Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN
|
1
|
Dụng cụ cứu thương
|
Bộ
|
01
|
Theo TCVN về y tế
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
- Tủ y tế
|
Chiếc
|
01
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ
|
Bộ
|
01
|
- cáng cứu thương
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
01
|
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
- Bình chữa cháy
|
Bộ
|
01
|
- các bảng tiêu lệnh chữa cháy
|
Bộ
|
01
|
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH
|
3
|
Kích
|
Bộ
|
01
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Kích thanh răng
|
Chiếc
|
01
|
Tải trọng nâng: 6 tấn 20 tấn
|
- Kích vít
|
Chiếc
|
01
|
Tải trọng nâng: 2 tấn 5 tấn
|
- Kích thủy lực
|
Chiếc
|
01
|
Tải trọng nâng : 2 tấn 6 tấn
|
4
|
Tời điện
|
Bộ
|
01
|
Tải trọng nâng : 1000 kg;
Chiều cao nâng: ≤15 m
|
5
|
Pa lăng
|
Bộ
|
01
|
Tải trọng nâng: 1000kg
Chiều cao nâng: ≤ 3 m
|
6
|
Máy vận thăng
|
Chiếc
|
02
|
Tải trọng nâng: 1250kg
Độ cao nâng: ≤ 15m
|
7
|
Máy nắn thẳng cốt thép
|
Chiếc
|
01
|
Đường kính thép: 6mm8mm
|
8
|
Máy cắt cốt thép
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: 1,5kW 3kW
|
9
|
Máy uốn cốt thép
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: 1,5kW 3kW
|
10
|
Máy trộn bê tông
|
Chiếc
|
01
|
Dung tích thùng trộn: 450 lít
|
11
|
Máy trộn vữa
|
Chiếc
|
02
|
Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l
|
12
|
Máy phun vữa
|
Chiếc
|
03
|
Công suất: 2 KW
|
13
|
Máy phun sơn
|
Chiếc
|
03
|
Áp lực phun: 100 bar
|
14
|
Máy đầm dùi
|
Chiếc
|
03
|
Đường kính chày: 26mm 42mm
|
15
|
Máy đầm bàn
|
Chiếc
|
03
|
Diện tích mặt đầm: ≤ 450mm x 730mm
|
16
|
Máy đầm cạnh
|
Chiếc
|
03
|
Công suất ≤ 0,75 kW
|
17
|
Máy đầm cóc
|
Chiếc
|
02
|
Lực nén:9,8 kN 13,7 kN
|
18
|
Máy hàn hồ quang tay
|
Chiếc
|
01
|
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A
|
19
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
01
|
Độ phóng đại: ≥ 30X
|
20
|
Máy kinh vĩ
|
Chiếc
|
01
|
Độ phóng đại: ≥ 30X
|
21
|
Máy cưa gỗ cầm tay
|
Chiếc
|
03
|
Đường kính lưỡi cắt: 185mm385mm
|
22
|
Máy bào cầm tay
|
Chiếc
|
03
|
Công suất: 500W2000W
|
23
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
03
|
Công suất: 1kW 2,5kW
|
24
|
Máy cắt gạch
|
Chiếc
|
03
|
Công suất: 800 W2500W
|
25
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
03
|
Công suất: 500 W 2000W
|
26
|
Thiết bị đo lường điện
|
Bộ
|
18
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- ampe kế
|
Chiếc
|
01
|
Cường độ dòng điện: 50A
|
- vôn kế
|
Chiếc
|
01
|
Điện áp: 600V
|
- oát kế
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: 2000W
|
- đồng hồ đo vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- công tơ đo điện năng
|
Chiếc
|
01
|
Cường độ dòng điện: 5A10A
|
27
|
Dụng cụ đo, kiểm tra
|
Bộ
|
01
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Thước góc
|
Chiếc
|
06
|
- Thước cuộn
|
Chiếc
|
06
|
- Thước vuông
|
Chiếc
|
18
|
- Thước tầm
|
Chiếc
|
18
|
- La bàn
|
Chiếc
|
06
|
- thước mét
|
Chiếc
|
18
|
- Ni vô
|
Chiếc
|
09
|
- Ống nước
|
Chiếc
|
09
|
- Quả dọi
|
Chiếc
|
18
|
28
|
Dụng cụ cầm tay
|
Bộ
|
09
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- cuốc
|
Chiếc
|
01
|
- xẻng
|
Chiếc
|
01
|
- xà beng
|
Chiếc
|
01
|
- cuốc chim
|
Chiếc
|
01
|
- đầm thủ công
|
Chiếc
|
01
|
- vồ gỗ
|
Chiếc
|
01
|
- búa tạ
|
Chiếc
|
01
|
- dao, rựa
|
Chiếc
|
01
|
- Búa cầm tay
|
Chiếc
|
01
|
- đe
|
Chiếc
|
01
|
- vam uốn
|
Bộ
|
01
|
- vam nắn
|
Bộ
|
01
|
- móc buộc
|
Chiếc
|
01
|
- cào
|
Chiếc
|
01
|
- thùng hoa sen, xô
|
Bộ
|
01
|
- bay
|
Chiếc
|
01
|
- Đục
|
Chiếc
|
01
|
- bàn xoa
|
Chiếc
|
01
|
|
- bàn chải sắt
|
Chiếc
|
01
|
|
- Phễu vòi voi
|
Chiếc
|
01
|
- hộc đong vật liệu
|
Chiếc
|
01
|
29
|
dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
18
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Thước thẳng
|
Chiếc
|
01
|
- Thước cong
|
Chiếc
|
01
|
- Thước lỗ
|
Chiếc
|
01
|
- Ê ke
|
Chiếc
|
02
|
- Hộp com pa
|
Hộp
|
01
|
30
|
Bàn, ghế vẽ
|
Bộ
|
18
|
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3.
Mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng
|
31
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
06
|
Tải trọng ≤ 50 kg
|
32
|
Giàn giáo thép định hình
|
Bộ
|
09
|
Kích thước: ≥ 1,25m x 0,9m.
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Chân
|
Chiếc
|
02
|
- Giằng chéo
|
Chiếc
|
02
|
- Sàn công tác
|
Chiếc
|
01
|
33
|
Ván khuôn
|
Bộ
|
02
|
Diện tích ≥ 6m2
|
34
|
Thang nhôm
|
Chiếc
|
06
|
Chiều cao: ≥ 2 m
|
35
|
Kéo cắt cốt thép
|
Chiếc
|
03
|
Đường kính thép: ≤ 8mm
|
36
|
Mô hình vật thể đơn giản
|
Bộ
|
01
|
Kích thước phù hợp giảng dạy
|
37
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động
|
Bộ
|
01
|
Kích thước phù hợp giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
- cơ cấu truyền động đai
|
Chiếc
|
01
|
- cơ cấu truyền động xích
|
Chiếc
|
01
|
- cơ cấu truyền động bánh răng
|
Chiếc
|
01
|
38
|
Mô hình các loại mối ghép cơ khí
|
Bộ
|
01
|
Kích thước phù hợp giảng dạy
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- mối ghép đinh tán
|
Chiếc
|
01
|
- mối ghép ren
|
Chiếc
|
01
|
- mối ghép then
|
Chiếc
|
01
|
- mối ghép hàn
|
Chiếc
|
01
|
39
|
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối
|
Bộ
|
01
|
Công suất ≤ 1 kVA
|
40
|
mô hình máy biến áp 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
Công suất ≤ 1 kVA
|
41
|
mô hình máy biến áp ba pha
|
Chiếc
|
01
|
Kích thước phù hợp trong đào tạo
|
42
|
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: 1kW
|
43
|
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: 0,3kW1kW
Cắt bổ 1/4 stato động cơ
|
44
|
Mô hình động cơ điện 1 chiều
|
Chiếc
|
01
|
Công suất: 1kW 2,5 kW
|
45
|
Mô hình hệ thống thủy nông
|
Bộ
|
01
|
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- công trình đầu mối
|
Chiếc
|
01
|
- công trình dẫn nước và điều tiết
|
Chiếc
|
01
|
- Hệ thống tiêu thụ nước
|
Chiếc
|
01
|
46
|
Mô hình cấu tạo các công trình thủy công
|
Bộ
|
01
|
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- Cống lộ thiên
|
Chiếc
|
01
|
- Cống ngầm
|
Chiếc
|
01
|
- Xi phông
|
Chiếc
|
01
|
- Cầu máng
|
Chiếc
|
01
|
- Công trình nối tiếp
|
Chiếc
|
01
|
47
|
Mẫu vật liệu xây dựng
|
Bộ
|
01
|
Kích thước phù hợp trong đào tạo
|
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
|
48
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
49
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước
≥1800 mm x 1800 mm
|