BẢNG II
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀU, THUYỀN
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 471/2011/QĐ-UBND
ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
ĐƠN VỊ
TÍNH
|
GIÁ MỚI 100%
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1
|
Phương tiện tự hành xi măng, cốt làm bằng tre
|
1.000đ/tấn
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
|
450
|
|
Từ 10-15 tấn
|
|
550
|
|
Từ 16-20 tấn
|
|
600
|
2
|
Phương tiện tự hành xi măng lưới thép (cốt thép)
|
1.000đ/tấn
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
|
900
|
|
Từ 10-15 tấn
|
|
1.000
|
|
Từ 16-20 tấn
|
|
1.100
|
|
Từ 21-30 tấn
|
|
1.200
|
|
Từ 31-50 tấn
|
|
1.350
|
|
Từ 51-100 tấn
|
|
1.500
|
|
Từ 101- 150 tấn
|
|
1.700
|
|
Từ 151 - 200 tấn
|
|
1.900
|
|
Từ 200 tấn trở lên
|
|
2.200
|
3
|
Phương tiện tự hành vỏ thép
|
1.000đ/tấn
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
|
1.300
|
|
Từ 10-20 tấn
|
|
1.500
|
|
Từ 21-30 tấn
|
|
1.700
|
|
Từ 31-50 tấn
|
|
1.900
|
|
Từ 51-100 tấn
|
|
2.200
|
|
Từ 101- 150 tấn
|
|
2.300
|
|
Từ 151 - 200 tấn
|
|
2.400
|
|
Từ 200 - 250 tấn
|
|
2.500
|
|
Từ 251 - 300 tấn
|
|
2.700
|
|
Từ 301 - 400 tấn
|
|
2.900
|
|
Từ 401 - 500 tấn
|
|
3.200
|
|
Từ 501 - 600 tấn
|
|
3.500
|
|
Từ 701 - 800 tấn
|
|
3.800
|
|
Từ 801 - 900 tấn
|
|
4.100
|
|
Từ 901 - 1.000 tấn
|
|
4.400
|
|
Từ trên 1.000 tấn
|
|
4.800
|
4
|
Xà lan không tự hành
|
1.000đ/tấn
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
|
4.800
|
|
Từ 10 tấn - 20 tấn
|
|
4.750
|
|
Trên 20 tấn - 50 tấn
|
|
3.000
|
|
Trên 50 tấn - 100 tấn
|
|
1.850
|
|
Trên 100 tấn - 150 tấn
|
|
1.800
|
|
Trên 150 tấn - 200 tấn
|
|
1.850
|
|
Trên 200 tấn - 300 tấn
|
|
2.000
|
|
Trên 300 tấn - 400 tấn
|
|
2.100
|
|
Trên 400 tấn - 500 tấn
|
|
2.200
|
|
Trên 500 tấn - 600 tấn
|
|
2.300
|
|
Trên 600 tấn - 700 tấn
|
|
2.400
|
|
Trên 700 tấn - 800 tấn
|
|
2.500
|
|
Trên 800 tấn - 900 tấn
|
|
2.600
|
|
Trên 900 tấn- 1.000 tấn
|
|
2.700
|
|
Trên 1.000 tấn
|
|
2.800
|
5
|
Xà lan tự hành
|
1.000đ/tấn
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
|
12.000
|
|
Từ 10 tấn - 20 tấn
|
|
16.700
|
|
Trên 20 tấn - 50 tấn
|
|
12.000
|
|
Trên 50 tấn - 100 tấn
|
|
9.500
|
|
Trên 100 tấn - 150 tấn
|
|
9.000
|
|
Trên 150 tấn - 200 tấn
|
|
8.500
|
|
Trên 200 tấn - 300 tấn
|
|
8.000
|
|
Trên 300 tấn - 400 tấn
|
|
7.500
|
|
Trên 400 tấn - 500 tấn
|
|
7.000
|
|
Trên 500 tấn - 600 tấn
|
|
6.950
|
|
Trên 600 tấn - 700 tấn
|
|
6.570
|
|
Trên 700 tấn - 800 tấn
|
|
6.250
|
|
Trên 800 tấn - 900 tấn
|
|
5.890
|
|
Trên 900 tấn
|
|
5.700
|
6
|
Xuồng, tàu có máy
|
1.000đ/chiếc
|
|
|
Dưới 6m
|
|
6.000
|
|
Từ 6m - 8m
|
|
8.000
|
|
Trên 8m - 12m
|
|
20.000
|
|
Trên 12m - 14m
|
|
30.000
|
|
Trên 14m - 16m
|
|
40.000
|
|
Trên 16m - 19m
|
|
50.000
|
|
Trên 19m - 22m
|
|
80.000
|
|
Trên 22m
|
|
100.000
|
7
|
Vỏ xuồng, tàu hoặc máy
|
1.000đ/chiếc
|
|
|
Dưới 6m
|
|
4.000
|
|
Từ 6m - 8m
|
|
5.000
|
|
Trên 8m - 12m
|
|
15.000
|
|
Trên 12m - 14m
|
|
22.000
|
|
Trên 14m - 16m
|
|
30.000
|
|
Trên 16m - 19m
|
|
40.000
|
|
Trên 19m - 22m
|
|
50.000
|
|
Trên 22m
|
|
80.000
|
8
|
Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi
|
1.000đ/1CV
|
|
|
Sức kéo...đến 20cv
|
|
1.500
|
|
Trên 20cv - 500cv
|
|
1.000
|
|
Trên 500cv
|
|
1.200
|
9
|
Máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...
|
1.000đ/1CV
|
|
|
- Máy do các nước Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Ấn Độ,... và các loại máy ô tô do chuyển đổi công năng sang làm máy thuỷ
|
|
|
|
Công suất...đến 40cv
|
|
750
|
|
Trên 41cv - 110cv
|
|
650
|
|
Trên 110cv
|
|
600
|
|
- Máy do Nhật, Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga sản xuất
|
|
|
|
Công suất...đến 40cv
|
|
1.000
|
|
Trên 41cv - 110cv
|
|
900
|
|
Trên 110cv
|
|
800
|
10
|
Bệ cẩu (Ponton đặt cần cẩu)
|
1.000đ/1 bệ
|
|
|
- Loại bệ
|
|
|
|
Có chiều dài từ 25m trở xuống
|
|
260.000
|
|
Có chiều dài trên 25m đến 30m
|
|
400.000
|
|
Có chiều dài trên 30m
|
|
600.000
|
|
- Loại cần cẩu thay vào bệ
|
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống:
|
|
|
|
Giá tính LPTB = 2.000.000 x số tấn thực tế
|
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn:
|
|
|
|
Giá tính LPTB = 2.500.000 x số tấn thực tế
|
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn:
|
|
|
|
Giá tính LPTB = 3.000.000 x số tấn thực tế
|
|
|
|
|
|
|