Mai Châu
|
-
|
10,691.6
|
44.0
|
8.3
|
-
|
-
|
10,743.9
|
1.1.1
|
Tòng Đậu
|
-
|
9,423.3
|
44.0
|
8.3
|
-
|
-
|
9,475.6
|
1.1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
-
|
159.2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159.2
|
1.1.3
|
Chiềng Châu
|
-
|
271.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
271.6
|
1.1.4
|
Mai Hạ
|
-
|
239.3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
239.3
|
1.1.5
|
Vạn Mai
|
-
|
598.2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
598.2
|
1.1.6
|
Mai Hịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thanh Hóa
|
-
|
42.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42.6
|
2.1
|
Quan Hóa
|
-
|
42.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42.6
|
2.1.1
|
Phú Thanh
|
-
|
42.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42.6
|
Cộng
|
-
|
10,734.2
|
44.0
|
8.3
|
-
|
-
|
10,786.5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |