Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi Mã nghề


Phần B. TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC



tải về 0.78 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích0.78 Mb.
#24090
1   2   3   4   5   6   7

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh



TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị




NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:







- Tủ y tế

Chiếc

01

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ

Bộ

01

- cáng cứu thương

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:







- Bình chữa cháy

Bộ

01

- các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01




NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH

3

Kích

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Kích thanh răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 6 tấn 20 tấn

- Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 2 tấn 5 tấn

- Kích thủy lực

Chiếc

01

Tải trọng nâng : 2 tấn 6 tấn

4

Tời điện

Bộ

01

Tải trọng nâng : 1000 kg;

Chiều cao nâng: ≤15 m



5

Pa lăng

Bộ

01

Tải trọng nâng:  1000kg

Chiều cao nâng: ≤ 3 m



6

Máy vận thăng

Chiếc

02

Tải trọng nâng:  1250kg

Độ cao nâng: ≤ 15m



7

Máy nắn thẳng cốt thép

Chiếc

01

Đường kính thép: 6mm8mm

8

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Công suất: 1,5kW  3kW

9

Máy uốn cốt thép

Chiếc

01

Công suất: 1,5kW  3kW

10

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Dung tích thùng trộn:  450 lít

11

Máy trộn vữa

Chiếc

02

Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l

12

Máy phun vữa

Chiếc

03

Công suất:  2 KW

13

Máy phun sơn

Chiếc

03

Áp lực phun:  100 bar

14

Máy đầm dùi

Chiếc

03

Đường kính chày: 26mm  42mm

15

Máy đầm bàn

Chiếc

03

Diện tích mặt đầm: ≤ 450mm x 730mm

16

Máy đầm cạnh

Chiếc

03

Công suất ≤ 0,75 kW

17

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Lực nén:9,8 kN 13,7 kN

18

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

01

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A

19

Máy thủy bình

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥ 30X

20

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥ 30X

21

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Đường kính lưỡi cắt: 185mm385mm

22

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 500W2000W

23

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 1kW  2,5kW

24

Máy cắt gạch

Chiếc

03

Công suất: 800 W2500W

25

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 500 W 2000W

26

Thiết bị đo lường điện

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

- ampe kế

Chiếc

01

Cường độ dòng điện:  50A

- vôn kế

Chiếc

01

Điện áp:  600V

- oát kế

Chiếc

01

Công suất:  2000W

- đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- công tơ đo điện năng

Chiếc

01

Cường độ dòng điện: 5A10A

27

Dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

- Thước góc

Chiếc

06

- Thước cuộn

Chiếc

06

- Thước vuông

Chiếc

18

- Thước tầm

Chiếc

18

- La bàn

Chiếc

06

- thước mét

Chiếc

18

- Ni vô

Chiếc

09

- Ống nước

Chiếc

09

- Quả dọi

Chiếc

18

28

Dụng cụ cầm tay

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- cuốc

Chiếc

01

- xẻng

Chiếc

01

- xà beng

Chiếc

01

- cuốc chim

Chiếc

01

- đầm thủ công

Chiếc

01

- vồ gỗ

Chiếc

01

- búa tạ

Chiếc

01

- dao, rựa

Chiếc

01

- Búa cầm tay

Chiếc

01

- đe

Chiếc

01

- vam uốn

Bộ

01

- vam nắn

Bộ

01

- móc buộc

Chiếc

01

- cào

Chiếc

01

- thùng hoa sen, xô

Bộ

01

- bay

Chiếc

01

- Đục

Chiếc

01

- bàn xoa

Chiếc

01




- bàn chải sắt

Chiếc

01




- Phễu vòi voi

Chiếc

01

- hộc đong vật liệu

Chiếc

01

29

dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

01

- Thước cong

Chiếc

01

- Thước lỗ

Chiếc

01

- Ê ke

Chiếc

02

- Hộp com pa

Hộp

01

30

Bàn, ghế vẽ

Bộ

18

Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3.

Mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng



31

Xe rùa

Chiếc

06

Tải trọng ≤ 50 kg

32

Giàn giáo thép định hình

Bộ

09

Kích thước: ≥ 1,25m x 0,9m.

Mỗi bộ bao gồm:

- Chân

Chiếc

02

- Giằng chéo

Chiếc

02

- Sàn công tác

Chiếc

01

33

Ván khuôn

Bộ

02

Diện tích ≥ 6m2

34

Thang nhôm

Chiếc

06

Chiều cao: ≥ 2 m

35

Kéo cắt cốt thép

Chiếc

03

Đường kính thép: ≤ 8mm

36

Mô hình vật thể đơn giản

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

37

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:







- cơ cấu truyền động đai

Chiếc

01

- cơ cấu truyền động xích

Chiếc

01

- cơ cấu truyền động bánh răng

Chiếc

01

38

Mô hình các loại mối ghép cơ khí

Bộ

01

Kích thước phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- mối ghép đinh tán

Chiếc

01

- mối ghép ren

Chiếc

01

- mối ghép then

Chiếc

01

- mối ghép hàn

Chiếc

01

39

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

01

Công suất ≤ 1 kVA

40

mô hình máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất ≤ 1 kVA

41

mô hình máy biến áp ba pha

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong đào tạo

42

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Công suất:  1kW

43

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất: 0,3kW1kW

Cắt bổ 1/4 stato động cơ



44

Mô hình động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: 1kW  2,5 kW

45

Mô hình hệ thống thủy nông

Bộ

01

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm:

- công trình đầu mối

Chiếc

01

- công trình dẫn nước và điều tiết

Chiếc

01

- Hệ thống tiêu thụ nước

Chiếc

01

46

Mô hình cấu tạo các công trình thủy công

Bộ

01

Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành

Mỗi bộ bao gồm

- Cống lộ thiên

Chiếc

01

- Cống ngầm

Chiếc

01

- Xi phông

Chiếc

01

- Cầu máng

Chiếc

01

- Công trình nối tiếp

Chiếc

01

47

Mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Kích thước phù hợp trong đào tạo




NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

48

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

49

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument

Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm


Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương