TỈnh hà nam số: 396/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


PHẦN I. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP



tải về 1.08 Mb.
trang3/12
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.08 Mb.
#20084
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12


PHẦN I. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

I. Lĩnh vực Quốc tịch

1. Thông báo và ghi vào sổ đăng ký khai sinh việc có quốc tịch nước ngoài

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Công dân chuẩn bị hồ sơ, nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp.

Bước 2: Sở Tư pháp tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giải quyết.

Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Sở Tư pháp.



Cách thức thực hiện:

- Cách 1: Người có yêu cầu nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp.

- Cách 2: Thông qua cha, mẹ hoặc người giám hộ (đối với những trường hợp  người chưa thành niên, người mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) và nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp.

- Cách 3: Gửi qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp (Giấy tờ trong trường hợp này phải được chứng thực theo đúng quy định pháp luật).



Thành phần hồ sơ:

- Thông báo có quốc tịch nước ngoài (theo mẫu);

- Bản sao giấy tờ chứng minh có quốc tịch nước ngoài;

- Bản sao CMND/ hộ khẩu (bản sao chứng thực hoặc bản photocopy kèm bản chính để đối chiếu).



Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Công dân Việt Nam kể từ ngày 01/7/2009 vì lý do nào đó mà có quốc tịch nước ngoài và chưa mất quốc tịch Việt Nam hiện đang cư trú tại tỉnh Hà Nam.

-  Trường hợp :

+ Công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài  hiện cư trú tại Hà Nam và trước đây đã đăng ký khai sinh tại Sở Tư pháp Hà Nam thì Sở Tư pháp Hà Nam đồng thời thực hiện việc ghi chú khai sinh.

+ Công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài  hiện cư trú tại Hà Nam và trước đây không đăng ký khai sinh tại Sở Tư pháp Hà Nam thì Sở Tư pháp Hà Nam thông báo tới cơ quan đăng ký khai sinh trước đây của công dân thực hiện việc ghi chú khai sinh.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

-  Danh sách công dân Việt Nam đã thông báo có quốc tịch nước ngoài; ghi vào sổ quốc tịch.

-  Ghi chú có quốc tịch nước ngoài trong sổ đăng ký khai sinh của công dân.

- Trường hợp từ chối thực hiện, Sở Tư pháp trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối.



Lệ phí: Không quy định

Tên mẫu đơn, tờ khai: Thông báo có quốc tịch nước ngoài (Mẫu TP/QT-2010-TBCQTNN).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

-   Công dân Việt Nam có quốc tịch nước ngoài và chưa mất quốc tịch Việt Nam từ ngày 01/7/2009.

-   Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày có quốc tịch nước ngoài, công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài phải thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam hoặc Sở Tư pháp biết việc họ có quốc tịch nước ngoài.

-   Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu điện thì các giấy tờ trong hồ sơ phải được chứng thực theo đúng quy định pháp luật.

- Giấy tờ có trong hồ sơ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Quốc tịch Việt Nam  năm 2008;

- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;

- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 03 năm 2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam.

Mẫu TP/QT-2010-TBCQTNN



Ảnh 4x6

(chụp chưa

quá 6 tháng)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc






THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI





Kính gửi (1).............................................................................
Họ và tên (2)................................................................................................................................

Giới tính: Nam: Nữ:

Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................................

Nơi sinh (3): ................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Nơi đăng ký khai sinh (4):……………………………………………….....……….......

.......................................................................................................................................................

Hộ chiếu Việt Nam/giấy tờ hợp lệ thay thế (5):....................................số:..............................

Cấp ngày, tháng, năm:................................. cơ quan cấp:.........................................................

Địa chỉ cư trú hiện nay:..............................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Tôi có quốc tịch (6): ........................................ từ ngày, tháng, năm:.......................................

Hộ chiếu nước ngoài/giấy tờ hợp lệ thay thế:.......................số:...............................................

Cấp ngày, tháng, năm:................................. cơ quan cấp:.........................................................

Cách thức có quốc tịch nước ngoài (7):.……….......…...........................................................

.......................................................................................................................................................

Tôi là công dân Việt Nam xin thông báo việc có quốc tịch nước ngoài như trên và xin cam kết việc đồng thời có quốc tịch nước ngoài của tôi không làm cản trở đến việc hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân Việt Nam đối với Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Tôi cũng xin thông báo việc có quốc tịch nước ngoài của con chưa thành niên hoặc nguời được giám hộ hiện đang sinh sống cùng tôi có tên sau đây:



STT

Họ và tên

Giới tính

Ngày, tháng, năm sinh

Nơi sinh

Nơi đăng ký khai sinh

Có quốc tịch nước nào, cách thức có quốc tịch nước ngoài






























































Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình.



..........., ngày ...... tháng ..... năm...........

Giấy tờ kèm theo: Người thông báo

-........................................................ (ký và ghi rõ họ tên)

-........................................................

Chú thích:

(1) Nếu ở trong nước thì gửi cho Sở Tư pháp của tỉnh/TP nơi cư trú; ở nước ngoài thì gửi cho Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước cư trú;



(2) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu Việt Nam/giấy tờ hợp lệ thay thế;

(3) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở ytế;

(4) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh;

(5) Ghi rõ loại giấy tờ gì;

(6) Ghi rõ quốc tịch nước nào;

(7) Ghi rõ việc có quốc tịch nước ngoài do được nhập, từ khi sinh ra hoặc lý do khác.
2. Xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Công dân chuẩn bị hồ sơ, nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp.

Bước 2: Sở Tư pháp tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giải quyết.

Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Sở Tư pháp.



Cách thức thực hiện:

- Cách 1: Người có yêu cầu nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp.

- Cách 2: Thông qua cha, mẹ hoặc người giám hộ (đối với những trường hợp  người chưa thành niên, người mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) và nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp.

- Cách 3: Gửi qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp (Giấy tờ trong trường hợp này phải được chứng thực theo đúng quy định pháp luật).



Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Mẫu TP/QT-2013-TKXNCQTVN) kèm 02 ảnh 4x6;

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế;

- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ được quy định tại Điều 11 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 hoặc giấy tờ tương tự do chính quyền cũ trước đây cấp, kể cả giấy khai sinh trong đó không có mục quốc tịch hoặc mục quốc tịch bỏ trống nếu trên đó ghi họ tên Việt Nam (họ tên người yêu cầu, họ tên cha, mẹ):

+ Giấy khai sinh; trường hợp Giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì phải kèm theo giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ;

+ Giấy chứng minh nhân dân;

+ Hộ chiếu Việt Nam;

+ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam, Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài, Quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

- Tờ khai lý lịch và các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA trong trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch nêu trên. Bao gồm:

+ Bản sao các giấy tờ về nhân thân, hộ tịch, quốc tịch của ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ruột, con;

+ Bản sao giấy tờ có nội dung liên quan đến quốc tịch của đương sự do chế độ cũ cấp trước ngày 30 tháng 4 năm 1975;

+ Bản sao giấy tờ trên đó có ghi quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.



Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời gian giải quyết:

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ (Đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam);

- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ (Đối với trường hợp không có đủ giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam hoặc nghi ngờ tính xác thực của giấy tờ trong hồ sơ).

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân đang cư trú tại tỉnh Hà Nam có yêu cầu xác nhận có quốc tịch Việt Nam.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam.

- Cơ quan phối hợp: Bộ Tư pháp, Công an tỉnh Hà Nam, các cơ quan, tổ chức liên quan.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

-  Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam.

- Trường hợp không đủ cơ sở xác định có quốc tịch Việt Nam, Sở Tư pháp trả lời bằng văn bản cho công dân.

Lệ phí: Không quy định

Tên mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Mẫu TP/QT-2013-TKXNCQTVN).

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Quốc tịch Việt Nam  năm 2008;

- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;

- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/03/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam.

TP/QT-2013-TKXNCQTVN

 

Ảnh
4x6

 

 


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


………….., ngày ………. tháng ……… năm ……….



TỜ KHAI XÁC NHẬN CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM

Kính gửi:......(tên cơ quan tiếp nhn, giải quyết hồ sơ)



Họ và tên người yêu cầu: ………………………………. Giới tính: …………..

Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………..

Nơi sinh: …………………………………………………………………………

Địa chỉ cư trú:  …………………………………………………………………...

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu có): …………………......

................................................................................................................................

Quốc tịch nước ngoài (nếu có): …………………………………………………

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Giấy tờ có giá trị thay thế: ………………

số ……………………………., cấp ngày ……… tháng ……. năm ……………

tại ………………………………………………………………………..............

Giấy tờ chứng minh hiện nay đang có quốc tịch Việt Nam kèm theo:

1) …………………………………………………………………………………

2) …………………………………………………………………………………

3) …………………………………………………………………………………

4) …………………………………………………………………………………

Đề nghị Quý Cơ quan cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam.

Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình./.

 

NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ, tên)



3. Xác nhận là người gốc Việt Nam

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Công dân chuẩn bị hồ sơ, nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp.

Bước 2: Sở Tư pháp tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giải quyết.

Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Sở Tư pháp.



Cách thức thực hiện:

- Cách 1: Người có yêu cầu nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp.

- Cách 2: Thông qua cha, mẹ hoặc người giám hộ (đối với những trường hợp  người chưa thành niên, người mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) và nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp.

- Cách 3: Gửi qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp (Giấy tờ trong trường hợp này phải được chứng thực theo đúng quy định pháp luật).



Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai xác nhận là người gốc Việt Nam (theo mẫu TP/QT-2013-TKXNLNGVN; kèm 02 ảnh 4x6;

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế;

- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người đã từng có quốc tịch Việt Nam mà khi sinh ra quốc tịch Việt Nam được xác định theo nguyên tắc huyết thống hoặc có cha hoặc mẹ, ông nội hoặc bà nội, ông ngoại hoặc bà ngoại đã từng có quốc tịch Việt Nam theo huyết thống;

- Giấy tờ khác có liên quan làm căn cứ để tham khảo bao gồm:

+ Giấy tờ về nhân thân, hộ tịch, quốc tịch được nêu tại khoản 2 Điều 9 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA (bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);

+ Giấy bảo lãnh của Hội đoàn người Việt Nam ở nước mà người yêu cầu đang cư trú, trong đó xác nhận người đó có gốc Việt Nam;

+ Giấy bảo lãnh của người có quốc tịch Việt Nam, trong đó xác nhận người yêu cầu có gốc Việt Nam;

+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp trong đó ghi quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam (bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân đang cư trú tại tỉnh Hà Nam có yêu cầu xác nhận là người gốc Việt Nam.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.

- Trường hợp không đủ cơ sở để xác nhận người yêu cầu là người gốc Việt Nam, Sở Tư pháp trả lời bằng văn bản cho công dân.

Lệ phí: Không quy định

Tên mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai xác nhận là người gốc Việt Nam (Mẫu TP/QT-2013-TKXNLNGVN).

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Quốc tịch Việt Nam  năm 2008;

- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;

- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/03/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam.

TP/QT-2013-TKXNLNGVN

 

Ảnh
4x6

 

 


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


………… .., ngày ………. tháng ……… năm ……….



TỜ KHAI XÁC NHẬN LÀ NGƯỜI GỐC VIỆT NAM

Kính gửi:.... (tên cơ quan tiếp nhn, giải quyết hồ sơ)



Họ và tên người yêu cầu: ………………………………. Giới tính: …………...

Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………...

Nơi sinh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ cư trú:  ……………………………………………………………………

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu có): ……………………....

……………………………………………………………………..........................

Quốc tịch nước ngoài (nếu có): …………………………………………………...

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế: ……………..……

số …………………, cấp ngày …… tháng … năm ….……tại ……

Giấy tờ để chứng minh là người đã từng có quốc tịch Việt Nam theo huyết thống, giấy tờ chứng minh là con, cháu của người mà khi sinh ra có quốc tịch Việt Nam theo huyết thống:



1) …………………………………………………………………………………

2) …………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Đề nghị Quý Cơ quan cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.

Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình./.



 

NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ, tên)



II. Lĩnh vực công chứng

1. Đề nghị cấp thẻ công chứng viên

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người có yêu cầu đề nghị cấp thẻ công chứng viên chuẩn bị hồ sơ và nộp tại Sở Tư pháp.

Bước 2: Sở Tư pháp tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ và chuyển  Bộ Tư pháp để giải quyết.

Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Sở Tư pháp.



Cách thức thực hiện:

- Cách 1: Người có yêu cầu trực tiếp nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp.

- Cách 2: Trường hợp người có yêu cầu mà không có điều kiện trực tiếp đến nộp hồ sơ, thì có thể ủy quyền cho người khác làm thay (Việc ủy quyền phải bằng văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ).

- Cách 3: Người có yêu cầu có thể gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính (Trường hợp này giấy tờ trong hồ sơ phải được chứng thực theo đúng quy định pháp luật).



Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp thẻ công chứng viên (theo mẫu);

- Bản sao có chứng thực Quyết định bổ nhiệm công chứng viên;

- Một ảnh chân dung (cỡ 2 cm x 3 cm).



Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Những người đã được bổ nhiệm công chứng viên đang hành nghề công chứng tại một tổ chức hành nghề công chứng có đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp

          - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Thẻ công chứng viên.

- Trường hợp từ chối (Sở Tư pháp hoặc Bộ Tư pháp), trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Lệ phí: Không quy định

Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị cấp thẻ công chứng viên (Mẫu TP-CC-03)

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng, quản lý nhà nước về công chứng.

TP-CC-03


Каталог: vbpq hanam.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Về việc công nhận lại và cấp Bằng công nhận lại trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ I chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam văn phòNG
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh v/v thành lập Tổ công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện dự án
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất giáp kè sông Đáy thuộc thôn 1, xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh v/v thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch phát triển Nông nghiệp
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Hà Nam, ngày 17 tháng 8 năm 2012
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Hà Nam, ngày 17 tháng 8 năm 2012

tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương