Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG KHỚP NỐI, KHE LÚN
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
02
|
Sử dụng để xác định tim mốc
|
Độ phóng đại: ≥ 30X
|
2
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công
|
Tải trọng ≤ 50 kg
|
3
|
Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược
|
Bộ
|
09
|
Sử dụng để thực hành thi công
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Cuốc
|
Chiếc
|
01
|
- xẻng
|
Chiếc
|
01
|
- bay
|
Chiếc
|
01
|
- Búa, đục xờm
|
Chiếc
|
01
|
- bàn xoa
|
Chiếc
|
01
|
- Dụng cụ đầm thủ công
|
Chiếc
|
01
|
- Kìm, kéo cắt kim loại
|
Bộ
|
01
|
4
|
Dụng cụ kiểm tra
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm
|
- thước tầm, thước mét, thước vuông
|
Bộ
|
01
|
- ni vô , quả dọi, ống nước
|
Bộ
|
01
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
6
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước
≥ 1800 mmx 1800mm
|
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy trộn vữa
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để trộn vữa
|
Dung tích thùng trộn 120 180 lít
|
2
|
Máy cắt gạch
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để cắt gạch
|
Công suất:
800 W2500W
|
3
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để mài gạch
|
Công suất:
500 W 2000W
|
4
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để khoan bê tông phục vụ ốp đá
|
Công suất:
1kW2,5kW
|
5
|
Máy phun vữa
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để phun vữa
|
Công suất: 2 KW
|
6
|
Máy phun sơn
|
Chiếc
|
03
|
Sử dụng để phun sơn
|
Áp lực phun:
100 bar
|
7
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để vận chuyển vật liệu
|
Tải trọng ≤ 50 kg
|
8
|
Giàn giáo thép định hình
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thi công trên cao
|
Kích thước:
≥ 1,25m x 0,9 m
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- Chân
|
Chiếc
|
02
|
- Giằng chéo
|
Chiếc
|
02
|
- Sàn công tác
|
Chiếc
|
01
|
9
|
Thang nhôm
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để thi công trên cao
|
Chiều cao: ≥ 2 m
|
10
|
Dụng cụ cầm tay
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng thực hành hoàn thiện công trình
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
- Cuốc
|
Chiếc
|
01
|
- xẻng
|
Chiếc
|
01
|
- cào
|
Chiếc
|
01
|
- thùng hoa sen , xô
|
Bộ
|
01
|
- bay xây(dao xây)
|
Chiếc
|
01
|
- Bay trát
|
Bộ
|
01
|
- Búa đinh
|
Chiếc
|
01
|
- búa cao su
|
Chiếc
|
01
|
- Dụng cụ bả má tít
|
Bộ
|
01
|
- Búa, đục thép
|
Bộ
|
01
|
- chậu đựng vữa
|
Bộ
|
01
|
- hộc đong vật liệu
|
Chiếc
|
01
|
11
|
Dụng cụ kiểm tra
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm
|
|
|
- thước tầm, thước mét, thước vuông
|
Bộ
|
01
|
- ni vô, quả dọi, ống nước
|
Bộ
|
01
|
12
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
13
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước
≥ 1800 mm x 1800mm
|
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
2
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Mô hình lớp cắt địa chất
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo các lớp địa chất
|
Kích thước phù hợp trong đào tạo
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
3
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN – THỦY LỰC
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
2
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): NỀN MÓNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
2
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO ĐẠC CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy thủy bình
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để đo đạc công trình
|
Độ phóng đại ≥ 30X
|
2
|
Máy kinh vĩ
|
Chiếc
|
06
|
Sử dụng để đo đạc công trình
|
Độ phóng đại ≥ 30X
|
3
|
Dụng cụ phụ trợ
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng trong thực hành công tác đo đạc công trình
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
- thước
|
Chiếc
|
01
|
- mia
|
Chiếc
|
01
|
- tiêu
|
Chiếc
|
01
|
- cóc sắt
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
5
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Phần mềm dự toán công trình
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để giới thiệu phần mềm tính dự toán công trình
|
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm.
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
3
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để đo cường độ chịu kéo của vật liệu
|
Lực kéo: ≤ 600 kN.
|
2
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
01
|
Sử dụng để đo cường độ chịu nén của vật liệu
|
Lực nén: ≤ 600 kN.
|
3
|
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
Bộ
|
06
|
Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
- bộ sàng cát tiêu chuẩn
|
Bộ
|
01
|
- bộ sàng đá tiêu chuẩn
|
Bộ
|
01
|
- bộ sàng xi măng
|
Bộ
|
01
|
- Tủ sấy
|
Bộ
|
01
|
- cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
01
|
- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông
|
Bộ
|
01
|
- Phễu đo độ sụt, độ dẻo
|
Bộ
|
01
|
- Thước kẹp
|
Chiếc
|
01
|
- Thước mét
|
Chiếc
|
01
|
- Dụng cụ VICA
|
Bộ
|
01
|
- Bình tỷ trọng
|
Bộ
|
01
|
- Bộ dụng cụ xác định thể tích
|
Bộ
|
01
|
- nhiệt kế
|
Chiếc
|
01
|
- Dụng cụ trộn vữa, bê tông
|
Bộ
|
01
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
01
|
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
5
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Bộ
|
01
|
Cường độ sáng
≥ 2500 Ansilument
Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |