Tỉnh Hà Giang Sè 25 + 26 Ngµy 05 th¸ng 7 n¨m 2012 MỤc lụC



tải về 1.8 Mb.
trang8/13
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.8 Mb.
#4143
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Ghi chú:

1. Trong đơn giá bồi thường di chuyển mồ mả, đã bao gồm: Chi phí đào, bốc, vận chuyển, xây dựng lại, chi phí hương khói theo phong tục tập quán của địa phương.

2. Đơn giá trên đã bao gồm chi phí nhân công, vật liệu chính, vật liệu phụ điện chiếu sáng và nước sinh hoạt. Chưa bao gồm các loại thiết bị có thể tháo dỡ được như: Hoa sắt các loại, điều hòa nhiệt độ, bình tắm nóng lạnh, bồn tắm, quạt trần, quạt hút gió, quạt treo tường, đèn chùm, đèn chiếu sáng, đèn trang trí, chậu rửa, xí xổm, gương soi ...

3. Cách xác định diện tích xây dựng và diện tích sàn:

a) Nhà gỗ, nhà sàn, nhà tạm: Diện tích xây dựng được tính theo kích thước đo từ mép ngoài của tường hoặc cột hiên (mép ngoài kết cấu chịu lực của công trình) không được đo từ mép hè hoặc mép rãnh thoát nước mưa hay giọt nước trên mái rơi xuống.

b) Nhà cấp 3, cấp 4: Diện tích sàn được tính theo kích thước đo từ mép ngoài của tường hoặc cột trụ đỡ mái không được tính từ mép ngoài của mái. Diện tích của hành lang, lô gia, ban công ở vị trí hai bên và phía sau nhà được tính là diện tích sàn.



PHỤ LỤC SỐ 2

HỆ SỐ ÁP DỤNG CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2012

của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)


TT

Địa bàn

Hệ số

điều chỉnh

TT

Địa bàn

Hệ số

điều chỉnh

1

Thành Phố Hà Giang

1,000

7

Huyện Xín Mần

1,000

2

Huyện Bắc Mê

0,960

8

Huyện Quản Bạ

0,980

3

Huyện Vị Xuyên

0,920

9

Huyện Yên Minh

1,020

4

Huyện Bắc Quang

0,940

10

Huyện Đồng Văn

1,060

5

Huyện Quang Bình

0,950

11

Huyện Mèo Vạc

1,070

6

Huyện Hoàng Su Phì

0,990











PHỤ LỤC SỐ 3

ĐỊNH MỨC GIÁ HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG VỀ CÂY TRỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Loại cây, tiêu chuẩn, quy cách

Đơn vị tính

Phân loại

Mức giá

(Đồng)

I

NHÓM CÂY HÀNG NĂM










1

Ngô













Đã có bắp non chưa thu hoạch

m2

a

4.500




Sắp trỗ cờ

m2

b

4.200




Cây được 3 - 4 lá

m2

c

3.700




Gieo cây mới mọc

m2

d

3.000

2

Lúa thuần













Đang trỗ

m2

a

5.400




Sắp có đòng

m2

b

4.500




Đã bén rễ hồi xanh

m2

c

3.700




Mới cấy

m2

d

3.000




Làm mạ

m2

e

2.200

3

Lúa lai













Đang trỗ

m2

a

5.700




Sắp có đòng

m2

b

5.200




Đã bén rễ hồi xanh

m2

c

4.500




Mới cấy

m2

d

3.200




Làm mạ

m2

e

3.000

4

Lúa nương













Đang trỗ

m2

a

4.500




Sắp có đòng

m2

b

3.700




Gieo mọc 2 - 3 tháng

m2

c

3.000




Mới gieo mọc

m2

d

2.200

5

Cây Sắn













Đang có củ non

m2

a

3.500




Chưa có củ

m2

b

3.000




Mới trồng

m2

c

2.000

6

Khoai lang













Đang có củ non

m2

a

3.000




Chưa có củ

m2

b

2.200




Mới trồng

m2

c

1.500

7

Khoai tây













Đang có củ non

m2

a

8.000




Chưa có củ

m2

b

7.000




Mới trồng

m2

c

6.000

8

Dong riềng













Đang có củ non

m2

a

3.000




Chưa có củ

m2

b

2.200




Mới trồng

m2

c

1.500

9

Sắn dây













Đang leo sắp cho thu hoạch

Khóm

a

30.000




Đang leo chưa cho thu hoạch

Khóm

b

22.000




Mới trồng

Khóm

c

15.000

10

Bầu, Bí, Mướp, Xu xu (leo giàn)













Đang có quả sắp cho thu hoạch

Khóm

a

45.000




Chưa cho thu hoạch

Khóm

b

37.000




Mới trồng

Khóm

c

22.000

11

Bí bò, Bí ngồi (không có giàn)













Sắp cho thu quả, ngọn

m2

a

12.000




Chưa cho thu hoạch

m2

b

9.000




Mới trồng

m2

c

6.000

12

Rau xanh các loại













Đang độ sung sức

m2

a

18.000




Mới trồng, chưa thu hoạch

m2

b

12.000

13

Cây ớt













Có quả sắp cho thu hoạch

Cây

a

5.000




Chưa cho thu hoạch

Cây

b

3.000




Mới trồng

Cây

c

1.000

14

Lạc













Có củ sắp cho thu hoạch

m2

a

4.700




Có củ non

m2

b

4.500




Đang ra hoa

m2

c

3.700




Gieo mới mọc

m2

d

3.000

15

Vừng, Đậu xanh, Đậu đen













Có quả sắp thu hoạch

m2

a

4.500




Có quả non

m2

b

3.700




Gieo mới mọc, mới gieo

m2

c

3.000

16

Cây Dứa













Đang có quả

m2

a

9.000




Chưa có quả

m2

b

7.000




Đang độ sung sức

m2

c

6.000




Mới trồng kể cả vụ trước để lại

m2

d

4.000

17

Cây Mía













Trồng được 6 - 7 tháng

Cây

a

1.800




Trồng được 2 - 3 tháng

Cây

b

1.500




Mới trồng (kể cả vụ trước để lại)

Cây

c

1.200

18

Cây Chuối













Đang có quả non

Cây

a

37.000




Đang nhũ hoa

Cây

b

30.000




Cây chuối tơ

Cây

c

25.000




Cây mới trồng cao dưới 1m

Cây

d

20.000

Каталог: LegalDoc -> Lists -> Gazette -> Attachments
Lists -> TỈnh hà giang số: 22/2015/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Do ubnd tØnh Hµ Giang xuÊt b¶n Sè 03+04+05 Ngµy 10 th¸ng 01 n¨m 2011 Môc lôC
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Số 21 Ngày 01 tháng 9 năm 2011 MỤc lụC
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1852/QĐ-ubnd cộng hoà xa hội chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 22 + 23 Ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2011
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 03+04 Ngµy 10 th¸ng 01 n¨m 2012 MỤc lụC
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 29 + 30 Ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2012 MỤc lụC
Attachments -> Tỉnh Hà Giang Sè 19+20 Ngµy th¸ng 4 n¨m 2012 MỤc lụC
Attachments -> Do ubnd tØnh Hµ Giang xuÊt b¶n Sè 7 Ngµy 15 th¸ng 5 n¨m 2010 Môc lôC

tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương