Tỉnh Hà Giang Sè 25 + 26 Ngµy 05 th¸ng 7 n¨m 2012 MỤc lụC



tải về 1.8 Mb.
trang12/13
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.8 Mb.
#4143
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

8

Cây lấy gỗ và các loại cây lấy gỗ còn lại (Mật độ tối đa 1600 cây/ha) (chu vi thân gốc cách mặt đất 80 cm).Gồm các loại cây: Giẻ các loại, Muồng các loại, Nhãn rừng, Phi lao, Bạch đàn, Sa mộc, Sồi đá, Xà cừ, Thông, Xoan, Gạo, Keo, Re bàu, Phay

.

- Đường kính > 45 cm trở lên

Cây

a

135.000




- Đường kính từ 36 - 45 cm

Cây

b

100.000




- Đường kính từ 26 - 35 cm

Cây

c

80.000




- Đường kính từ 21 - 25 cm

Cây

d

60.000




- Đường kính từ 16 - 20 cm

Cây

đ

50.000




- Đường kính từ 11 - 15 cm

Cây

e

30.000




- Đường kính từ 6 - 10 cm

Cây

f

20.000




- Đường kính từ 3 - 5 cm

Cây

g

15.000




- Đường kính < 3 cm

Cây

h

8.000

IV

NHÓM LOẠI CÂY KHÁC










1

Cây thảo quả (mật độ: 2.000 cây/ha)













Đang thu hoạch

Khóm

a

100.000




Đang có quả chưa có thu hoạch

Khóm

b

50.000




Mới trồng

Cây

c

10.000

2

Vườn cây thuốc Nam, Bắc













Đang cho thu hoạch

m2

a

45.000




Sắp thu hoạch

m2

b

37.000




Mới trồng

m2

c

20.000

3

Hàng rào cây xanh













Cao > 1m

m

a

25.000




Cao từ 0,5 - 1m

m

b

18.000




Cao dưới 0,5m

m

c

12.000

4

Hàng rào tre, nứa













Hàng rào cao từ 1,5m trở lên

m

a

10.000




Hàng rào cao từ 1 - 1,4m

m

b

7.000




Hàng rào cao dưới 1,0m

m

c

4.500

5

Cây cảnh trồng dưới đất













Chiều cao < 0,5m

Cây

a

12.000




Chiều cao từ 0,5 đến 1m

Cây

b

18.000




Chiều cao > 1m trở lên

Cây

c

27.000

6

Cây cảnh trồng trong chậu













Chiều cao dưới 0,5m

Chậu

a

4.500




Chiều cao từ 0,5 đến 1m

Chậu

b

7.500




Chiều cao trên 1m

Chậu

c

10.000

7

Vườn hoa các loại













Đang cho thu hoạch

m2

a

22.000




Sắp cho thu hoạch

m2

b

30.000




Đang phát triển tốt

m2

c

22.000




Mới trồng

m2

d

15.000

8

Cây chàm nhuộm vải













Đang cho thu hoạch

m2

a

3.000




Sắp cho thu hoạch

m2

b

2.500




Đang sinh trưởng, phát triển

m2

c

2.000




Mới trồng

m2

d

1.000

9

Cây lá cơm đỏ, cơm tím













Đang cho thu hoạch

m2

a

3. 000




Sắp cho thu hoạch

m2

b

2.500




Đang sinh trưởng, phát triển

m2

c

2.000




Mới trồng

m2

d

1.000

10

Cây song, mây













Sắp cho thu hoạch

Khóm

a

15.000




Mới trồng

Khóm

b

10.000

11

Cây chít













Sắp cho thu hoạch

Khóm

a

12.000




Mới trồng

Khóm

b

7.000



PHỤ LỤC SỐ 4

HỖ TRỢ BẰNG TIỀN THEO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CHO DIỆN TÍCH

ĐẤT VƯỜN, AO CÙNG THỬA ĐẤT Ở NHƯNG KHÔNG

ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)


TT

Phân theo khu vực được hưởng hỗ trợ

Tỷ lệ được hỗ trợ theo giá đất ở của thửa đất đó (%)

Diện tích đất được hỗ trợ tối đa (m2)

I

Khu vực đô thị

 

 

1

Khu vực các phường thuộc TP

65

600

2

Khu vực thị trấn

60

800

II

Khu vực nông thôn

 

 

1

Trung tâm huyện lỵ chưa được công nhận là thị trấn

60

800

2

Thị tứ, trung tâm các xã và thôn xóm,

tổ khu phố tiếp giáp với thị trấn, phường



55

1.200

3

Khu vực còn lại

45

1.600



PHỤ LỤC SỐ 5

HỖ TRỢ BẰNG TIỀN THEO GIÁ ĐẤT Ở CHO ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH PHƯỜNG, TRONG KHU DÂN CƯ

THỊ TRẤN, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN, THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP TIẾP GIÁP RANH GIỚI PHƯỜNG, RANH GIỚI KHU DÂN CƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)


TT

Phân theo khu vực được hưởng hỗ trợ

Tỷ lệ được hỗ trợ theo giá đất ở trung bình của khu vực đó (%)

Diện tích đất được hỗ trợ tối đa (m2)

I

Khu vực đô thị

 

 

1

Trong địa giới hành chính phường

45

600

2

Trong khu dân cư thị trấn

40

800

3

Thửa đất tiếp giáp với khu dân cư thị trấn (trong ranh giới hành chính thị trấn)

35

800

II

Khu vực nông thôn

 

 

1

Trung tâm huyện lỵ chưa được công nhận là thị trấn

40

800

2

Thị tứ, trung tâm các xã và thôn, bản, xóm, tổ khu phố tiếp giáp với thị trấn, phường

35

1.200

3

Khu vực nông thôn

35

1.600



PHỤ LỤC SỐ 6

HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP VÀ TẠO VIỆC LÀM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)


TT

Phân theo khu vực được hưởng hỗ trợ

Tỷ lệ được hỗ trợ theo giá đất nông nghiệp

I

Khu vực đô thị

 

1

Khu vực các phường thuộc thành phố

4,0

2

Khu vực thị trấn

3,5

II

Khu vực nông thôn

 

1

Trung tâm huyện lỵ chưa được công nhận là thị trấn

3,5

2

Thị tứ, trung tâm các xã và thôn xóm, tổ khu phố tiếp giáp với thị trấn, phường

2,5

3

Khu vực còn lại

2,0

Каталог: LegalDoc -> Lists -> Gazette -> Attachments
Lists -> TỈnh hà giang số: 22/2015/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Do ubnd tØnh Hµ Giang xuÊt b¶n Sè 03+04+05 Ngµy 10 th¸ng 01 n¨m 2011 Môc lôC
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Số 21 Ngày 01 tháng 9 năm 2011 MỤc lụC
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1852/QĐ-ubnd cộng hoà xa hội chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 22 + 23 Ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2011
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 03+04 Ngµy 10 th¸ng 01 n¨m 2012 MỤc lụC
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 29 + 30 Ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2012 MỤc lụC
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 19+20 Ngµy th¸ng 4 n¨m 2012 MỤc lụC
Attachments -> Do ubnd tØnh Hµ Giang xuÊt b¶n Sè 7 Ngµy 15 th¸ng 5 n¨m 2010 Môc lôC

tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương