Câu 93. Hình vẽ dưới đây biểu thị các quan sát của hai đại lượng X, Y và đường hồi quy tuyến tính thực nghiệm
Hàm số nào sau đây đánh giá tốt nhất cho hàm hồi quy tuyến tính thực nghiệm:
A. = 10X+50.
B. = 50X+10.
C. = 20X+50.
D. = -10X+50.
Câu 94. Các giá trị sau đây thu được từ một mẫu các quan sát của hai đại lượng X và Y:
n=8; =80; =836; =7100; =6890000;=75500.
Tìm hệ số tương quan và phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y theo X.
A. RX,Y = -0,97745; = -125 X+362,5.
B. RX,Y = -0,97745; = 125 X-362,5.
C. RX,Y = 0,97745; = 125 X-362,5.
D. RX,Y = -0,97745; = 125 X+362,5.
Câu 95. Các giá trị sau đây thu được từ một mẫu các quan sát của hai đại lượng X và Y:
n=10; =970; =98100; =12240;
=15744600;=1136800.
Tìm hệ số tương quan và phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y theo X.
A. RX,Y = -0,91271; = 12,5885 X+2445,087.
B. RX,Y = -0,91271; = -12,5885 X+2445,087.
C. RX,Y = 0,91271; = 12,5885 X+2445,087.
D. RX,Y = 0,91271; = -12,5885 X+2445,087.
Câu 96. Bảng số liệu sau đây thu được nhờ các quan sát của hai đại lượng X và Y
X
|
90
|
140
|
160
|
100
|
120
|
180
|
200
|
220
|
240
|
260
|
Y
|
80
|
95
|
110
|
65
|
90
|
115
|
120
|
140
|
155
|
150
|
Tìm hệ số tương quan và phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y theo X.
A. RX,Y =0,9570; =0,4979 X+26,8552.
B. RX,Y =0,9750; =0,4979 X-26,8552.
C. RX,Y =0,9570; =0,4979 X-26,8552.
D. RX,Y =0,9750; =0,4979 X+26,8552.
Câu 97. Bảng số liệu sau đây là kết quả thu thập của một công ty về số tiền dành hoạt động quảng cáo (X) và doanh thu (Y) sau một số tháng
X (triệu đồng)
|
45
|
60
|
75
|
90
|
80
|
100
|
110
|
Y (tỉ đồng)
|
6
|
7
|
8
|
11
|
10
|
14
|
16
|
Giả sử một tháng nào đó công ty đầu tư 130 triệu đồng cho hoạt động quảng cáo, hãy dự đoán doanh thu của tháng đó.
A. 17,25 tỉ đồng.
B. 17,25 triệu đồng.
C. 18,15 tỉ đồng.
D. 18,15 triệu đồng.
Câu 98. Bảng sau đây là số liệu của một công ty về số tiền dành hoạt động chăm sóc khách hàng (X) và doanh thu (Y) sau 8 năm
X (tỉ đồng)
|
8
|
9
|
7
|
10
|
9
|
11
|
16
|
22
|
Y (tỉ đồng)
|
600
|
700
|
500
|
1200
|
800
|
1180
|
1720
|
2440
|
Giả sử một năm nào đó công ty đầu tư 24 tỉ đồng dành cho hoạt động chăm sóc khách hàng, hãy dự đoán doanh thu của năm đó.
A. 2748,54 tỉ đồng.
B. 2848,54 tỉ đồng.
C. 2948,54 tỉ đồng.
D. 2648,54 tỉ đồng.
Câu 99. Từ một mẫu gồm 42 quan sát của hai đại lượng X và Y, người ta thu được hệ số tương quan RX,Y =0,22. Với mức ý nghĩa 5% (biết t(40; 0,025)=2,021), tính giá trị của test thống kê và đưa ra kết luận về tính tương quan giữa hai đại lượng trên
A. T=1,53; Kết luận: chưa có cơ sở để khẳng định X và Y có tương quan.
B. T=1,43; Kết luận: chưa có cơ sở để khẳng định X và Y có tương quan.
C. T=2,43; Kết luận: có cơ sở để khẳng định X và Y có tương quan.
D. T=2,34; Kết luận: có cơ sở để khẳng định X và Y có tương quan.
2.3. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm đã biên soạn
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
0
|
D
|
C
|
B
|
A
|
A
|
B
|
C
|
B
|
D
|
C
|
1
|
B
|
A
|
D
|
C
|
B
|
A
|
D
|
B
|
C
|
A
|
2
|
B
|
B
|
D
|
B
|
A
|
B
|
B
|
C
|
B
|
D
|
3
|
C
|
B
|
D
|
A
|
B
|
C
|
A
|
C
|
B
|
C
|
4
|
B
|
C
|
A
|
B
|
D
|
D
|
C
|
D
|
A
|
B
|
5
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
A
|
B
|
C
|
B
|
C
|
6
|
A
|
A
|
D
|
B
|
C
|
C
|
D
|
D
|
B
|
A
|
7
|
B
|
D
|
B
|
D
|
C
|
B
|
B
|
D
|
C
|
A
|
8
|
C
|
D
|
B
|
D
|
A
|
C
|
D
|
B
|
C
|
A
|
9
|
B
|
D
|
C
|
A
|
C
|
B
|
D
|
C
|
A
|
B
|
Chú ý: Cột thứ nhất biểu thị cho hàng chục, dòng thứ nhất biểu thị cho đơn vị.
2.4. Tự đánh giá và tổng kết số lượng câu hỏi trắc nghiệm đã biên soạn
Dựa trên 4 cấp độ về mặt nhận thức:
1. Nhận biết 2. Thông hiểu
3. Vận dụng cơ bản 4. Vận dụng nâng cao
Chúng tôi đưa ra bảng tự đánh giá từng câu hỏi như sau
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
0
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
3
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
2
|
2
|
1
|
4
|
2
|
1
|
4
|
2
|
3
|
2
|
1
|
3
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
3
|
3
|
2
|
3
|
4
|
3
|
3
|
6
|
4
|
4
|
3
|
4
|
3
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
7
|
2
|
1
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
8
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1
|
3
|
3
|
3
|
4
|
9
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
Bảng 2.1. Tự đánh giá từng câu hỏi trắc nghiệm đã biên soạn
theo mức độ nhận thức.
Nội dung
|
Mức độ nhận thức
|
Tổng
cộng
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
cơ bản
|
Vận dụng
nâng cao
|
Chương 0
|
4
|
5
|
1
|
0
|
10
|
Chương 1
|
0
|
4
|
5
|
1
|
10
|
Chương 2
|
6
|
4
|
0
|
0
|
10
|
Chương 3
|
7
|
8
|
4
|
1
|
20
|
Chương 4
|
3
|
1
|
10
|
6
|
20
|
Chương 5
|
3
|
2
|
13
|
2
|
20
|
Chương 6
|
0
|
6
|
4
|
0
|
10
|
Tổng cộng
|
23
|
30
|
37
|
10
|
100
|
Bảng 2.2. Tổng kết số lượng câu hỏi trắc nghiệm đã biên soạn.
Mức độ nhận thức
|
Tần số câu
|
Tỷ lệ
|
Nhận biết/Thông hiểu
|
53
|
53%
|
Vận dụng cơ bản
|
37
|
37%
|
Vận dụng nâng cao
|
10
|
10%
|
Cộng
|
100
|
100%
|
Bảng 2.3. Phân bố tần số câu hỏi trắc nghiệm đã biên soạn
theo mức độ nhận thức.
Hình 2.4. Biểu đồ phân bố tần số câu hỏi trắc nghiệm đã biên soạn
theo mức độ nhận thức.
Chương 3
PHÂN TÍCH CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
3.1. Độ khó
Độ khó của câu hỏi trắc nghiệm là tỉ lệ phần trăm số học sinh trả lời đúng câu hỏi trắc nghiệm ấy. Công thức tính độ khó của câu trắc nghiệm như sau
3.2. Độ khó vừa phải
Độ khó vừa phải của câu hỏi trắc nghiệm là trung bình cộng giữa xác suất may rủi của loại câu trắc nghiệm ấy và một trăm phần trăm.
Mỗi loại câu hỏi trắc nghiệm có xác suất may rủi khác nhau. Loại câu hỏi đúng–sai có xác suất may rủi là 50%, loại câu hỏi có 4 lựa chọn có xác suất may rủi là 25%, loại câu hỏi có 5 lựa chọn có xác suất may rủi là 20%.
Công thức tính độ khó vừa phải của câu hỏi trắc nghiệm như sau
Một đề thi trắc nghiệm có giá trị và đáng tin cậy thường bao gồm những câu hỏi có độ khó xấp xỉ hay bằng độ khó vừa phải.
3.3. Bảng độ khó của từng câu hỏi trắc nghiệm đã được biên soạn
Câu
|
Độ khó
|
Câu
|
Độ khó
|
Câu
|
Độ khó
|
Câu
|
Độ khó
|
0
|
46,154%
|
25
|
68,097%
|
50
|
94,340%
|
75
|
50,157%
|
1
|
66,611%
|
26
|
66,949%
|
51
|
96,875%
|
76
|
58,743%
|
2
|
66,585%
|
27
|
94,915%
|
52
|
63,014%
|
77
|
67,213%
|
3
|
57,556%
|
28
|
57,897%
|
53
|
56,926%
|
78
|
62,431%
|
4
|
94,444%
|
29
|
88,430%
|
54
|
45,766%
|
79
|
27,586%
|
5
|
92,453%
|
30
|
67,154%
|
55
|
77,632%
|
80
|
67,466%
|
6
|
94,340%
|
31
|
83,333%
|
56
|
57,656%
|
81
|
67,365%
|
7
|
49,296%
|
32
|
86,792%
|
57
|
60,780%
|
82
|
57,556%
|
8
|
67,231%
|
33
|
66,667%
|
58
|
90,351%
|
83
|
68,954%
|
9
|
60,441%
|
34
|
35,088%
|
59
|
61,451%
|
84
|
70,583%
|
10
|
91,870%
|
35
|
66,038%
|
60
|
46,154%
|
85
|
41,667%
|
11
|
96,667%
|
36
|
75,342%
|
61
|
57,612%
|
86
|
69,278%
|
12
|
67,467%
|
37
|
50,649%
|
62
|
85,437%
|
87
|
13,889%
|
13
|
58,632%
|
38
|
86,441%
|
63
|
50%
|
88
|
60,139%
|
14
|
87,805%
|
39
|
16,667%
|
64
|
65,418%
|
89
|
57,523%
|
15
|
85,484%
|
40
|
57,529%
|
65
|
59,504%
|
90
|
94,535%
|
16
|
85,149%
|
41
|
40%
|
66
|
57,846%
|
91
|
90,983%
|
17
|
91,525%
|
42
|
67,277%
|
67
|
100%
|
92
|
25%
|
18
|
75%
|
43
|
80,213%
|
68
|
82,795%
|
93
|
70,446%
|
19
|
52,542%
|
44
|
75,806%
|
69
|
64,445%
|
94
|
67,333%
|
20
|
65,190%
|
45
|
76,649%
|
70
|
63,793%
|
95
|
57,529%
|
21
|
92,5%
|
46
|
67,327%
|
71
|
53,043%
|
96
|
84,571%
|
22
|
67,112%
|
47
|
76,389%
|
72
|
68,801%
|
97
|
69,562%
|
23
|
74,138%
|
48
|
66,132%
|
73
|
67,941%
|
98
|
70,084%
|
24
|
88,430%
|
49
|
68,154%
|
74
|
33,766%
|
99
|
67,664%
|
Độ khó vừa phải của câu hỏi trắc nghiệm có 4 lựa chọn:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |