Điều 22. Chế độ thông tin, báo cáo
1- Đối với các vấn đề đối ngoại phức tạp, nhạy cảm, các cơ quan, tổ chức phải kịp thời báo cáo Thường trực Tỉnh ủy hoặc Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh (sau khi đã tham khảo ý kiến của Sở Ngoại vụ) để quyết định theo thẩm quyền hoặc xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Trong trường hợp cần thiết, Sở Ngoại vụ tham khảo ý kiến Ban Đối ngoại Trung ương Đảng, Bộ Ngoại giao và báo cáo với Thường trực Tỉnh ủy.
2- Sau khi kết thúc một sự kiện đối ngoại cấp tỉnh, trong vòng 07 ngày làm việc, Sở Ngoại vụ có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo về kết quả của hoạt động đối ngoại và đề xuất chủ trương, giải pháp đối với những vấn đề có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Bộ Ngoại giao tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
3- Đối với các cơ quan, tổ chức trong tỉnh, sau khi kết thúc một hoạt động đối ngoại, trong vòng 05 ngày làm việc, cơ quan, tổ chức chủ trì tổ chức hoạt động đối ngoại phải gửi báo cáo bằng văn bản đến cấp xét duyệt, đồng gửi Sở Ngoại vụ để tổng hợp, báo cáo.
4- Định kỳ 6 tháng (trước ngày 30-5) và cuối năm (trước ngày 30-10), các cơ quan, tổ chức trong tỉnh gửi báo cáo công tác đối ngoại về Sở Ngoại vụ để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Ban Thường vụ Tỉnh uỷ để báo cáo Ban Đối ngoại TW và Bộ Ngoại giao.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 23. Điều khoản thi hành
1- Văn phòng Tỉnh ủy, Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh, Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ chức Đảng và cấp ủy trực thuộc Tỉnh ủy có trách nhiệm triển khai thực hiện Quy chế này.
2- Ban cán sự Đảng Uỷ ban nhân dân tỉnh rà soát các văn bản hiện hành về thống nhất quản lý hoạt động đối ngoại của tỉnh để tiến hành sửa đổi, bổ sung và ban hành văn bản cụ thể hóa quy chế này.
3- Các cơ quan, tổ chức trong phạm vi chức năng và nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo việc xây dựng và thực hiện hiệu quả chương trình đối ngoại của tỉnh; quy định việc tổ chức triển khai các hoạt động đối ngoại tại cơ quan, địa phương mình; cử lãnh đạo và cán bộ, công chức phụ trách (hoặc kiêm nhiệm) công tác đối ngoại để phối hợp cung cấp thông tin và xử lý các vấn đề liên quan trong quá trình phối hợp triển khai nhiệm vụ.
4- Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức phản ánh bằng văn bản về Sở Ngoại vụ để tổng hợp báo cáo Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy xem xét, quyết định./.
T/M BAN THƯỜNG VỤ
BÍ THƯ
Bùi Văn Hải
Mẫu 01
BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI NĂM…
VÀ PHƯƠNG HƯỚNG CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI NĂM…
1- Bối cảnh tình hình công tác đối ngoại của cơ quan/tổ chức/địa phương
Đề nghị nêu rõ:
- Đặc điểm và các nhân tố tác động đến tình hình công tác đối ngoại của cơ quan/tổ chức/địa phương trong năm gắn với việc triển khai nhiệm vụ chính trị thường xuyên và các nhiệm vụ đột xuất khác được giao (nếu có); với việc thực hiện đường lối và chính sách đối ngoại của Đảng, Nhà nước;
- Những thuận lợi, khó khăn trong công tác đối ngoại của cơ quan/tổ chức/địa phương.
2- Kết quả chính các mặt công tác đối ngoại
Bố cục như sau:
- Việc triển khai quán triệt, cụ thể hóa các chủ trương, chính sách liên quan đến công tác đối ngoại như: Nghị quyết 22-NQ/TW ngày 10/4/2014 của Bộ Chính trị về hội nhập quốc tế, Quyết định 272-QĐ/TW ngày 21/01/2015 của Bộ Chính trị khóa XI ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại (Quy chế 272), Chỉ thị số 38-CT/TW ngày 21/7/2014 của Bộ Chính trị về tăng cường quản lý các đoàn đi công tác nước ngoài…;
- Việc triển khai các nhiệm vụ công tác đối ngoại trong năm của cơ quan/tổ chức/địa phương;
- Kết quả triển khai Kế hoạch hoạt động đối ngoại năm (đoàn ra, đoàn vào);
- Tình hình đi nước ngoài của các chức danh cán bộ thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý;
- Tổ chức, bộ máy, đội ngũ cán bộ làm công tác đối ngoại.
Yêu cầu:
- Các phần nhiệm vụ trên cần nêu rõ kết quả, ưu điểm, chỉ rõ hạn chế, bất cập, nguyên nhân.
3- Các đề xuất, kiến nghị để nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác đối ngoại nói chung, của cơ quan/tổ chức/địa phương nói riêng
4- Phương hướng và dự kiến Kế hoạch công tác đối ngoại năm…
- Xác định bối cảnh, yêu cầu, nhiệm vụ của năm;
- Nêu rõ các trọng tâm, nội dung, kế hoạch chính; các biện pháp, giải pháp thực hiện.
Mẫu 02
Cơ quan/Tổ chức/Tỉnh, thành phố:…
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐOÀN RA - VÀO ĐÃ THỰC HIỆN NĂM…
I- ĐOÀN RA
TT
|
Tên đoàn
|
Danh nghĩa đoàn
|
Trưởng đoàn
|
Số thành viên
|
Đến nước
|
Đối tác làm việc
|
Nội dung hoạt động
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí
|
Báo cáo
|
Loại đoàn
|
Trong KH
|
Ngoài KH
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1- Tên đoàn: Đoàn của cơ quan nào, cấp nào…
2- Danh nghĩa đoàn: Ghi rõ là đoàn đối ngoại, nghiên cứu, thăm nội bộ, đào tạo, nghiệp vụ…
3- Trường đoàn: Ghi rõ họ tên, chức vụ của đồng chí Trưởng đoàn
4- Số thành viên: Ghi rõ số lượng thành viên tham gia đoàn
5- Đến nước: Ghi đầy đủ nước (các nước) đến công tác theo lộ trình, kể cả nước quá cảnh mà phải nhập cảnh tạm thời
6- Đối tác làm việc: Ghi rõ những đối tác làm việc chính
7- Nội dung hoạt động: Những nội dung làm việc chính
8- Thời gian thực hiện: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm triển khai hoạt động
9- Kinh phí: Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào; phía đối tác chi những khoản nào
10- Báo cáo: Ghi rõ số và ngày của văn bản báo cáo kết quả hoạt động của đoàn
11, 12- Loại đoàn: Ghi rõ đoàn trong hay ngoài kế hoạch đã được duyệt
II- ĐOÀN VÀO
TT
|
Tên đoàn vào
|
Đến từ nước
|
Trưởng đoàn
|
Số người
|
Nội dung hoạt động
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí
|
Báo cáo
|
Loại đoàn
|
Trong KH
|
Ngoài KH
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1- Tên đoàn: Đoàn của nước/cơ quan/địa phương/đối tác…
2- Đến từ nước: Ghi rõ nước cử đoàn vào. Trường hợp đoàn vào thuộc tổ chức quốc tế thì ghi rõ nước đặt trụ sở
3- Trường đoàn: Ghi rõ họ tên, chức vụ của Trưởng đoàn
4- Số người: Ghi rõ số lượng khách nước ngoài vào Việt Nam
5- Nội dung hoạt động: Những nội dung làm việc chính
6- Thời gian thực hiện: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm triển khai hoạt động
7- Kinh phí: Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào
8- Báo cáo: Ghi rõ số và ngày của văn bản báo cáo kết quả đón đoàn
9, 10- Loại đoàn: Ghi rõ đoàn trong hay ngoài kế hoạch đã được duyệt
Mẫu 03
BẢNG TỔNG HỢP VIỆC ĐI NƯỚC NGOÀI NĂM…
CỦA CÁN BỘ THUỘC DIỆN BỘ CHÍNH TRỊ/BAN BÍ THƯ QUẢN LÝ
TT
|
Họ tên
|
Chức vụ
|
Đến nước
|
Nội dung hoạt động
|
Thời gian đi
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1- Họ tên: Ghi đầy đủ họ tên của cán bộ
2- Chức vụ: Ghi đầy đủ chức danh đảng và chức vụ chính quyền
3- Đến nước: nước (các nước) đến công tác
4- Nội dung hoạt động: Ghi tóm tắt những nội dung hoạt động chính
5- Thời gian đi: Ghi cụ thể đến ngày
Mẫu 04
Cơ quan/Tổ chức/Tỉnh, thành phố:…
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐOÀN RA NĂM…
TT
|
Tên đoàn
|
Danh nghĩa đoàn
|
Trưởng đoàn
|
Số thành viên
|
Đến nước
|
Đối tác làm việc
|
Nội dung hoạt động
|
Số ngày
|
Thời gian thực hiện
|
Nguồn kinh phí
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1- Tên đoàn: Đoàn của cơ quan nào, cấp nào…
2- Danh nghĩa đoàn: Ghi rõ là đoàn đối ngoại, nghiên cứu, thăm nội bộ, đào tạo, nghiệp vụ…
3- Trường đoàn: Ghi rõ cấp Trưởng đoàn dự kiến
4- Số thành viên: Ghi rõ số lượng thành viên dự kiến tham gia đoàn
5- Đến nước: Ghi nước (các nước) đến công tác theo lộ trình, kể cả nước quá cảnh mà phải nhập cảnh tạm thời
6- Đối tác làm việc: Ghi rõ những đối tác chính làm việc
7- Nội dung hoạt động: Những nội dung làm việc chính
8- Số ngày: Tổng thời gian chuyến đi, kể cả thời gian đi, về và quá cảnh
9- Thời gian thực hiện: Ghi cụ thể đến tháng
10- Nguồn kinh phí: Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, phía đối tác chi những khoản nào và kinh phí lấy từ nguồn nào (Ngân sách Đảng, ngân sách Nhà nước, ngân sách thường xuyên của cơ quan, tổ chức, địa phương; nước ngoài đài thọ; tài trợ của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước…)
Mẫu 05
Cơ quan/Tổ chức/Tỉnh, thành phố:…
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐOÀN VÀO NĂM…
TT
|
Tên đoàn
|
Danh nghĩa đoàn
|
Trưởng đoàn
|
Số thành viên
|
Đến từ nước
|
Nội dung hoạt động
|
Số ngày
|
Thời gian thực hiện
|
Nguồn kinh phí
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1- Tên đoàn: Đoàn của nước/cơ quan/tổ chức/địa phương nào
2- Danh nghĩa đoàn: Ghi rõ là đoàn đối ngoại, thăm nội bộ, đào tạo, nghiệp vụ…
3- Trường đoàn: Ghi rõ cấp Trưởng đoàn dự kiến
4- Số thành viên: Ghi rõ số lượng thành viên dự kiến tham gia đoàn
5- Đến từ nước: Ghi rõ nước cử đoàn vào. Trường hợp đoàn vào thuộc tổ chức quốc tế thì ghi rõ nước đặt trụ sở
6- Nội dung hoạt động: Những nội dung làm việc chính
7- Số ngày: Tổng số ngày ở Việt Nam (không tính thời gian đi, về của đoàn vào)
8- Thời gian thực hiện: Ghi cụ thể đến tháng
9- Nguồn kinh phí: Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, phía đối tác chi những khoản nào và kinh phí lấy từ nguồn nào (Ngân sách Đảng, ngân sách Nhà nước, ngân sách thường xuyên của cơ quan, tổ chức, địa phương; nước ngoài đài thọ; tài trợ của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước…)
Mẫu 06
BÁO CÁO
Kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế
I. Thông tin chung về hội nghị, hội thảo
1. Tên hội nghị, hội thảo
2. Mục đích hội nghị, hội thảo
3. Nội dung, chương trình của hội nghị, hội thảo
4. Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo
5. Người chủ trì và đồng chủ trì (nếu có)
6. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức (phía Việt Nam và phía nước ngoài)
7. Thông tin về báo cáo viên người nước ngoài
8. Thành phần tham dự, số lượng, cơ cấu thành phần đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
9. Nguồn kinh phí
II. Kết quả hội nghị, hội thảo
1. Kết quả hội nghị, hội thảo
2. Đánh giá ưu điểm, hạn chế
3. Những vướng mắc, vấn đề phát sinh trong hội nghị, hội thảo đã hoặc chưa được xử lý (nếu có)
4. Các văn bản, tuyên bố được ký kết hoặc đưa ra tại hội nghị, hội thảo (nếu có)
III. Đề xuất, kiến nghị (nếu có)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |