Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Kéo cắt cốt thép
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để cắt cốt thép
|
Đường kính thép:
≤ 8mm
|
2
|
Máy cắt cốt thép
|
Chiếc
|
03
|
Dùng để cắt cốt thép
|
Công suất:
1,5kW 3kW
|
3
|
Máy nắn thẳng cốt thép
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để nắn thẳng cốt thép
|
Công suất: 1kW3kW
|
4
|
Máy uốn cốt thép
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để uốn cốt thép
|
Công suất:
1,5 kW3 kW
|
5
|
Máy hàn hồ quang điện
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để hàn nối cốt thép
|
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A
|
6
|
Dụng cụ cầm tay gia công lắp đặt cốt thép
|
Bộ
|
09
|
Sử dụng để gia công lắp đặt cốt thép
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Búa
|
Chiếc
|
01
|
- đe
|
Chiếc
|
01
|
- thước mét
|
Chiếc
|
01
|
- vam uốn
|
Bộ
|
01
|
- vam nắn
|
Bộ
|
01
|
- móc buộc
|
Chiếc
|
01
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
8
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG BÊ TÔNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy trộn bê tông
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để trộn bê tông
|
Dung tích thùng trộn: 450 lít
|
2
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để bơm nước
|
Công suất động cơ 750W
|
3
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để lắp đặt các kết cấu bê tông đúc sẵn và xử lý khuyết tật
|
Công suất:
1 kW 2,5kW
|
4
|
Máy vận thăng
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để vận chuyển bê tông lên cao
|
Tải trọng nâng :
1250kg
Chiều cao nâng:
≤ 15 m
|
5
|
Máy đầm dùi
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để đầm bê tông
|
Đường kính chày: 26mm 42mm
|
6
|
Máy đầm bàn
|
Chiếc
|
03
|
Sửu dụng để đầm bê tông
|
Diện tích mặt đầm:
≤ 450x730
|
7
|
Máy đầm cạnh
|
Chiếc
|
03
|
Sửu dụng để đầm bê tông
|
Công suất ≤ 0,75 kW
|
8
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công
|
Tải trọng ≤ 50 kg
|
9
|
Dụng cụ cầm tay thi công bê tông
|
Bộ
|
09
|
Sử dụng để thực ành thi công bê tông
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Cuốc
|
Chiếc
|
01
|
- xẻng
|
Chiếc
|
01
|
- cào
|
Chiếc
|
01
|
- thùng hoa sen, xô
|
Bộ
|
01
|
- bay
|
Chiếc
|
01
|
- Búa, đục xờm
|
Chiếc
|
01
|
- bàn xoa
|
Chiếc
|
01
|
- bàn chải sắt
|
Chiếc
|
01
|
- Phễu vòi voi
|
Chiếc
|
01
|
- hộc đong vật liệu
|
Chiếc
|
01
|
10
|
Dụng cụ kiểm tra
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- thước tầm, thước mét, thước vuông
|
Bộ
|
01
|
- ni vô , quả dọi , ống nước
|
Bộ
|
01
|
11
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
12
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY GẠCH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy trộn vữa
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để trộn vữa
|
Dung tích thùng trộn: 120 l ÷ 180 l
|
2
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công
|
Tải trọng ≤ 50 kg
|
3
|
Dụng cụ cầm tay thi công bê tông
|
Bộ
|
09
|
Sử dụng để thực hành thi công bê tông
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Cuốc
|
Chiếc
|
01
|
- xẻng
|
Chiếc
|
01
|
- cào
|
Chiếc
|
01
|
- thùng hoa sen, xô
|
Bộ
|
01
|
- bay
|
Chiếc
|
01
|
- Búa, đục xờm
|
Chiếc
|
01
|
- bàn xoa
|
Chiếc
|
01
|
- Chậu đựng vữa
|
Chiếc
|
01
|
- hộc đong vật liệu
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Dụng cụ kiểm tra
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- thước tầm, thước mét, thước vuông
|
Bộ
|
01
|
- ni vô , quả dọi, ống nước
|
Bộ
|
01
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
6
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY, LÁT ĐÁ
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy trộn vữa
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để trộn vữa
|
Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l
|
2
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công
|
Tải trọng ≤ 50 kg
|
3
|
Kéo cắt cốt thép
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để cắt cốt thép
|
Đường kính cắt:
≤ 8 mm
|
4
|
Dụng cụ cầm tay thi công bê tông
|
Bộ
|
09
|
Sử dụng để thực hành thi công xây, lát đá
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Cuốc
|
Chiếc
|
01
|
- xẻng
|
Chiếc
|
01
|
- cào
|
Chiếc
|
01
|
- thùng hoa sen, xô
|
Bộ
|
01
|
- bay
|
Chiếc
|
01
|
- Búa, đục xờm
|
Chiếc
|
01
|
- bàn xoa
|
Chiếc
|
01
|
- Dụng cụ buộc thép
|
Chiếc
|
01
|
- Dụng cụ bắt mạch
|
Chiếc
|
01
|
- Chậu đựng vữa
|
Chiếc
|
01
|
- hộc đong vật liệu
|
Chiếc
|
01
|
5
|
Dụng cụ kiểm tra
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- thước tầm, thước mét, thước vuông
|
Bộ
|
01
|
- ni vô , quả dọi, ống nước
|
Bộ
|
01
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
7
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG TẦNG LỌC NGƯỢC
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để xác định tim mốc
|
Độ phóng đại: ≥ 30X
|
2
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công
|
Tải trọng ≤ 50 kg
|
3
|
Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược
|
Bộ
|
09
|
Sử dụng để thực hành thi công
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Cuốc
|
Chiếc
|
01
|
- xẻng
|
Chiếc
|
01
|
- bay
|
Chiếc
|
01
|
- Búa, đục xờm
|
Chiếc
|
01
|
- bàn xoa
|
Chiếc
|
01
|
- Dụng cụ đầm thủ công
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Dụng cụ kiểm tra
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- thước tầm, thước mét, thước vuông
|
Bộ
|
01
|
- ni vô , quả dọi, ống nước
|
Bộ
|
01
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
6
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |