Nguồn: Số liệu điều tra.
Bảng 19 trên thể hiện chi tiết các loại đất thu hồi theo hạng mục công trình trên từng xã (Trạm biến áp 110KV, đường vào, nhà nghỉ của cán bộ công nhân viên và các vị trí xây dựng móng cột điện).Tổng diện tích các loại đất cần thu hồi của 249 hộ gia đình dân tộc thiểu số bị ảnh hưởng là 10,786.5m2 (đất trồng cây hàng năm là 10.734,2m2; đất vườn 44m2; đất rừng 8.3m2). Ảnh hưởng chủ yếu là đất trồng cây hàng năm và tập trung nhiều nhất là ở xã Tòng Đậu do việc thu hồi đất để xây dựng trạm biến áp 110KV, ít nhất là xã Phú Thanh của Thanh Hóa ảnh hưởng 42,6m2.
Bảng 20.Chi tiết đất ảnh hưởng tạm thời hành lang an toàn
TT
|
Tỉnh/Huyện/Xã
|
Đất ở
|
Đất cây hàng năm
|
Đất vườn
|
Đất rừng
|
Đất thủy sản
|
Đất công cộng
|
Tổng các loại đất ảnh hưởng (m²)
|
1
|
Hòa Bình
|
-
|
-
|
519.7
|
57,980.6
|
-
|
-
|
58,500.3
|
1.1
|
Huyện Mai Châu
|
-
|
-
|
519.7
|
57,980.6
|
-
|
-
|
58,500.3
|
1.1.1
|
Tòng Đậu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.3
|
Chiềng Châu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.4
|
Mai Hạ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.5
|
Vạn Mai
|
-
|
-
|
519.7
|
42,732.8
|
-
|
-
|
43,252.5
|
1.1.6
|
Mai Hịch
|
-
|
-
|
-
|
15,247.8
|
-
|
-
|
15,247.8
|
2
|
Thanh Hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Quan Hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Phú Thanh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cộng
|
-
|
-
|
519.7
|
57,980.6
|
-
|
-
|
58,500.3
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
Bảng 20 thể hiện thu hồi đất trong hành lang tuyến điện với tổng diện tích là 58.500,3m2 (Đất rừng 57.980,6m2; đất vườn 519,7m2). Diện tích đất thu hồi cho hành lang tuyến chủ yếu là đất rừng, tập trung ở xã Vạn Mai và Mai Hịch (Vạn Mai 42.732,8m2 và xã Mai Hịch 15.247,8m2). Diện tích này được tính toán trên chiều rộng của ROW là 3m với chiều dài của tuyến đường dây là 19,456km. Diện tích BAH lớn nhưng mức độ ảnh hưởng không nhiều, do thời gian chiếm dụng đất tạm thời chỉ kéo dài tối đa 2 tuần cho công việc rải dây.
Bảng 21. Mức độ đất sản xuất BAH
TT
|
Tỉnh/Huyện/Xã
|
Tỷ lệ đất sản xuất của hộ gia đình bị ảnh hưởng
|
Tỷ lệ đất sản xuất của hộ dân tộc thiểu số bị ảnh hưởng
|
Dưới 10%
|
Từ 10%- 30%
|
Trên 30% - 50%
|
Trên 50% - 70%
|
Trên 70%
|
Cộng
|
Dưới 10%
|
Từ 10%- 30%
|
Trên 30% - 50%
|
Trên 50% - 70%
|
Trên 70%
|
Cộng
|
1
|
Hòa Bình
|
260
|
20
|
4
|
-
|
-
|
284
|
225
|
16
|
4
|
-
|
-
|
245
|
1.1
|
Mai Châu
|
260
|
20
|
4
|
-
|
-
|
284
|
225
|
16
|
4
|
-
|
-
|
245
|
1.1.1
|
Tòng Đậu
|
46
|
9
|
4
|
-
|
-
|
59
|
46
|
9
|
4
|
-
|
-
|
59
|
1.1.2
|
TT Mai Châu
|
22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
1.1.3
|
Chiềng Châu
|
44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
1.1.4
|
Mai Hạ
|
28
|
1
|
-
|
-
|
-
|
29
|
28
|
1
|
-
|
-
|
-
|
29
|
1.1.5
|
Vạn Mai
|
101
|
8
|
-
|
-
|
-
|
109
|
84
|
6
|
-
|
-
|
-
|
90
|
1.1.6
|
Mai Hịch
|
19
|
2
|
-
|
-
|
-
|
21
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
2
|
Thanh Hóa
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
2.1
|
Quan Hóa
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
2.1.1
|
Phú Thanh
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Cộng
|
264
|
20
|
4
|
-
|
-
|
288
|
229
|
16
|
4
|
-
|
-
|
249
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
Các tác động đến việc thu hồi đất được đánh giá là không lớn. Số liệu cho thấy với tổng số các hộ bị ảnh hưởng bởi việc thu hồi đất chỉ có 24 hộ bị ảnh hưởng trên 10% đất, trong đó có 20 hộ là người dân tộc thiểu số, Các hộ này là những hộ thuộc xã Tòng Đậu (13 hộ), xã Mai Hạ (1 hộ), xã Vạn Mai (6 hộ).
Các hộ bị mất trên 10% diện tích đất có 20 hộ bị mất từ 10-30% diện tích và có 4 hộ mất trên 30% diện tích đất mà gia đình đang có quyền sử dụng.
(ii) Quyền sử dụng đất
Các loại đất bị ảnh hưởng của các hộ bị ảnh hưởng bởi tiểu dự án là đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất vườn và đất rừng. Theo thông báo của UBND các xã bị ảnh hưởng bởi dự án thì việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình đã được tiến hành vào những năm cuối của thập kỷ 90. Và mặc dù có những hộ hiện nay vì một số lý do chưa có giấy chứng nhận quyền sử đụng dất nhưng họ có đẩy đủ các cơ sở để xin cấp giấy chứng nhận này, theo luật định.
Hai bảng dưới đây chỉ ra tình trạng có giấy chứng nhận quyền sử dụng các loại đất của các hộ bị ảnh hưởng được phân chia theo từng xã.
Bảng 22.Tình trạng pháp lý về đất của hộ gia đình
TT
|
Tỉnh/Huyện/Xã
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng
|
Đất vườn
|
Có sổ đỏ
|
Chưa có sổ đỏ nhưng đủ điều kiện cấp sổ
|
Không hợp pháp để cấp sổ đỏ
|
Đất thuê dài hạn của nhà nước
|
Có sổ đỏ
|
Chưa có sổ đỏ nhưng đủ điều kiện cấp sổ
|
Không hợp pháp để cấp sổ đỏ
|
Đất thuê dài hạn của nhà nước
|
Có sổ đỏ
|
Chưa có sổ đỏ nhưng đủ điều kiện cấp sổ
|
Không hợp pháp để cấp sổ đỏ
|
Đất thuê dài hạn của nhà nước
|
1
|
Hòa Bình
|
185
|
10
|
-
|
-
|
58
|
25
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
1.1
|
Mai Châu
|
185
|
10
|
-
|
-
|
58
|
25
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Tòng Đậu
|
56
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1.1.2
|
TT Mai Châu
|
22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.3
|
Chiềng Châu
|
44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.4
|
Mai Hạ
|
27
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.5
|
Vạn Mai
|
36
|
7
|
-
|
-
|
42
|
19
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
1.1.6
|
Mai Hịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thanh Hóa
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Quan Hóa
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Phú Thanh
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cộng
|
189
|
10
|
-
|
-
|
58
|
25
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
Bảng 22 cho thấy 100% số hộ dân tộc thiểu số bị ảnh hưởng đều đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (249 hộ, trong đó 189 hộ gia đình có LURC đối với đất trồng lúa và 58 hộ gia đình có LURC đối với đất rừng) hoặc chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng có thể yêu cầu (đủ điều kiện) để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (41 hộ gia đình, trong đó có 10 hộ chưa có LURC đối với đất trồng lúa, 25 hộ chưa có LURC đối với đất rừng và 6 hộ gia đình chưa có LURC đối với đất vườn). Theo kết quả điều tra, các hộ đều khẳng định rằng họ tuy chưa có LURC đối với các loại đất này nhưng họ có đủ điều kiện để yêu cầu cấp LURC.
Bảng 23.Tình trạng pháp lý về đất của hộ dân tộc thiểu số
TT
|
Tỉnh/Huyện/Xã
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng
|
Đất vườn
|
Có sổ đỏ
|
Chưa có sổ đỏ nhưng đủ điều kiện cấp sổ
|
Không hợp pháp để cấp sổ đỏ
|
Đất thuê dài hạn của nhà nước
|
Có sổ đỏ
|
Chưa có sổ đỏ nhưng đủ điều kiện cấp sổ
|
Không hợp pháp để cấp sổ đỏ
|
Đất thuê dài hạn của nhà nước
|
Có sổ đỏ
|
Chưa có sổ đỏ nhưng đủ điều kiện cấp sổ
|
Không hợp pháp để cấp sổ đỏ
|
Đất thuê dài hạn của nhà nước
|
1
|
Hòa Bình
|
185
|
10
|
-
|
-
|
34
|
10
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
1.1
|
Mai Châu
|
185
|
10
|
-
|
-
|
34
|
10
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Tòng Đậu
|
56
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.3
|
Chiềng Châu
|
44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.4
|
Mai Hạ
|
27
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.5
|
Vạn Mai
|
36
|
7
|
-
|
-
|
33
|
9
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
1.1.6
|
Mai Hịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thanh Hóa
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Quan Hóa
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Phú Thanh
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cộng
|
189
|
10
|
-
|
-
|
34
|
10
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
Bảng 23 cho thấy tình trạng có LURC của các hộ dân tộc thiểu số bị ảnh hưởng là tương tự so với tình trạng chung của tiểu dự án. Có 10 hộ gia đình người dân tộc thiểu số chưa có LURC cho đất trồng lúa, 10 hộ chưa có LURC cho đất rừng và 6 hộ gia đình chưa có LURC cho đất vườn. Tuy nhiên, các hộ đều đã định cư tại đây trước năm 1993 và họ thông báo rằng họ có đủ điều kiện để yêu cầu cấp LURC cho các loại đất này.
(iii) Tác động đến cây cối hoa màu trên đất
Việc thu hồi đất và thi công ảnh hưởng tới 10,740 m2 đất trồng hoa màu hàng năm, trong đó có 10,734m2 đất trồng lúa và có 6m2 đất trồng ngô của 1 hộ gia đình tại xã Vạn Mai.
Bảng 24.Mức độ ảnh hưởng đến đất trồng hoa màu
TT
|
Tỉnh/Huyện/xã
|
Đơn vị
|
Lúa
|
Ngô
|
Sắn
|
Đậu
|
Rau màu
|
1
|
Hòa Bình
|
Hộ
|
195
|
1
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
10,692
|
6
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Huyện Mai Châu
|
Hộ
|
195
|
1
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
10,692
|
6
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Tòng Đậu
|
Hộ
|
57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
9,423
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
Hộ
|
22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
159
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.3
|
Chiềng Châu
|
Hộ
|
44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
272
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.4
|
Mai Hạ
|
Hộ
|
29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
239
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.5
|
Vạn Mai
|
Hộ
|
43
|
1
|
|
-
|
-
|
m2
|
598
|
6
|
-
|
-
|
-
|
1.1.6
|
Mai Hịch
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thanh Hóa
|
Hộ
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Huyện Quan Hoa
|
Hộ
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Phú Thanh
|
Hộ
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
42.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cộng
|
Hộ
|
199
|
1
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
10,734
|
6
|
-
|
-
|
-
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
Xã Mai Hịch không ảnh hưởng diện tích đất lúa nào.6 xã còn lại có 199 hộ gia đình bị ảnh hưởng đất trồng lúa với 10,734m2.Hầu hết diện tích đất trồng lúa này là lúa hai vụ của người dân địa phương.
Các loại cây cối bị ảnh hưởng bao gồm Xoan, luồng, lát, nhãn và xoài.Trong 7 xã chỉ có xã Tòng Đậu, xã Vạn Mai và xã Mai Hịch bị ảnh hưởng các loại cây cối này.
Bảng 25. Ảnh hưởng cây trồng
TT
|
Tỉnh/Huyện/xã
|
Đơn vị
|
Xoan
|
Nhãn
|
Xoài
|
Luồng
|
Lát
|
1
|
Hòa Bình
|
Hộ
|
10
|
7
|
3
|
60
|
10
|
m2
|
7,830
|
639
|
1,070
|
52,400
|
880
|
1.1
|
Huyện Mai Châu
|
Hộ
|
10
|
7
|
3
|
60
|
10
|
m2
|
7,830
|
639
|
1,070
|
52,400
|
880
|
1.1.1
|
Tòng Đậu
|
Hộ
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
-
|
4
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.3
|
Chiềng Châu
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.4
|
Mai Hạ
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.5
|
Vạn Mai
|
Hộ
|
10
|
5
|
3
|
41
|
6
|
m2
|
7,830
|
615
|
1,070
|
33,650
|
430
|
1.1.6
|
Mai Hịch
|
Hộ
|
-
|
1
|
-
|
19
|
4
|
m2
|
-
|
20
|
-
|
18,750
|
450
|
2
|
Thanh Hóa
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Huyện Quan Hoa
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Phú Thanh
|
Hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
m2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cộng
|
Hộ
|
|
7
|
3
|
60
|
10
|
m2
|
|
639
|
1,070
|
52,400
|
880
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
90 hộ gia đình có cây cối bị ảnh hưởng bởi việc xây dựng tiểu dự án.Có 52.400 cây luồng, 7.830 cây xoan và 880 cây gỗ lát cần phải chặt hạ. Đây là những loại cây có giá trị kinh tế với người dân trong khu vực.
Luồng, Lát và Xoan bị ảnh hưởng tập trung nhiều nhất tại xã Vạn Mai với 100% số lượng cây xoan thuộc về 10 hộ gia đình của xã này. 33.650 cây luồng thuộc sở hữu của 41 hộ gia đình trong xã và có tới 50% số cây lát phải chặt hạ thuộc về 6 hộ gia đình của xã Vạn Mai.
Các loại cây ăn quả là nhãn và xoài bị ảnh hưởng với số lượng lớn nếu tính theo bình quân của hộ gia đình. 1.070 cây xoài bị ảnh hưởng tập trung vào 3 hộ của xã Vạn Mai và trong tổng số 639 cây xoan bị chặt hạ thì có tới 615 cây xoan thuộc sở hữu của 5 hộ tại xã Vạn Mai.
Tổng hợp các thiệt hại của việc xây dựng tiểu dự án trạm 110kV Mai Châu và đường dây 35kV như sau:
Bảng 26. Tổng hợp ảnh hưởng
STT
|
Hạng mục
|
Hộ
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
I
|
Đất
|
|
|
|
1
|
Đất ở
|
-
|
m2
|
-
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
199
|
m2
|
10,734
|
3
|
Đất vườn
|
6
|
m2
|
564
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
m2
|
-
|
5
|
Đất rừng
|
84
|
m2
|
57,989
|
II
|
Nhà và vật kiến trúc
|
|
|
|
1
|
Nhà cấp 1
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Nhà cấp 2
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Nhà cấp 3
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Nhà cấp 4
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Nhà tạm
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Công trình phụ
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Nhà bếp, chuồng trâu, bò v.v…
|
-
|
-
|
-
|
6.2
|
Đồng hồ điện, đồng hồ nước
|
-
|
-
|
-
|
6.3
|
Bể nước
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Cây và hoa màu
|
|
|
|
1
|
Hoa màu
|
199
|
|
10,734
|
2
|
Cây lấy gỗ
|
10
|
|
7,830
|
3
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
3.1
|
Xoài, ổi,…
|
7
|
|
54,109
|
3.2
|
Luồng, Lát
|
10
|
|
880
|
IV
|
Cửa hàng kinh doanh
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Công trình công cộng
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Số hộ phải tái định cư
|
-
|
-
|
-
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |