PHỤ LỤC SỐ 1
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN
(NHÀ VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2012
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số
TT
|
Hạng mục bồi thường
|
Đơn vị
tính
|
Mức giá
(đồng)
|
A
|
Nhà cửa
|
|
|
I
|
Nhà cấp 3: Móng xây đá hộc 200# sâu ≤ 1,1m, khung dầm bê tông cốt thép 200#, gạch chỉ 75#, tường 220mm, sàn đổ bê tông cốt thép 200#. Chiều cao tầng ≥ 3,5m, nền bê tông đá dăm hoặc gạch vỡ 50#, lát gạch hoa xi măng 200x200mm. Tường trát vữa, quét vôi ve hoặc sơn silicat. Khuôn cửa kép, khuôn cửa đơn, cửa đi cửa sổ bằng gỗ nhóm III, cửa kính khuôn nhôm, hoa sắt thép vuông ,trần nhựa hoặc ván ghép. Nước 2 nguồn nóng, lạnh, bồn tắm, lavabo Việt Nam hoặc liên doanh Việt Nam. Xí tiểu thông dụng, khu WC khép kín. Điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện chìm hoặc nổi thông dụng.
|
1
|
Nhà cấp 3 (từ tầng 4 trở lên tường 220)
|
Đồng/m2 sàn
|
2.868.300,0
|
2
|
Nhà cấp 3 (từ tầng 4 trở lên tường 110)
|
Đồng/m2 sàn
|
2.516.400,0
|
II
|
Nhà cấp 4: (từ 1- 3 tầng) Móng xây đá hộc 200# sâu ≤ 1,1m, khung dầm bê tông cốt thép 200#, gạch chỉ 75#, tường 220mm, sàn đổ bê tông cốt thép 200#. Chiều cao tầng ≥ 3,5m, nền bê tông đá dăm hoặc gạch vỡ 50#, lát gạch hoa xi măng 200x200mm. Tường trát vữa, quét vôi ve hoặc sơn silicat. Khuôn cửa kép, khuôn cửa đơn, cửa đi cửa sổ bằng gỗ nhóm III, nhóm IV cửa kính khuôn nhôm, hoa sắt thép vuông. Trần nhựa hoặc ván ghép. Nước 2 nguồn nóng, lạnh, bồn tắm, lavabo Việt Nam hoặc liên doanh Việt Nam. Xí tiểu thông dụng, khu WC khép kín. Điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện chìm hoặc nổi thông dụng.
|
1
|
Nhà cấp 4A (3 tầng, khung tường 220)
|
Đồng/m2 sàn
|
3.524.700,0
|
2
|
Nhà cấp 4B (3 tầng, khung tường 110)
|
Đồng/m2 sàn
|
2.889.000,0
|
3
|
Nhà cấp 4C (nhà 2 tầng khung tường 220)
|
Đồng/m2 sàn
|
3.581.000,0
|
4
|
Nhà cấp 4D (nhà 2 tầng khung tường 110)
|
Đồng/m2 sàn
|
3.183.600,0
|
5
|
Nhà cấp 4E (nhà 2 tầng tường chịu lực 220)
|
Đồng/m2 sàn
|
3.160.000,0
|
6
|
Nhà cấp 4, 1 tầng mái bằng tường 220
|
Đồng/m2 sàn
|
3.458.300,0
|
7
|
Nhà cấp 4 hiên tây mái chảy tường 220 mái lợp ngói tôn
|
Đồng/m2 xây dựng
|
2.777.200,0
|
8
|
Nhà cấp 4 không hiên tây mái chảy, tường 220 mái lợp tôn
|
Đồng/m2 xây dựng
|
2.013.900,0
|
9
|
Nhà không hiên tây mái chảy, tường 110 mái lợp tôn
|
Đồng/m2 xây dựng
|
1.461.900,0
|
III
|
Nhà tạm bằng gỗ: Cột kèo bằng gỗ ≤ 20 cm hoặc tre, cửa đi, cửa sổ bằng gỗ tạp (từ nhóm VI trở lên). Kết cấu đỡ mái bằng gỗ tạp hoặc gỗ kết hợp tre, mái lợp ngói, tấm lợp, lá cọ hoặc phên tre, nứa, trần cót ép hoặc ván ghép. Nền bê tông gạch vỡ, đá dăm 50#, láng vữa xi măng cát 50#( trừ nhà sàn ). Xung quanh không có bó hè. Điện thông thường.
|
1
|
Nhà cột gỗ vách toóc xi lợp ngói 22v/m2, (đã tính gỗ bù 50% & ngói bù 50%)
|
Đồng/m2 xây dựng
|
1.598.000,0
|
2
|
Nhà cột gỗ vách đất (đã tính gỗ bù 50% & ngói 22v/m2 bù 50%)
|
Đồng/m2 xây dựng
|
1.194.000,0
|
3
|
Nhà cột gỗ vách gỗ (đã tính gỗ bù 50% & ngói 22v/m2 bù 50%)
|
Đồng/m2 xây dựng
|
1.770.500,0
|
4
|
Nhà cột gỗ, vách tre, nứa (đã tính gỗ bù 50% & ngói 22v/m2 bù 50%)
|
Đồng/m2 xây dựng
|
1.430.200,0
|
5
|
Nhà trình tường ≥ 400mm bằng đất cột gỗ, kết cấu mái bằng gỗ, kết hợp tre, lợp ngói, tấm lợp, lá cọ hoặc phên tre, nứa, trần ván ép hoặc ván ghép (đã tính gỗ bù 50% & ngói bù 50%)
|
Đồng/m2 xây dựng
|
1.903.200,0
|
6
|
Nhà trình tường ≤400mm bằng đất cột gỗ kết cấu mái bằng gỗ, kết hợp tre, lợp ngói, tấm lợp, lá cọ hoặc phên tre, nứa, trần ván ép hoặc ván ghép, (đã tính gỗ bù 50% & ngói bù 50%)
|
Đồng/m2 xây dựng
|
1.464.600,0
|
7
|
Nhà sàn cột gỗ D ≤ 30cm, vách, sàn bằng gỗ, kết cấu mái bằng gỗ, kết hợp tre, lợp ngói (đã tính gỗ bù 30% & ngói bù 50%) . Chưa bao gồm nền bê tông gạch vỡ , đá dăm.
|
Đồng/m2 xây dựng
|
1.459.700,0
|
8
|
Nhà sàn cột gỗ D > 30cm, vách, sàn bằng gỗ kết cấu mái bằng gỗ, kết hợp tre, lợp ngói (đã tính gỗ bù 30% & ngói bù 50%) . Chưa bao gồm nền bê tông gạch vỡ, đá dăm .
|
Đồng/m2 xây dựng
|
1.572.500,0
|
B
|
Công trình phụ trợ, vật kiến trúc khác
|
1
|
Lều quán chuồng lợn, chuồng trâu bằng gỗ, tre, nền bê tông gạch vỡ, đá dăm, mái lợp tranh nứa lá
|
Đồng/m2 xây dựng
|
304.200,0
|
2
|
Lều quán chuồng lợn, chuồng trâu xây gạch, nền bê tông gạch vỡ, đá dăm, mái lợp ngói, tấm lợp.
|
Đồng/m2 xây dựng
|
767.800,0
|
3
|
Bán mái, cột gỗ nền bê tông gạch vỡ, đá dăm, mái lợp Fibrô xi măng
|
Đồng/m2 xây dựng
|
402.000,0
|
4
|
Gác xép lửng bằng bê tông cốt thép trong nhà
|
Đồng/m2 sàn
|
1.089.400,0
|
5
|
Bể nước xây bằng gạch chỉ, đáy bằng bê tông cốt thép hoặc lát gạch chỉ. Xây tường 110mm ≤ 5m3
|
Đồng/m3 nước
|
942.000,0
|
6
|
Kết cấu như trên, tường 220mm ≤ 5m3
|
Đồng/m3 nước
|
1.352.000,0
|
7
|
Kết cấu như trên, tường 220mm > 5m3
|
Đồng/m3 nước
|
1.118.900,0
|
8
|
Kết cấu như trên, tường bằng đá 300mm > 5m3
|
Đồng/m3 nước
|
715.600,0
|
9
|
Chống nóng, xây trụ gạch 200x200 gác xà gồ gỗ lợp Fibro xi măng, tôn hoặc ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
131.500,0
|
10
|
Chống nóng, xây tường 110mm bổ trụ, gác xà gồ gỗ lợp Fibro xi măng, tôn hoặc ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
432.400,0
|
11
|
Chống nóng cột bằng thép, vì kèo thép, lợp tôn hoặc Fibroxi măng
|
Đồng/m2 sàn
|
537.200,0
|
12
|
Giếng nước xây kè gạch chỉ từ đáy lên, hoặc ống cống bê tông cốt thép, đường kính ≤ 1m
|
Đồng/m
|
875.000,0
|
13
|
Giếng nước xây kè gạch chỉ từ đáy lên, hoặc ống cống bê tông cốt thép, đường kính >1m
|
Đồng/m
|
1.379.500,0
|
14
|
Hàng rào xây tường cao ≤ 2m xây gạch chỉ110mm bổ trụ
|
Đồng/m2
|
299.500,0
|
15
|
Hàng rào xây tường cao ≤ 2m xây gạch xỉ
|
Đồng/m2
|
289.400,0
|
16
|
Hàng rào xây bổ trụ 220x200 (không kể hoa sắt tháo dỡ)
|
Đồng/m2
|
150.800,0
|
17
|
Đào ao, R >3m, sâu ≤ 1m
|
Đồng/m3
|
48.000,0
|
18
|
Đào ao, R >3m, sâu ≤ 2m
|
Đồng/m3
|
52.900,0
|
19
|
Đào ao, R >3m, sâu ≤ 3m
|
Đồng/m3
|
59.600,0
|
20
|
Hỗ trợ vận chuyển đất san, lấp nền nhà xa ≤ 1Km
|
Đồng/m3
|
29.800,0
|
21
|
Ốp gạch men kính
|
Đồng/m2
|
223.100,0
|
22
|
Trần vôi rơm, gỗ dán
|
Đồng/m2
|
133.300,0
|
23
|
Trần gỗ ván
|
Đồng/m2
|
92.500,0
|
24
|
Trần cót ép
|
Đồng/m2
|
86.400,0
|
25
|
Sàn phơi bằng gỗ kết hợp tre
|
Đồng/m2
|
46.200,0
|
26
|
Trần xốp, trần nhựa hoa văn 50x50
|
Đồng/m2
|
334.300,0
|
27
|
Lát gạch chỉ
|
Đồng/m2
|
104.500,0
|
28
|
Lát gạch hoa xi măng 200mmx200mm
|
Đồng/m2
|
134.000,0
|
29
|
Lát gạch liên doanh 300mmx300mm
|
Đồng/m2
|
144.700,0
|
30
|
Lát gạch hoa 500mmx500mm
|
Đồng/m2
|
281.400,0
|
31
|
Lát gạch hoa liên doanh 400mmx400mm
|
Đồng/m2
|
162.100,0
|
32
|
Xây đá hộc vữa 50# chiều dày ≤60cm
|
Đồng/m3
|
570.800,0
|
33
|
Xây đá hộc vữa 75# chiều dày ≤60cm
|
Đồng/m3
|
615.700,0
|
34
|
Xây đá hộc vữa 50# chiều dày ≥60cm
|
Đồng/m3
|
559.500,0
|
35
|
Xây đá hộc vữa 75# chiều dày ≥60cm
|
Đồng/m3
|
605.000,0
|
36
|
Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng
|
Đồng/m3
|
338.400,0
|
37
|
Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc cong
|
Đồng/m3
|
405.400,0
|
38
|
Xây gạch xỉ, gạch bê tông, tường ≤30cm
|
Đồng/m3
|
636.500,0
|
39
|
Láng vữa xi măng không đánh màu 50#
|
Đồng/m2
|
22.800,0
|
40
|
Láng vữa xi măng có đánh màu 50#
|
Đồng/m2
|
24.800,0
|
41
|
Ốp gạch tường, ốp trụ
|
Đồng/m2
|
240.500,0
|
42
|
Trát tường vữa xi măng
|
Đồng/m2
|
35.500,0
|
43
|
Quét vôi
|
Đồng/m2
|
6.600,0
|
44
|
Bê tông gạch vỡ nền mác 50#
|
Đồng/m3
|
555.400,0
|
45
|
Bê tông đá dăm nền mác 50#, đá 2x4
|
Đồng/m3
|
657.300,0
|
46
|
Bê tông sỏi đá dăm 100#
|
Đồng/m3
|
669.900,0
|
47
|
Bê tông sỏi đá dăm 4x6 nền 150#
|
Đồng/m3
|
764.600,0
|
48
|
Bê tông sỏi đá dăm 4x6 nền 200#
|
Đồng/m3
|
836.600,0
|
49
|
Bê tông sỏi đá 1x2, cột, tiết diện ≤ 0,1m2 mác 150#
|
Đồng/m3
|
1.279.600,0
|
50
|
Bê tông sỏi đá 1x2, cột, tiết diện ≤ 0,1m2 mác 200#
|
Đồng/m3
|
1.343.100,0
|
51
|
Bê tông sỏi đá 1x2 xà, dầm, giằng 150#
|
Đồng/m3
|
1.082.100,0
|
52
|
Bê tông sỏi đá 1x2 xà, dầm, giằng 200#
|
Đồng/m3
|
1.228.100,0
|
53
|
Bê tông sỏi đá 1x2 sàn mái mác 150#
|
Đồng/m3
|
1.001.200,0
|
54
|
Bê tông sỏi đá 1x2, sàn mái mác 200#
|
Đồng/m3
|
1.086.400,0
|
55
|
Ván khuôn gỗ, móng cột vuông, chữ nhật
|
Đồng/m2
|
74.100,0
|
56
|
Ván khuôn gỗ cột tròn
|
Đồng/m2
|
145.900,0
|
57
|
Ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật
|
Đồng/m2
|
79.300,0
|
58
|
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
|
Đồng/m2
|
123.500,0
|
59
|
Ván khuôn gỗ sàn mái
|
Đồng/m2
|
74.900,0
|
60
|
Ván khuôn gỗ lanh tô ô văng
|
Đồng/m2
|
79.100,0
|
61
|
Ván khuôn gỗ cầu thang
|
Đồng/m2
|
187.600,0
|
62
|
Tháo dỡ, lắp dựng quạt điện, quạt trần
|
Đồng/cái
|
57.900,0
|
63
|
Tháo dỡ, lắp dựng máy điều hoà cục bộ
|
Đồng/máy
|
298.800,0
|
64
|
Tháo dỡ, lắp dựng bình đun nước nóng
|
Đồng/cái
|
350.400,0
|
65
|
Tháo dỡ, lắp dựng bồn chứa nước
|
Đồng/cái
|
335.000,0
|
66
|
Tháo dỡ, lắp dựng gương soi
|
Đồng/cái
|
35.200,0
|
67
|
Tháo dỡ, lắp dựng cửa xếp, cửa cuốn
|
Đồng/cái
|
151.200,0
|
68
|
Tháo dỡ, lắp dựng cột điện bằng gỗ dài 5m
|
Đồng/cột
|
108.500,0
|
69
|
Tháo dỡ, lắp dựng cột điện bằng tre dài 5m
|
Đồng/cột
|
54.300,0
|
C
|
Bồi thường di chuyển mồ mả
|
1
|
Mộ đã cải táng chưa xây gạch
|
Đồng/mộ
|
2.100.000,0
|
2
|
Mộ đã cải táng xây gạch
|
Đồng/mộ
|
3.000.000,0
|
3
|
Mộ chưa cải táng, đến thời hạn cải táng
|
Đồng/mộ
|
2.850.000,0
|
4
|
Mộ chôn không cải táng đã xây gạch
|
Đồng/mộ
|
3.750.000,0
|
5
|
Mộ vô thừa nhận (Mộ vô chủ)
|
Đồng/mộ
|
2.100.000,0
|
6
|
Mộ chôn chưa đến thời hạn cải táng (dưới 3 năm kể từ khi chôn)
|
Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư cấp huyện lập dự toán chi tiết trình duyệt riêng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |