Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình lớp cắt địa chất
|
Bộ
|
01
|
Kích thước phù hợp trong đào tạo
|
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm dự toán công trình
|
Bộ
|
01
|
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm.
|
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
01
|
Lực kéo: ≤ 600 kN.
|
2
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
01
|
Lực nén: ≤ 600 kN.
|
3
|
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
Bộ
|
06
|
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- bộ sàng cát tiêu chuẩn
|
Bộ
|
01
|
- bộ sàng đá tiêu chuẩn
|
Bộ
|
01
|
- bộ sàng xi măng
|
Bộ
|
01
|
- Tủ sấy
|
Bộ
|
01
|
- cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
01
|
- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông
|
Bộ
|
01
|
- Phễu đo độ sụt, độ dẻo
|
Bộ
|
01
|
- Thước kẹp
|
Chiếc
|
01
|
- Thước mét
|
Chiếc
|
01
|
- Dụng cụ VICA
|
Bộ
|
01
|
- Bình tỷ trọng
|
Bộ
|
01
|
- Bộ dụng cụ xác định thể tích
|
Bộ
|
01
|
- nhiệt kế
|
Chiếc
|
01
|
- Dụng cụ trộn vữa, bê tông
|
Bộ
|
01
|
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
Bộ
|
03
|
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- bộ sàng cát tiêu chuẩn
|
Bộ
|
01
|
- tủ sâý
|
Bộ
|
01
|
- cân
|
Chiếc
|
01
|
- khuôn đúc mẫu bê tông
|
Bộ
|
01
|
- nhiệt kế
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Thiết bị đo kiểm bê tông đầm lăn
|
Bộ
|
03
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Nhiệt kế
|
Chiếc
|
01
|
- thiết bị kiểm tra độ cứng
|
Chiếc
|
01
|
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
18
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Kính hàn
|
Chiếc
|
01
|
- Kìm hàn
|
Chiếc
|
01
|
- búa gõ xỉ
|
Chiếc
|
01
|
- búa nguội
|
Chiếc
|
01
|
- đục bằng
|
Bộ
|
01
|
- dũa dẹt
|
Chiếc
|
01
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ
|
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định
|
1
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Thạc sỹ Thủy lợi
|
Chủ tịch HĐTĐ
|
2
|
Nguyễn Ngọc Tám
|
Kỹ sư Xây dựng
|
P.Chủ tịch HĐTĐ
|
3
|
Đặng Đình Vệ
|
Kỹ sư Xây dựng
|
Ủy viên thư ký
|
4
|
Phạm Văn Phụng
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên
|
5
|
Vương Văn Hưng
|
Kỹ sư Thủy lợi
|
Ủy viên
|
6
|
Lê Trung Sơn
|
Kỹ sư Thủy lợi
|
Ủy viên
|
7
|
Ngô Khánh Vân
|
Kỹ sư xây dựng
|
Ủy viên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |