- Kế hoạch bán hàng của trạm kinh doanh tiếp thị muối Thanh Hoá tại Hà Nội
Bản kế hoạch bán hàng được trạm trưởng giao cho bốn tổ trưởng phụ trách từng thị trường, khu vực một cách chi tiết theo từng tháng, quý và năm. Từ kế hoạch này các tổ trưởng,tổ chức phân công cho các nhân viên thị trường của mình thực hiện theo kế hoạch
Các chỉ tiêu doanh thu, sản lượng, cho từng sản phẩm cũng được các tổ trưởng cập nhật hàng ngày, tuần một cách chi tiết. Báo cáo doanh thu tháng của từng tổ thể hiện đầy đủ các chỉ tiêu về mức chiết khấu của từng loại hàng.
Biểu 17: Báo cáo doanh thu –triết khấu
Tháng 01 Năm 2005
Tổ1 - Nguyễn Phú Hoàn
STT
|
Tên sản phẩm
|
Doanh thu thực hiện
|
Số tiền
bán hàng
thực nộp
|
Triết khấu trực tiếp I
|
Triết
Khấu
II
|
Sản lượng
|
Tiền
|
Triết khấu
|
Triết khấu
|
ĐVT
|
Muối
|
Hàng hoá #
|
A
|
B
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Nhóm muối cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Muối cao cấp 0,25 kg - OPP
|
Gói
|
22,901
|
|
37,430,400
|
|
3,664,160
|
5,139,990
|
6,870,300
|
2
|
Muối cao cấp 0,4 kg - OPP
|
Gói
|
2,930
|
|
6,663,500
|
|
234,400
|
422,600
|
1,465,000
|
3
|
Muối mặt trời 0,45 kg - OPP
|
Gói
|
408
|
|
1,275,700
|
|
61,200
|
194,500
|
163,200
|
4
|
Muối mặt trời 0,95 kg - OPP
|
Gói
|
60
|
|
204,000
|
|
9,000
|
45,000
|
24,000
|
5
|
Muối MUSA 0,285 kg
|
Gói
|
2,644
|
|
4,194,800
|
|
423,040
|
466,760
|
793,200
|
6
|
Muối MUSA 1 kg - Nhà Hàng
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Muối siêu sạch 0,075 kg - OPP
|
Gói
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm muối tinh nấu
|
Gói
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Muối tinh nấu 0,1 kg - PE
|
Gói
|
3,252
|
|
813,000
|
|
65,040
|
97,560
|
65,040
|
9
|
Muối tinh nấu 0,26 kg - PE
|
Gói
|
2,873
|
|
2,298,400
|
|
287,300
|
430,950
|
287,300
|
10
|
Muối tinh nấu ly tâm 0,5 kg -PE
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Muối tinh nấu ly tâm 1 kg - PE
|
KG
|
52
|
|
104,000
|
|
5,200
|
23,400
|
7,800
|
12
|
Muối tinh nấu 40 kg PE
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm muối nghiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Muối tinh nghiền 50 kg -VIFON
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Muối tinh khiết ( dợc phẩm )
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Muối nghiền 50 kg
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Muối tinh iốt 0,5 kg - PE đục
|
Gói
|
7,175
|
|
4,854,500
|
|
358,750
|
1,195,250
|
143,500
|
IV
|
Nhóm muối hạt sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Muối hạt sạch 0,555 kg - PE
|
Gói
|
4,916
|
|
3,932,800
|
|
314,624
|
471,936
|
196,640
|
18
|
Muối hạt sạch 0,777 kg - PE
|
Gói
|
17,659
|
|
21,916,300
|
|
2,119,080
|
3,021,170
|
529,770
|
19
|
Muối hạt sạch 1 kg - PE
|
KG
|
53
|
|
79,500
|
|
2,650
|
10,600
|
2,650
|
20
|
Muối hạt siêu sạch 50 Kg
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nhóm muối khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Muối tinh hầm 0,4 kg - PE
|
Gói
|
436
|
|
305,200
|
|
0
|
65,400
|
21,800
|
22
|
Muối thô iốt 1 kg - PE
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Muối thô iốt 50 kg - PE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Muối NL bột canh
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Nhóm hàng hoá phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Muối tiêu 0.18 kg
|
Hộp
|
|
902
|
3,608,000
|
|
18,040
|
270,600
|
27,060
|
26
|
Muối ớt 0.18 kg
|
Hộp
|
|
1,248
|
4,368,000
|
|
49,920
|
349,440
|
37,440
|
27
|
Bột canh loại: SSS
|
Gói
|
|
119
|
203,400
|
|
0
|
20,140
|
11,900
|
28
|
Tăm tinh bột ngô
|
Hộp
|
|
841
|
2,375,700
|
|
0
|
274,200
|
168,200
|
29
|
Muối ớt 0.1 kg
|
Hộp
|
|
1,109
|
2,883,400
|
.
|
33,270
|
221,800
|
22,180
|
30
|
Muối tinh nghiền 50 kg -VIFON-bán lẻ
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Muối bột canh SSS 1 kg
|
KG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
65,359
|
4,219
|
97,510,600
|
91,803,150
|
7,645,674
|
12,721,296
|
10,836,980
|
Nguồn: Tổ kế toán trạm kinh doanh tiếp thị muối Thanh Hoá tại Hà Nội
- Qua biểu trên ta thấy có hai mức triết khấu. Mức triết khấu trực tiếp I và triết khấu II
* Triết khấu I là triết khấu dùng trả lương cho cho nhân viên bán hàng, gồm có hai triết khấu:
+ Triết khấu A là triết khấu trực tiếp sản lượng bán ra
+ Triết khấu B là tỷ lệ % doanh thu đạt được theo từng định mức về sản lượng bán
* Triết khấu II là triết khấu dùng để trả lương cho cán bộ quản lý và chi phí chung cho toàn trạm, được tính trực tiếp vào sản lượng bán ra.
Hình 5. Sơ đồ mạng lưới phân phối hàng hoá của trạm tiếp thị
kinh doanh Muối Thanh Hoá tại Hà Nội
Siêu thị
TRẠM TTKD HÀNỘI
Người tiêu dùng
Đại lý
Người bán buôn
Người bán lẻ
- Hiện nay trạm kinh doanh tiếp thị muối Thanh Hoá tại Hà Nội đã cung cấp hàng cho 30 siêu thị lớn nhỏ trong Thành Phố Hà Nội, 500 điểm bán buôn, 800 điểm bán lẻ và 200 điểm bán hàng khu vực vàng đai.
4. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của Công ty Muối Thanh Hoá thị trường tỉnh ngoài
- Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của Công ty ở thị trường tỉnh ngoài hiện nay được giao cho 2 nhân viên của phòng kinh doanh Công ty.
-Thị trường bao gồm các Tỉnh, Thành phố:
+ Tỉnh Hà Tây + Thành Phố Hải Phòng
+ Tỉnh Quảng Ninh + Thành Phố Thái Nguyên
+ Tỉnh Vĩnh Phúc + Thành Phố Hồ Chí Minh
+ Tỉnh Bắc Ninh + Tỉnh Lạng Sơn
+ Tỉnh Lào Cai
+ Tỉnh Yên Bái
+ Tỉnh Hải Dương
- Các sản phẩm của Công ty tiêu thụ chủ yếu là
Biểu18. Sản phẩm của Công ty muối Thanh Hoá
bán tại thị trường tỉnh ngoài
TT
|
TÊN SẢN PHẨM
|
thị trường
|
TÊN SẢN PHẨM
|
I
|
Nhóm muối cao cấp
|
IV
|
Nhóm muối hạt sạch
|
1
|
Muối cao cấp 0,25 kg - OPP
|
12
|
Muối hạt sạch 0,555 kg - PE
|
2
|
Muối cao cấp 0,4 kg - OPP
|
13
|
Muối hạt sạch 1 kg - PE
|
3
|
Muối mặt trời 0,95 kg - OPP
|
14
|
Muối hạt siêu sạch 50 Kg
|
4
|
Muối MUSA 0,285 kg
|
V
|
Nhóm muối khác
|
5
|
Muối MUSA 1 kg - Nhà Hàng
|
15
|
Muối thô iốt 50 kg - PE
|
II
|
Nhóm muối tinh nấu
|
16
|
Muối NL bột canh
|
6
|
Muối tinh nấu 0,1 kg - PE
|
VI
|
Nhóm hàng hoá phụ trợ
|
7
|
Muối tinh nấu 40 kg PE
|
17
|
Muối tiêu 0.18 kg
|
III
|
Nhóm muối nghiền
|
18
|
Muối ớt 0.18 kg
|
8
|
Muối tinh nghiền 50 kg - Vifon
|
19
|
Bột canh loại: SSS
|
9
|
Muối tinh khiết ( dược phẩm )
|
20
|
Muối ớt 0.1 kg
|
10
|
Muối nghiền 50 kg
|
21
|
Muối tinh hộp
|
11
|
Muối tinh iốt 0,5 kg - PE đục
|
22
|
Muối bột canh SSS 1 kg
|
|
|
23
|
MgCO3 công nghiệp
|
|
|
24
|
MgCL2
|
- Sản lượng bình quân có chiều hướng tăng dần qua các năm.2001, 2002, 2003 và 2004
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |