Tên đề tài: Xây dựng bộ đề thi trắc nghiệm


Câu 11. Một hộp có 10 bi trong đó có 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để được 2 bi đỏ là A. 2/15. B. 13/15. C. 1/3. D. 4/15. Câu 12



tải về 0.55 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.55 Mb.
#27251
1   2   3   4   5

Câu 11. Một hộp có 10 bi trong đó có 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để được 2 bi đỏ là

A. 2/15. B. 13/15. C. 1/3. D. 4/15.



Câu 12. Có hai hộp bi, hộp I có 10 bi trong đó có 3 bi đỏ, hộp II có 15 bi trong đó có 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một bi, tính xác suất để được đúng một bi đỏ?

A. 17/30. B. 14/75. C. 2/25. D. 61/150.



Câu 13. Bỏ ngẫu nhiên 3 lá thư (nội dung khác nhau) vào 3 phong bì điền sẵn địa chỉ. Tính xác suất để có ít nhất một lá thư đến đúng người nhận?

A. 1/3 . B. 1/6. C. 2/3. D. 5/6.



Câu 14. Có ba cửa hàng I, II và III cùng bán một loại sản phẩm. Tỷ lệ sản phẩm loại A trong ba cửa hàng I, II, và III lần lượt là 70%, 75% và 50%. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên một cửa hàng và từ đó mua một sản phẩm. Xác suất để khách hàng mua được sản phẩm loại A là

A. 7/20. B. 13/20. C. 5/12. D. 7/12.



Câu 15. Một máy gồm ba loại linh kiện: loại I chiếm 35%, loại II chiếm 25%, loại III chiếm 40% tổng số linh kiện của toàn máy. Xác suất hư hỏng sau khoảng thời gian công tác nào đó của các loại tương ứng là: 15%, 25% và 5%. Máy đang hoạt động bỗng bị hỏng hóc, xác suất máy hỏng do linh kiện loại II là

A. 25/54. B. 21/62. C. 16/62. D. 37/62.



Câu 16. Có ba hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng, 4 bi đen; hộp thứ hai có 2 bi trắng, 3 bi đen; hộp thứ ba có 3 bi trắng, 2 bi đen. Gieo một con xúc xắc, nếu xuất hiện mặt 1 chấm thì chọn hộp thứ nhất, nếu xuất hiện mặt 2 chấm thì chọn hộp thứ hai, nếu xuất hiện các mặt còn lại thì chọn hộp thứ 3. Từ hộp chọn được lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất lấy được 3 bi đen là

A. 1/15. B. 1/60. C. 0. D. 1/12.



Câu 17. Xác suất sinh một bé trai là 0,47. Tính xác suất sao cho trong 5 lần sinh có 2 bé gái.

A. 0,3289. B. 0,2916. C. 0,6711. D. 0,7084.



Câu 18. Có hai hộp bi. Hộp I đựng 20 bi, trong đó có 5 bi đỏ và 15 bi trắng. Hộp II đựng 15 bi, trong đó có 6 bi đỏ và 9 bi trắng. Lấy 1 bi ở hộp I bỏ vào hộp II, trộn đều rồi lấy ra 1 bi. Tính xác suất nhận được bi đỏ?

A. 39/64. B. 27/64. C. 25/64. D. 37/64.



Câu 19. Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có 1 câu trả lời đúng. Điều kiện để thi đạt là trả lời đúng ít nhất 6 câu. Một sinh viên chọn đáp án một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để sinh viên đó thi đạt nếu đã biết trả lời đúng 3 câu.

A. 0,244. B. 0,756. C. 0,5. D. 1.



CHƯƠNG 2. BIẾN NGẪU NHIÊN

Câu 20. Xạ thủ bắn vào bia 3 phát. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0,3. X là số lần bắn trúng. Mod(X) là

A. 0. B.1. C. 2. D. 3.



Câu 21. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Kỳ vọng M(X) là

A. 91/6. B. 7/2. C. 49/4. D. 35/12.



Câu 22. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Phương sai D(X) là

A. 91/6. B. 7/2 . C. 49/4. D. 35/12.



Câu 23. Một lô hàng gồm 7 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng. X là số sản phẩm tốt lấy được. Phương sai D(X) là

A. 16/7. B. 24/49. C. 48/49. D. 12/7.



Câu 24. Cho , biết X có luật phân phối như sau

X

-1

0

1

2

PX

0,1

0,3

0,4

0,2

Khi đó P[Y = 1] là

A. 0,5. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2.



Câu 25. Theo thống kê, một người Mỹ 25 tuổi sẽ sống thêm trên 1 năm có xác suất là 0,992 và xác suất người đó chết trong vòng 1 năm tới là 0,008. Một công ty bảo hiểm đề nghị người đó bảo hiểm sinh mạng cho 1 năm với số tiền chi trả là 4500 USD, chi phí bảo hiểm là 50 USD. Công ty thu được số tiền lãi kỳ vọng từ người tham gia bảo hiểm là

A. 13,9USD. B. 14USD. C. 14,3USD. D.14,5USD.



Câu 26. Do kết quả nhiều năm quan trắc thấy rằng xác suất mưa rơi vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố này là 1/7. Số chắc chắn nhất những ngày mưa vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố trong 40 năm là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.



Câu 27. Xác suất đánh máy bị lỗi mỗi một trang sách là 0,5%. Số trang sách có khả năng bị lỗi nhiều nhất trong một quyển sách có 800 trang là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.



Câu 28. Tổng đài điện thoại có 50 nhân viên trực điện thoại, mỗi nhân viên phụ trách 1 máy. Xác suất để trong mỗi phút có một cuộc gọi đến tổng đài là 0,04. Số cuộc gọi đến tổng đài trung bình trong 1 phút là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



CHƯƠNG 3. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT

Câu 29. Trong thúng có 13 quả cam, trong đó có 3 quả cam hỏng. Lấy ngẫu nhiên từ thúng 4 quả cam. X là số quả cam hỏng có thể được lấy ra thì X tuân theo quy luật

A. chuẩn. B. Poisson. C. nhị thức. D. siêu bội.



Câu 30. Xác suất để mỗi hành khách chậm tàu là 0,02. Tìm số khách chậm tàu có khả năng xảy ra nhiều nhất trong 855 hành khách.

A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.



Câu 31. Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong mỗi phút có một máy gọi đến tổng đài là 0,02. Số máy gọi đến tổng đài trung bình trong 1 phút là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



Câu 32. Trong kho có 10 máy lốp xe, trong đó có 3 cái hỏng. Lấy ngẫu nhiên 4 cái lốp để lắp cho một xe. X là số lốp xe hỏng có thể được lấy ra thì X tuân theo quy luật

A. chuẩn. B. Poisson. C. nhị thức. D. siêu bội.



Câu 33. Một máy sản xuất sản phẩm với xác suất tạo phế phẩm là 0,005. Cho máy sản xuất 1000 sản phẩm và gọi X là số phế phẩm tạo được. X có thể xấp xỉ bằng phân phối

A. Poisson. B. chuẩn. C. siêu bội. D. Student.

Câu 34. Trong hộp có 5 bi đánh số từ 1 đến 5 (các bi có cùng kích cỡ). Lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Gọi X là tổng số viết trên 2 bi lấy ra. Kỳ vọng E(X) bằng

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.



Câu 35. Chủ vườn lan đã để nhầm 20 chậu lan có hoa màu đỏ với 100 chậu lan có hoa màu tím (lan chưa nở hoa). Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 15 chậu từ 120 chậu lan đó. Gọi X là số chậu lan có hoa màu tím khách chọn được. Giá trị của E(X) và Var(X) là

A. E(X) = 3, Var(X) = 36/17.

B. E(X) = 25/2, Var(X) = 135/68.

C. E(X) = 25/2, Var(X) = 125/68.

D. E(X) = 5/2, Var(X) = 135/68.

Câu 36. Thời gian X (tháng) từ lúc vay đến lúc trả tiền của 1 khách hàng tại ngân hàng A là biến ngẫu nhiên có phân phối N(18; 16). Tính tỉ lệ khách hàng trả tiền cho ngân hàng A trong khoảng từ 12 đến 16 tháng (biết )?

A. 24,17%. B. 9,63%. C. 25,17%. D. 10,63%.



Câu 37. Một khách sạn nhận đặt chỗ của 585 khách hàng cho 500 phòng vào ngày 2 tháng 9 vì theo kinh nghiệm của những năm trước cho thấy có 15% khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, xác suất có từ 494 đến 499 khách đặt chỗ và đến nhận phòng vào ngày 2 tháng 9 gần với kết quả nào (biết )?

A. 0,02. B. 0,12. C. 0,25. D.0,62.



Câu 38. Tại bệnh viện A trung bình 3 giờ có 8 ca mổ. Hỏi số ca mổ chắc chắn nhất sẽ xảy ra tại bệnh viện A trong 10 giờ là bao nhiêu?

A. 25 ca. B. 26 ca. C. 27 ca. D. 28 ca.



Câu 39. Một bến xe khách trung bình có 70 xe xuất bến trong 1 giờ. Xác suất để trong 5 phút có từ 4 đến 6 xe xuất bến là

A. 0,2133. B. 0,2792. C. 0,3209. D. 0,4663.



Câu 40. Phải gieo ít nhất bao nhiêu con xúc xắc cân đối đồng chất để xác suất “có ít nhất 1 con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” lớn hơn hay bằng 0,9?

A. 14. B.13. C. 12. D. 11.



Câu 41. Một người bắn bia với khả năng bắn trúng của mỗi viên là 0,6. Người đó phải bắn ít nhất bao nhiêu viên để xác suất “có ít nhất 1 viên trúng bia” lớn hơn hay bằng 0,99?

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.



Câu 42. Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để đồng xu sấp không quá 3 lần là

A. 21/32. B. 5/8. C. 15/32. D. 3/16.



Câu 43. Một bà mẹ sinh 2 con (mỗi lần sinh 1 con). Xác suất sinh con trai là 0,51. Gọi X là số con trai trong 2 lần sinh. Kỳ vọng của X

A. 0,98. B. 1,02. C. 1,05. D. 1,03.



Câu 44. Trong một đợt xổ số người ta phát hành 100.000 vé trong đó có 10.000 vé trúng thưởng. Hỏi 1 người muốn trúng ít nhất 1 vé với xác suất lớn hơn 95% thì cần phải mua tối thiểu bao nhiêu vé?

A. 2 vé. B. 12 vé. C. 27 vé. D. 29 vé.



Câu 45. Thống kê điểm thi X (điểm) môn XSTK của sinh viên tại trường Đại học A cho thấy X là biến ngẫu nhiên với XN(5,25; 1,25). Tỉ lệ sinh viên có điểm thi môn XSTK của trường A từ 4 đến 6 điểm là

A. 56,71%. B. 68,72%. C. 64,72%. D. 61,72%.



Câu 46. Một thùng bia có 24 chai trong đó để lẫn 3 chai quá hạn sử dụng. Chọn ngẫu nhiên từ thùng đó ra 4 chai bia. Xác suất chọn phải ít nhất 1 chai bia quá hạn sử dụng là

A. 0,4123. B. 0,5868. C. 0,4368. D. 0,5632.



Câu 47. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Biết rằng để thi đạt phải trả lời đúng ít nhất 8 câu, xác suất để người này thi đạt là

A. 0,2. B. 0,04. C. 0,004. D. 0,0004.



Câu 48. Chủ vườn lan đã để nhầm 10 chậu lan có hoa màu đỏ với 10 chậu lan có hoa màu tím (lan chưa nở hoa). Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 7 chậu từ 20 chậu lan đó. Xác suất khách chọn được nhiều hơn 5 chậu lan có hoa màu đỏ là

A. 0,0286. B. 0,0486. C. 0,0386. D. 0,0586.



Câu 49. Một tín hiệu thông tin được phát lặp lại 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó là

A. 0,216. B. 0,784. C. 0,064. D. 0,936.



CHƯƠNG 4. MẪU THỐNG KÊ VÀ ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ

Câu 50. Đo chiều cao X (cm) của một số nam sinh viên tại một trường đại học, ta có kết quả sau

X

157,5

162,5

167,5

172,5

Số sinh viên

5

6

30

9

Tính trung bình mẫu .

A. 156,8. B. 166,8. C. 167,8. D.176,8.



Câu 51. Để đánh giá số giờ tự học hàng ngày X (giờ) của sinh viên, người ta điều tra ngẫu nhiên 30 sinh viên và thu được kết quả sau

X

1,0-1,5

1,5-2,0

2,0-2,5

2,5-3,0

3,0-3,5

3,5-4,0

Số sinh viên

4

5

10

5

4

2

Tính trung bình mẫu .

A. 2,0 . B. 2,25. C. 2,35. D. 3,0.



Câu 52. Đo độ dài của 10 chi tiết máy, ta thu được kết quả sau

24,4 27,0 19,1 26,4 24,6 22,9 23,8 26,4 26,0 24,4

Tính phương sai mẫu .

A. 2,19. B. 4,79. C. 2,31. D. 5,33.



Câu 53. Xét mẫu với , . Tính .

A. . B. . C. . D. 3564.



Câu 54. Xét mẫu với . Tìm n.

A. . B. 51. C. 52. D. 53.



Câu 55. Để điều tra năng suất X (tạ/ha) của giống lúa A tại một vùng, người ta gặt ngẫu nhiên 100 thửa ruộng của vùng đó và thu được bảng số liệu sau

X

41

43

45

47

49

51

Số thửa ruộng

5

15

25

35

10

10

Tính trung bình mẫu của những thửa ruộng có năng suất X > 43 tạ/ha.

A. . B. . C. . D. .



Câu 56. Cho mẫu ngẫu nhiên kích thước được thành lập từ biến ngẫu nhiên X với . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 57. Điều tra trọng lượng X (gam) của một loại sản phẩm, kết quả cho ở bảng sau


X

5-10

10-15

15-20

20-25

25-30

30-35

Số sản phẩm

5

10

20

30

15

10

Tính phương sai mẫu của các sản phẩm có trọng lượng không nhỏ hơn 15 gam.

A. 4,932. B. 5,843. C. 24,324. D. 34,139.



Câu 58. Khảo sát ngẫu nhiên 70 sinh viên đã học môn Xác suất thống kê của một trường đại học, kết quả thu được như sau: điểm thi trung bình và độ lệch chuẩn . Với độ tin cậy 96% (biết ), hãy đưa ra khoảng tin cậy cho điểm trung bình của mỗi sinh viên. Lấy 3 chữ số thập phân khi tính toán.

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 59. Khảo sát ngẫu nhiên 70 sinh viên đã học môn Xác suất thống kê của một trường đại học, kết quả thu được như sau: điểm thi trung bình và độ lệch chuẩn . Nếu muốn ước lượng điểm trung bình của mỗi sinh viên trong trường với độ tin cậy 99% (biết ) thì độ chính xác là bao nhiêu?

A. 0,041. B. 0,345. C. 0,434. D. 0,443.



Câu 60. Để khảo sát về tình hình thu nhập X (USD/tháng) của người dân trên địa bàn quận Tân Phú, người ta điều tra ngẫu nhiên 50 người và thu được bảng số liệu sau đây

X

100

200

300

400

500

Số người

20

10

10

5

5

Hãy ước lượng thu nhập trung bình của mỗi người dân trên địa bàn quận Tân Phú có thu nhập X > 200 USD/tháng với độ tin cậy 95% (biết ). Lấy 3 chữ số thập phân khi tính toán.

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 61. Để khảo sát về tình hình thu nhập X (USD/tháng) của người dân trên địa bàn quận Tân Phú, người ta điều tra ngẫu nhiên 50 người và thu được bảng số liệu sau đây


X

100

200

300

400

500

Số người

20

10

10

5

5

Hãy tìm khoảng tin cậy cho tỉ lệ những người có thu nhập X > 300USD/tháng với độ tin cậy 93% (biết ). Lấy 3 chữ số thập phân khi tính toán.

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 62. Một nông dân muốn ước lượng tỉ lệ nảy mầm cho một giống lúa mới. Với 1000 hạt lúa này đem gieo có 125 hạt nảy mầm. Với độ tin cậy 96% (biết ), hãy ước lượng khoảng cho tỉ lệ hạt nảy mầm của giống lúa này. Lấy 3 chữ số thập phân khi tính toán.

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 63. Một nông dân muốn ước lượng tỉ lệ nảy mầm cho một giống lúa mới. Với 1000 hạt lúa này đem gieo có 125 hạt nảy mầm. Nếu muốn ước lượng tỉ lệ hạt nảy mầm có sai số không vượt quá 0,1% và đạt độ tin cậy 95% (biết ) thì cần gieo ít nhất bao nhiêu hạt?

A. 420176. B. 420175. C. 214375. D. 213375.



Câu 64. Biết chiều cao X (cm) của con người có phân phối chuẩn . Quan sát chiều cao của 400 người. Để ước lượng chiều cao trung bình của dân số có độ chính xác 1cm thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu (biết )?

A. 15,8%. B. 47,7%. C. 95,4%. D. 96,4%.



Каталог: dspace -> bitstream
bitstream -> XÁC ĐỊnh cơ CẤu cây trồng và thời vụ HỢp lý cho các vùng thưỜng xuyên bị ngập lụt tại huyện cát tiên tỉnh lâM ĐỒNG
bitstream -> 1. Absolutely. 用于答话)是这样;当然是;正是如此;绝对如此。
bitstream -> THÔng 3 LÁ LÂM ĐỒNG
bitstream -> CHƯƠng I: giới thiệu môn học và HẠch toán thu nhập quốc dân kinh tế vĩ mô là gì?
bitstream -> Bài 1: XÁC ĐỊnh hàm lưỢng oxy hòa tan (DO)
bitstream -> NHẬp môn những nguyên lý CƠ BẢn của chủ nghĩa mác-lênin I. Khái lưỢc về chủ nghĩa mác-lênin
bitstream -> HỌc phầN: VẬt lý ĐẠi cưƠng dành cho sinh viên bậc cao đẲng khối ngành kỹ thuậT
bitstream -> BỘ CÔng thưƠng trưỜng cao đẲng công nghiệp tuy hòA

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương