TỈnh bắc giang cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


NHÓM 2: CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC



tải về 17.05 Mb.
trang2/105
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích17.05 Mb.
#33931
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   105

NHÓM 2: CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

A

Công trình phụ

 

 

1

Nhà Bếp

 

 

- Nhà Bếp loại A ( trần BTCT, tường, nền ốp lát gạch men)

đ/m2sàn

1.300

- Nhà Bếp loại B ( tường gạch, mái ngói, tôn)

đ/m2sàn

800

- Nhà Bếp loại C ( tường cay xỉ, đắp đất, mái lá, firo xi măng)

đ/m2sàn

500

2

Khu chăn nuôi

 

 

- Khu chăn nuôi loại A (Xây tường gạch, nền lát gạch, mái lợp tôn)

đ/m2sàn

600

- Khu chăn nuôi loại B (Xây tường gạch, nền láng xi măng, mái lợp tôn)

đ/m2sàn

500

- Khu chăn nuôi loại C (tường đất, không lát nền, mái lợp lá)

đ/m2sàn

350

- Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch, mái Firo xi măng, cao ≥1,5m (tính DTXD).

đ/m2

250

3

Nhà vệ sinh

 

 

- Nhà vệ sinh loại A ( Xây gạch, mái BTCT, ốp lát , có bể nước trên mái)

đ/m2XD

2.300

- Nhà vệ sinh loại B ( Xây gạch, mái BTCT, ốp lát có bể nước trên mái)

đ/m2XD

1.500

- Nhà vệ sinh loại C (Xây gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quét nước xi măng, không có bể nước trên mái)

đ/m2XD

1.000

- Nhà vệ sinh loại D (Xây gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quét nước xi măng, không có tự hoại)

đ/m2XD

500

- Nhà vệ sinh chất lượng thấp

đ/m2XD

200

B

Các công trình khác

 

 

1

Kiốt loại A

đ/m2XD

500

2

Kiốt loại B

đ/m2XD

300

3

Kiốt loại C

đ/m2XD

150

4

Gác xép gỗ nhóm 4, 5

đ/m2sàn

220

5

Gác xép bê tông

đ/m2sàn

450

6

Tường rào xây gạch, đá 110mm bổ trụ

đ/m2

230

7

Tường rào xây gạch, đá dày 220mm

đ/m2

320

8

Tường rào xây cay xỉ nghiêng bổ trụ

đ/m2

150

9

Tường rào xây cay xỉ dày 250mm

đ/m2

250

10

Tường rào xây cay đất

đ/m2

90

11

Tường rào khung lưới sắt B 40 làm rào chắn

đ/m2

100

12

Tường rào có móng xây bằng gạch, đá khung lưới sắt B 40 làm rào chắn

đ/m2

150

13

Nền lát gạch liên doanh KT 30x30; 40x40

đ/m2

150

14

Sân bê tông nhựa dày 7cm, lót dá dăm loại 1 (Base)

đ/m2

200

15

Sân bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng cát mác 150 dày 2-:- 3 cm

đ/m2

130

16

Sân lát gạch chỉ

đ/m2

100

17

Sân lát gạch men

đ/m2

80

18

Sân vôi (dày 5 -:- 10 cm)

đ/m2

65

17

Bể nước không có tấm đan bê tông

 

 

-Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt

đ/m3

500

-Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt

đ/m3

600

18

Bể nước có tấm đan bê tông

 

 

-Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt

đ/m3

800

-Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt

đ/m3

900

19

Giếng khoan thủ công có ống vách lọc, hút nước sâu ≤50 m

đ/mdài

100

20

Giếng ĐK ≤ 0,8 m, sâu ≤6 m

 

 

- Giếng đất đào cổ xây gạch

đ/cái

2.000

- Giếng cuốn gạch từ đáy lên

đ/cái

2.500

21

Giếng ĐK từ 0,9 -:- 1,0 m, sâu 7-:-10 m

 

 

- Giếng đất đào cổ xây gạch

đ/cái

2.800

- Giếng cuốn gạch từ đáy lên

đ/cái

3.600

22

Giếng ĐK từ 1-:-1,5 m, sâu >10 m

 

 

- Giếng đất đào cổ xây gạch

đ/cái

3.000

- Giếng cuốn gạch từ đáy lên

đ/cái

5.500

23

Ao thả cá (không tính xây bờ, cống)

 

 

-Trường hợp đất đào 100 %

đ/m3

20

-Trường hợp đất đào 50 %, đắp 50%

đ/m3

15

- Đắp bờ 100 %

đ/m3

20

24

Cổng sắt: khung làm bằng (ống kẽm, sắt góc, sắt hộp,..) phần dưới bịt tôn, phần trên chấn song bằng sắt hình, sắt tròn, hoa sắt, sơn màu.

đ/m2

500

25

Hàng rào làm bằng sắt hình các loại, sắt tròn (từ 10 -:-14) có điểm hoa sắt, sơn màu.

đ/m2

200

26

Khối xây gạch dày từ 330mm trở lên

đ/m3

700

27

Khối xây đá

đ/m3

600

28

Khối bê tông mác 200

đ/m3

1.000

29

Khối Bê tông cốt thép mác 200

đ/m3

1.800




..............

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 17.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   105




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương