Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi Mã nghề


Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU



tải về 0.78 Mb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích0.78 Mb.
#24090
1   2   3   4   5   6   7

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ y tế

Chiếc

01

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ

Bộ

01

- cáng cứu thương

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình chữa cháy

Bộ

01

- các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800mm x 1800 mm



Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Kích thanh răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

6 tấn 20 tấn



- Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

2 tấn 5 tấn



- Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

2 tấn 6 tấn



2

Tời điện

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của tời

Tải trọng nâng :

1000 kg;

Chiều cao nâng: ≤15 m


3

Pa lăng

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của pa lăng

Tải trọng nâng:

 1000kg;

Chiều cao nâng: ≤ 3 m


4

Máy vận thăng

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Tải trọng nâng:

 1250kg


Độ cao nâng ≤ : 15m

5

Máy nắn thẳng cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Đường kính thép: 6mm8mm

6

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất:

1,5kW  3kW



7

Máy uốn cốt thép

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất:

1,5kW  3kW



8

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Dung tích thùng trộn:  450 lít

9

Máy đầm dùi

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Đường kính chày:

26mm  42mm



10

Máy đầm bàn

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Diện tích mặt đầm:

≤ 450mm x 730mm



11

Máy đầm cạnh

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất ≤ 0,75 kW

12

Máy bơm nước

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Công suất động cơ: 750W

13

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mmx 1800 mm



Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ THI CÔNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800mmx 1800mm



Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Chiếc

01

Sử dụng để xác định tim mốc, lên ga, giác móng công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

2

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện xác định tim mốc, lên ga, phóng tuyến, giác móng công trình

Độ phóng đại ≥ 30X

3

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đầm đất

Lực nén:

9,8 kN 13,7 kN



4

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu

Tải trọng: ≤ 50 kg

5

Dụng cụ giác móng

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng giác móng công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thước góc

Chiếc

01

- Thước cuộn

Chiếc

01

- Ni vô, ống nước

Bộ

01

- La bàn

Chiếc

01

6

Dụng cụ cầm tay đào, đắp đất, đá

Bộ

09

Sử dụng để đào, đắp đất, đá

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- cuốc chim

Chiếc

01

- đầm thủ công

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800mmx1800 mm



Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NỀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc

02

Sử dụng để tiêu nước hố móng khi thi công

Công suất động cơ 750W

2

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Sử dụng để đầm đất

Lực nén:

9,8kN 13,7 kN



3

Xe rùa

Chiếc

06

Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công

Tải trọng ≤ 50 kg

4

Dụng cụ cầm tay xử lý nền

Bộ

09

Sử dụng rèn luyện kỹ năng xử lý nền bằng thủ công

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- vồ gỗ

Chiếc

01

- búa tạ

Chiếc

01

- dao, rựa

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x1800 mm



Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ CỐP PHA, GIÀN GIÁO

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Giàn giáo thép định hình

Bộ

09

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng giàn giáo

Kích thước:

≥ 1,25mx0,9m.



Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

2

Ván khuôn

Bộ

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng ván khuôn

Diện tích ≥ 6m2

3

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng rèn luyện kỹ năng cắt gỗ, ván

Đường kính lưỡi cắt 185mm385mm

4

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng rèn luyện kỹ năng bào gỗ, ván

Công suất:

500W2000W



5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để khoan gỗ, ván

Công suất:

1kW  2,5kW



6

Dụng cụ cầm tay gia công lắp dựng cốp pha

Bộ

09

Sử dụng để gia công lắp dựng cốp pha

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- đầm đất

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- thước mét

Chiếc

01

- cưa tay

Chiếc

01

- búa đinh

Chiếc

01

- đục, bạt

Bộ

01

- dao rựa

Chiếc

01

- búa đóng cọc gỗ

Chiếc

01

- xà cạy

Chiếc

01

- Ni vô

Chiếc

01

- Ống nước

Chiếc

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm


Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương