BẢNG III
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 471/2011/QĐ-UBND
ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh)
|
PHẦN I
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 VỀ TRƯỚC
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT
|
LOẠI XE
|
GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI
|
1991 về trước
|
1992-1993
|
1994-1995
|
1996-1997
|
1998-1999
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
MỤC I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
1
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)
|
|
|
|
|
|
|
Dung tích xi lanh dưới 1.0 L
|
70
|
90
|
100
|
110
|
120
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L
|
110
|
130
|
150
|
160
|
180
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L
|
140
|
170
|
190
|
220
|
240
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L
|
180
|
210
|
240
|
270
|
300
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L
|
220
|
260
|
290
|
320
|
360
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L
|
250
|
300
|
340
|
380
|
420
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L
|
290
|
340
|
390
|
430
|
480
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L
|
320
|
380
|
440
|
490
|
540
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L
|
360
|
420
|
490
|
540
|
600
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L
|
400
|
470
|
540
|
590
|
660
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L
|
430
|
510
|
580
|
650
|
720
|
|
Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L
|
470
|
550
|
630
|
700
|
780
|
|
Dung tích xi lanh từ 4.5 L đến dưới 4.7 L
|
500
|
590
|
680
|
760
|
840
|
|
Dung tích xi lanh từ 4.7 L đến dưới 5.0 L
|
540
|
630
|
730
|
810
|
900
|
|
Dung tích xi lanh từ 5.0 L đến dưới 5.5 L
|
580
|
680
|
780
|
860
|
960
|
|
Dung tích xi lanh từ 5.5 L trở lên
|
610
|
720
|
830
|
920
|
1,020
|
|
Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy
|
|
|
|
|
|
2
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
|
|
|
|
Từ 10 đến dưới 15 chỗ
|
|
180
|
210
|
230
|
260
|
|
Từ 15 đến dưới 24 chỗ
|
|
290
|
330
|
370
|
410
|
|
Từ 24 đến dưới 30 chỗ
|
|
380
|
440
|
490
|
540
|
|
Từ 30 đến dưới 35 chỗ
|
|
480
|
550
|
610
|
680
|
|
Từ 35 đến dưới 40 chỗ
|
|
570
|
660
|
730
|
810
|
|
Từ 40 đến dưới 45 chỗ
|
|
670
|
770
|
860
|
950
|
|
Từ 45 đến dưới 50 chỗ
|
|
770
|
880
|
980
|
1,090
|
|
Từ 50 đến dưới 60 chỗ
|
|
860
|
990
|
1,100
|
1,220
|
|
Từ 60 chỗ trở lên
|
|
950
|
1,090
|
1,220
|
1,350
|
3
|
XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
|
Trọng tải dưới 750 kg
|
50
|
60
|
70
|
75
|
80
|
|
Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn
|
70
|
90
|
100
|
110
|
120
|
|
Trong tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn
|
80
|
100
|
110
|
130
|
140
|
|
Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn
|
100
|
120
|
140
|
150
|
170
|
|
Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn
|
110
|
130
|
150
|
170
|
190
|
|
Trọng tải từ 2 tấn đến dưới 2,5 tấn
|
130
|
160
|
180
|
200
|
220
|
|
Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3 tấn
|
140
|
170
|
190
|
220
|
240
|
|
Trọng tải từ 3 tấn đến dưới 3,5 tấn
|
160
|
190
|
220
|
240
|
270
|
|
Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4 tấn
|
180
|
210
|
240
|
270
|
300
|
|
Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn
|
190
|
230
|
260
|
290
|
320
|
|
Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn
|
210
|
250
|
280
|
320
|
350
|
|
Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn
|
220
|
260
|
300
|
330
|
370
|
|
Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn
|
250
|
290
|
330
|
370
|
410
|
|
Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn
|
260
|
300
|
350
|
390
|
430
|
|
Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn
|
290
|
340
|
390
|
430
|
480
|
|
Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn
|
310
|
260
|
410
|
460
|
510
|
|
Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn
|
330
|
390
|
450
|
500
|
550
|
|
Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn
|
350
|
420
|
480
|
530
|
590
|
|
Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn
|
370
|
440
|
500
|
560
|
620
|
|
Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn
|
400
|
470
|
540
|
590
|
660
|
|
Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn
|
410
|
490
|
560
|
620
|
690
|
|
Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn
|
440
|
510
|
590
|
660
|
730
|
|
Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn
|
460
|
540
|
620
|
690
|
770
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở lên
|
480
|
560
|
650
|
720
|
800
|
|
MỤC II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT
|
1
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)
|
|
|
|
|
|
|
Dung tích xi lanh dưới 1.0 L
|
160
|
180
|
210
|
230
|
260
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L
|
200
|
240
|
280
|
310
|
340
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L
|
250
|
300
|
340
|
380
|
420
|
|
Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L
|
300
|
350
|
410
|
450
|
500
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L
|
350
|
410
|
470
|
520
|
580
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L
|
400
|
470
|
540
|
590
|
660
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L
|
440
|
520
|
600
|
670
|
740
|
|
Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L
|
490
|
580
|
660
|
740
|
820
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L
|
540
|
630
|
730
|
810
|
900
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L
|
590
|
690
|
790
|
880
|
980
|
|
Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L
|
640
|
750
|
860
|
950
|
1,060
|