STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Đăng ký hộ tịch
|
01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
02
|
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài
|
03
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
04
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05
|
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài
|
06
|
Ghi vào sổ việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
07
|
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
08
|
Ghi sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
09
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nuớc ngoài
|
10
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
11
|
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
12
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh
|
13
|
Điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là Giấy khai sinh)
|
II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
01
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam
|
02
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam
|
III. Lĩnh vực Luật Sư, tư vấn
|
01
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư
|
02
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)
|
03
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
04
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
05
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, hành nghề luật sư với tư cách cá nhân khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
06
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác)
|
07
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài)
|
08
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài
|
09
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
IV. Lĩnh vực Công chứng
|
01
|
Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
|
02
|
Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (Trường hợp được miễn đào nghề công chứng, người được miễn tập sự hành nghề công chứng)
|
03
|
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng công chứng do 1 công chứng viên thành lập)
|
04
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Văn phòng công chứng do 1 công chứng viên thành lập)
|
05
|
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng công chứng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)
|
06
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Văn phòng công chứng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)
|
07
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng Công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
V. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
01
|
Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý
|
02
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
03
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
04
|
Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác
|
05
|
Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý
|
06
| Thủ tục từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
07
| Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hoà giải |
08
|
Thủ tục Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng.
|
09
|
Thủ tục thay thế Trợ giúp viên/Luật sư, Cộng tác viên tham gia tố tụng.
|
10
| Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
11
| Thủ tục Thay thế người tham gia đại diện ngoài tố tụng |