TỈnh bắc giang cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 17.05 Mb.
trang5/105
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích17.05 Mb.
#33931
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   105

 

Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L

680

800

920

1,030

1,140

 

Dung tích xi lanh từ 4.5 L đến dưới 4.7 L

730

860

990

1,100

1,220

 

Dung tích xi lanh từ 4.7 L đến dưới 5.0 L

780

920

1,050

1,170

1,300

 

Dung tích xi lanh từ 5.0 L đến dưới 5.5 L

830

970

1,120

1,240

1,380

 

Dung tích xi lanh từ 5.5 L đến dưới 6.0 L

880

1,030

1,180

1,310

1,460

 

Dung tích xi lanh từ 6.0 L trở lên

920

1,090

1,250

1,390

1,540

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

 

 

 

2

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

3

XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

 

 

 

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

 

MỤC III : XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

1

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

 

 

 

 

 

Dung tích xi lanh dưới 2.0L

160

180

210

230

260

 

Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L

210

250

280

320

350

 

Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L

260

310

360

400

440

 

Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L

320

370

430

480

530

 

Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L

370

440

500

560

620

 

Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L

430

500

580

640

710

 

Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L

480

560

650

720

800

 

Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L

530

630

720

800

890

 

Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L

590

690

790

880

980

 

Dung tích xi lanh từ 4.5 L đến dưới 4.7 L

640

750

870

960

1,070

 

Dung tích xi lanh từ 4.7 L đến dưới 5.0 L

700

820

940

1,040

1,160

 

Dung tích xi lanh từ 5.0 L đến dưới 5.5 L

750

880

1,010

1,030

1,250

 

Dung tích xi lanh từ 5.5 L đến dưới 6.0 L

800

940

1,090

1,210

1,340

 

Dung tích xi lanh từ 6.0 L đến dưới 6.7 L

910

1,070

1,230

1,370

1,520

 

Dung tích xi lanh từ 6.7 L đến dưới 7.0 L

960

1,140

1,300

1,450

1,610

 

Dung tích xi lanh từ 7.0 L trở lên

1,020

1,200

1,380

1,530

1,700

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

 

 

 

2

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

3

XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

 

 

 

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

 

MỤC IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN

 

VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

 

1

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

 

 

 

 

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0 L

120

140

160

180

200

 

Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L

180

210

240

270

300

 

Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L

240

280

320

360

400

 

Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L

300

350

410

450

500

 

Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L

360

420

490

540

600

 

Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L

420

490

570

630

700

 

Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L

480

560

650

720

800

 

Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L

540

630

730

810

900

 

Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L

600

710

810

900

1,000

 

Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L

660

780

890

990

1,100

 

Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L

720

850

970

1,080

1,200

 

Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L

780

920

1,050

1,170

1,300

 

Dung tích xi lanh từ 4.5 L đến dưới 4.7 L

840

990

1,130

1,260

1,400

 

Dung tích xi lanh từ 4.7 L đến dưới 5.0 L

900

1,060

1,220

1,350

1,500

 

Dung tích xi lanh từ 5.0 L đến dưới 5.5 L

960

1,130

1,300

1,440

1,600

 

Dung tích xi lanh từ 5.5 L đến dưới 6.0 L

1,020

1,200

1,380

1,530

1,700

 

Dung tích xi lanh từ 6.0 L trở lên

1,080

1,270

1,460

1,620

1,800

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

 

 

 

2

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

3

XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

 

 

 

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

 

MỤC V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

1

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

 

 

 

 

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0 L

50

60

70

75

80

 

Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L

80

90

110

120

130

 

Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L

110

130

150

160

180

 

Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L

140

160

190

210

230

 

Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L

170

200

230

250

280

 

Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L

200

230

270

300

330

 

Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L

230

270

310

340

380

 

Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L

260

300

350

390

430

 

Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L

290

340

390

430

480

 

Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L

320

370

430

480

530

 

Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L

350

410

470

520

580

 

Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L

380

440

510

570

630

 

Dung tích xi lanh từ 4.5 L trở lên

410

480

550

610

680

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

 

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 17.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   105




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương