TỈnh bắc giang cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 17.05 Mb.
trang7/105
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích17.05 Mb.
#33931
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   105



PHẦN II

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT NĂM 2000 TRỞ VỀ SAU













Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI

2000-2001

2002-2003

2004-2005

2006-2007

2008-2009

2010 về sau

A

B

1

2

3

4

5

6

MỤC I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

 

 

A. NHÃN HIỆU ACURA

 

 

 

 

 

 

1

ACURA MDX

-

-

-

-

-

 

 

3.5 (07 chỗ)

920

1,020

1,130

1,260

1,400

1,470

 

Base 3.7 (07 chỗ)

1,060

1,180

1,310

1,460

1,620

1,700

 

Tech Nology 3.7 (07 chỗ)

1,550

1,720

1,920

2,130

2,370

2,490

 

Sport Package 3.7 (07 chỗ)

1,210

1,340

1,490

1,660

1,840

1,940

 

Sport 3.7 (07 chỗ)

1,450

1,610

1,790

1,980

2,200

2,320

2

ACURA RDX

 

 

 

 

 

 

 

2.3 (05 chỗ)

1,020

1,130

1,260

1,400

1,560

1,640

 

Tech Nology 2.7 (07 chỗ)

1,130

1,260

1,400

1,560

1,730

1,820

3

ACURA RL

 

 

 

 

 

 

 

3.5 (05 chỗ)

1,400

1,560

1,730

1,920

2,130

2,240

 

Technolygy 3.5 (05 chỗ)

1,500

1,660

1,850

2,050

2,280

2,400

 

Cmbs/pax 3.5 (05 chỗ)

1,610

1,790

1,990

2,210

2,460

2,590

 

3.7 (05 chỗ)

1,680

1,870

2,080

2,310

2,560

2,700

4

ACURA TL

 

 

 

 

 

 

 

2.3 (05 chỗ)

1,040

1,160

1,290

1,430

1,590

1,670

 

Type -S 3.5 (05 chỗ)

1,180

1,310

1,460

1,620

1,800

1,890

5

ACURA TSX

 

 

 

 

 

 

 

MT 2.4 (05 chỗ)

860

960

1,060

1,180

1,310

1,380

 

AT 2.4 (05 chỗ)

860

960

1,060

1,180

1,310

1,380

6

ACURA ZDN

 

 

 

 

 

 

 

Advance 3.7 ; (05 chỗ)

1,890

2,100

2,330

2,600

2,880

3,030

B. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

1

TOYOTA AVALON

-

-

-

-

-

 

 

3.0; (05 chỗ)

900

1,000

1,110

1,230

1,370

1,440

 

XLS 3.0; (05 chỗ)

920

1,020

1,130

1,260

1,400

1,470

 

XL 3.5 (05 chỗ)

830

920

1,020

1,130

1,250

1,310

 

XLS 3.5 (05 chỗ)

930

1,030

1,150

1,280

1,420

1,490

 

Limited 3.5 (05 chỗ)

1,070

1,190

1,320

1,470

1,630

1,720

 

Torung 3.5 (05 chỗ)

890

980

1,090

1,210

1,350

1,420

2

TOYOTA AVENSIS

 

 

 

 

 

 

 

2.0; (05 chỗ)

500

550

620

680

760

800

3

TOYOTA AVANZA

 

 

 

 

 

 

 

1.5G 1.5 ; 07 chỗ

340

380

420

470

520

550

4

TOYOTA AISTO, AYGO

 

 

 

 

 

 

 

Aisto 3.0

1,000

1,110

1,230

1,370

1,520

1,600

 

Aisto 4.0

1,340

1,490

1,650

1,840

2,040

2,150

 

Aygo 1.0

210

230

260

290

320

340

5

TOYOTA CROWN

 

 

 

 

 

 

 

Loại STD dung tích xy lanh 2.4

760

840

930

1,030

1,140

1,200

 

Loại STD dung tích xy lanh 2.2

620

690

770

860

950

1,000

 

Loại Super Saloon 3.0

850

950

1,050

1,170

1,300

1,370

 

Loại Royal Saloon 3.0

950

1,050

1,170

1,300

1,440

1,520

 

Loại 4.0

1,200

1,330

1,480

1,640

1,820

1,920

6

TOYOTA CRESSIDA

 

 

 

 

 

 

 

Loại dung tích xy lanh 3.0

590

660

730

1,030

1,140

1,200

 

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

700

780

860

960

1,060

1,120

7

TOYOTA CAMRY

 

 

 

 

 

 

 

Loại dung tích xy lanh 3.5Q số tự động 6 cấp

820

910

1,010

1,120

1,240

1,300

 

Loại dung tích xy lanh 3.0

860

960

1,060

1,180

1,310

1,380

 

Loại dung tích xy lanh 2.5

770

860

960

1,070

1,190

1,250

 

Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa

750

830

920

1,030

1,140

1,200

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 17.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   105




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương