25
Cây Bồ kết, Tai chua
|
|
|
|
|
Đường kính > 30 cm
|
Cây
|
a
|
300.000
|
|
Đường kính từ 26 - 30 cm
|
Cây
|
b
|
250.000
|
|
Đường kính từ 21 - 25 cm
|
Cây
|
c
|
190.000
|
|
Đường kính từ 16 - 20 cm
|
Cây
|
d
|
150.000
|
|
Đường kính từ 11 - 15 cm
|
Cây
|
đ
|
100.000
|
|
Đường kính từ 6 - 10 cm
|
Cây
|
e
|
60.000
|
|
Đường kính từ 3 - 5 cm
|
Cây
|
f
|
35.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
g
|
20.000
|
26
|
Cây Cà phê
|
|
|
|
|
Đường kính > 20 cm
|
Cây
|
a
|
90.000
|
|
Đường kính từ 16 - 20 cm
|
Cây
|
b
|
75.000
|
|
Đường kính từ 11 - 15 cm
|
Cây
|
c
|
60.000
|
|
Đường kính từ 6 - 10 cm
|
Cây
|
d
|
50.000
|
|
Đường kính từ 3 - 5 cm
|
Cây
|
đ
|
30.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
e
|
20.000
|
27
|
Cọ lợp nhà
|
|
|
|
|
Cao > 8 m
|
Cây
|
a
|
140.000
|
|
Cao từ 7 - 8 m
|
Cây
|
b
|
120.000
|
|
Cao từ 5 - 6,9 m
|
Cây
|
c
|
90.000
|
|
Cao từ 3 - 4,9 m
|
Cây
|
d
|
60.000
|
|
Cao từ 2 - 3,9 m
|
Cây
|
đ
|
40.000
|
|
Cao từ 1 - 1,9 m
|
Cây
|
e
|
30.000
|
|
Cao dưới 1m
|
Cây
|
f
|
20.000
|
28
|
Cây Chè công nghiệp
|
|
|
|
|
Chè năng suất búp > 5 tấn/ha
|
m2
|
a
|
25.000
|
|
Chè năng suất búp 4,1 - 5 tấn/ha
|
m2
|
b
|
23.000
|
|
Chè năng suất búp 3,1 - 4 tấn/ha
|
m2
|
c
|
20.000
|
|
Chè năng suất búp 2,1 - 3 tấn/ha
|
m2
|
d
|
18.000
|
|
Chè KD N/S búp 1 - 2 tấn/ha
|
m2
|
đ
|
15.000
|
|
Chè cho búp 1 - 3 năm
|
m2
|
e
|
12.000
|
|
Chè trồng dưới 1 năm bằng cành
|
m2
|
f
|
9.000
|
|
Chè trồng dưới 1 năm bằng hạt
|
m2
|
g
|
3.000
|
29
|
Chè Shan cổ thụ vùng cao
|
|
|
|
|
Chè từ 41 năm tuổi trở lên
|
Cây
|
a
|
600.000
|
|
Chè từ 31 - 40 năm tuổi
|
Cây
|
b
|
500.000
|
|
Chè từ 21 - 30 năm tuổi
|
Cây
|
c
|
450.000
|
|
Chè từ 11 đến 20 năm tuổi
|
Cây
|
d
|
370.000
|
|
Chè từ 5 đến 10 năm tuổi
|
Cây
|
đ
|
300.000
|
|
Chè từ 3 đến 4 năm tuổi
|
Cây
|
e
|
150.000
|
|
Chè từ 1 đến 2 năm tuổi
|
Cây
|
f
|
70.000
|
|
Chè trồng dưới 1 năm
|
Cây
|
g
|
30.000
|
30
|
Cây Đỗ trọng (Mật độ: 1.600 cây/ha)
|
|
|
|
|
Đường kính > 20 cm
|
Cây
|
a
|
150.000
|
|
Đường kính từ 16 - 20 cm
|
Cây
|
b
|
130.000
|
|
Đường kính từ 11 - 15 cm
|
Cây
|
c
|
120.000
|
|
Đường kính từ 6 - 10 cm
|
Cây
|
d
|
90.000
|
|
Đường kính từ 3 - 5 cm
|
Cây
|
e
|
60.000
|
|
Đường kính dưới 3 cm
|
Cây
|
f
|
20.000
|
III
|
NHÓM CÂY LÂU NĂM LẤY THÂN, GỖ (áp dụng cho rừng trồng)
|
1
|
Mai, Luồng
|
|
|
|
|
Đường kính > 8cm
|
Cây
|
a
|
8.000
|
|
Đường kính 5 - 7cm
|
Cây
|
b
|
6.000
|
|
Đường kính < 5cm
|
Cây
|
c
|
5.000
|
|
Măng non
|
Cây
|
d
|
2.000
|
2
|
Tre gai, Tre đỏ, Đằng ngà, Bương, Lộc ngộc
|
|
|
|
Đường kính > 10cm
|
Cây
|
a
|
10.000
|
|
Đường kính 7 - 10cm
|
Cây
|
b
|
8.000
|
|
Đường kính < 6 cm
|
Cây
|
c
|
6.000
|
|
Măng non
|
Cây
|
d
|
2.500
|
3
|
Hóp, Vầu, Diễn
|
|
|
|
|
Đường kính > 10 cm
|
Cây
|
a
|
6.000
|
|
Đường kính 8 - 10 cm
|
Cây
|
b
|
5.000
|
|
Đường kính 5 - 7 cm
|
Cây
|
c
|
4.000
|
|
Đường kính < 5 cm
|
Cây
|
d
|
3.000
|
|
Măng non
|
Cây
|
đ
|
1500
|
4
|
Tre Bát độ
|
|
|
|
|
Đang cho thu hoạch (khóm > 7 cây)
|
Khóm
|
a
|
40.000
|
|
Sắp cho thu hoạch (khóm > 7 cây)
|
Khóm
|
b
|
35.000
|
|
Đang sinh trưởng (khóm > 5 cây)
|
Khóm
|
c
|
25.000
|
|
Mới trồng (khóm từ 3 đến 5 cây)
|
Khóm
|
d
|
20.000
|
|
Măng non
|
Cây
|
đ
|
1.500
|
5
|
Giang, Nứa
|
|
|
|
|
Đường kính > 4 cm
|
Cây
|
a
|
1.000
|
|
Đường kính 3 - 4 cm
|
Cây
|
b
|
700
|
|
Đường kính < 3 cm
|
Cây
|
c
|
500
|
|
Măng non
|
Cây
|
d
|
200
|
6
|
Cây lấy gỗ thuộc nhóm I+II (Mật độ tối đa 1600 cây/ha) (chu vi thân gốc cách mặt đất 80 cm). Gồm các loại cây: Lát các loại, Muồng đen, Pơ mu, Trầm hương, Đinh, Lim, Cẩm, Gụ, Nghiến, Trai lý, Mun, Sưa, Trắc, Sến, Táu
|
|
- Đường kính > 45 cm trở lên
|
Cây
|
a
|
270.000
|
|
- Đường kính từ 36 - 45 cm
|
Cây
|
b
|
220.000
|
|
- Đường kính từ 26 - 35 cm
|
Cây
|
c
|
170.000
|
|
- Đường kính từ 21 - 25 cm
|
Cây
|
d
|
120.000
|
|
- Đường kính từ 16 - 20 cm
|
Cây
|
đ
|
80.000
|
|
- Đường kính từ 11 - 15 cm
|
Cây
|
e
|
60.000
|
|
- Đường kính từ 6 - 10 cm
|
Cây
|
f
|
30.000
|
|
- Đường kính từ 3 - 5 cm
|
Cây
|
g
|
20.000
|
|
- Đường kính < 3 cm
|
Cây
|
h
|
12.000
|
7
|
Cây lấy gỗ thuộc nhóm III+IV (Mật độ tối đa 1600 cây/ha) (chu vi thân gốc cách mặt đất 80 cm). Gồm các loại cây: Dâu vàng, Tếch, Rổi, Kháo tía. Kháo dầu, Long não, Mỡ, Re xanh + đỏ, Re hương, Re rừng, Thông ba lá, Vàng tâm, Trò chỉ, Trò trai, Kim giao
|
|
- Đường kính > 45 cm trở lên
|
Cây
|
a
|
190.000
|
|
- Đường kính từ 36 - 45 cm
|
Cây
|
b
|
150.000
|
|
- Đường kính từ 26 - 35 cm
|
Cây
|
c
|
120.000
|
|
- Đường kính từ 21 - 25 cm
|
Cây
|
d
|
100.000
|
|
- Đường kính từ 16 - 20 cm
|
Cây
|
đ
|
60.000
|
|
- Đường kính từ 11 - 15 cm
|
Cây
|
e
|
40.000
|
|
- Đường kính từ 6 - 10 cm
|
Cây
|
f
|
30.000
|
|
- Đường kính từ 3 - 5 cm
|
Cây
|
g
|
20.000
|
|
- Đường kính < 3 cm
|
Cây
|
h
|
10.000
|
|