TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9588: 2013 iso 27085: 2009



tải về 486.18 Kb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích486.18 Kb.
#28521
1   2   3   4   5   6

12. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm các thông tin sau:

a) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầu đủ về mẫu thử;

c) điểm cụ thể bất kỳ quan sát được trong khi thử nghiệm.

d) mọi chi tiết thao tác khác với quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm;

e) các kết quả thu được của phép xác định, được biểu thị theo phần trăm khối lượng, wnguyên tố tính bằng miligam trên kilogam thức ăn chăn nuôi hoặc tính bằng phần trăm khối lượng chất khoáng.
Phụ lục A

(tham khảo)



Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm

Hai phép thử liên phòng thử nghiệm được tiến hành trong năm 2004 (phép thử vòng 1 = (1)) và năm 2005 (phép thử vòng 2 = (2)) với 30 phòng thử nghiệm tham gia và 11 loại thức ăn khác nhau, bao gồm thức ăn hoàn chỉnh cho lợn, thức ăn hoàn chỉnh cho cừu, hai loại phosphat ((1)(2)), hai loại premix khoáng khác nhau ((1)(2)), CaCO3, CuSO4, MgO và bentonit. Các mẫu được đồng hóa và được phân phối cho các đơn vị tham gia thử nghiệm. Các phép thử này cho các dữ liệu như trong các Bảng A.1, A.2 và A.3. Độ lặp lại và độ tái lập được tính theo TCVN 6910-1 (ISO-5725-1)[1]. Nguyên tố cadimi được phân tích trong tất cả các mẫu. Còn hàm lượng cadimi của tất cả các mẫu trừ phosphat ((1)(2)) là thấp hơn giới hạn định lượng của phương pháp. Do vậy, chỉ có dữ liệu thống kê về cadmi đối với các muối phosphat.



Bảng A.1 - Các kết quả thống kê về phép thử liên phòng về Ca, Na, Mg, P, K

Thông số

Ca

Thức ăn cho lợn

(1)


Thức ăn cho cừu

(1)

Phosphat

(1)


Premix khoáng

(1)


Hỗn hợp khoáng

(1)


Hỗn hợp khoáng

(2)


Số lượng phòng thử nghiệm

12

12

12

12

12

12

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

10

12

11

12

12

12

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

2

0

1

0

0

0

Giá trị trung bình, (%)

1,09

1,00

10,78

21,78

2,43

14,6

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (%)

0,026

0,017

0,17

0,45

0,062

0,25

Giới hạn lặp lại, r (%)

0,07

0,05

0,47

1,25

0,17

0,7

Độ lệch chuẩn tái lập, SR (%)

0,055

0,058

0,48

0,92

0,20

1,03

Giới hạn tái lập, R (%)

0,15

0,16

1,34

2,58

0,56

2,9

Tỷ lệ Horwitz, HorRat R

1,3

1,5

1,6

1,7

2,3

2,7

Thông số

Na

Thức ăn cho lợn

(1)


Thức ăn cho cừu

(1)

Phosphat

(1)


Premix khoáng

(1)


Hỗn hợp khoáng

(2)


Số lượng phòng thử nghiệm

12

12

13

12

12

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

12

12

12

11

10

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

0

0

1

1

2

Giá trị trung bình, (%)

0,17

0,40

0,11

6,56

11,5

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (%)

0,008

0,013

0,008

0,15

0,34

Giới hạn lặp lại, r (%)

0,02

0,04

0,02

0,42

0,9

Độ lệch chuẩn tái lập, SR (%)

0,013

0,029

0,013

0,27

0,88

Giới hạn tái lập, R (%)

0,04

0,08

0,04

0,75

2,5

Tỷ lệ Horwitz, HorRat R

1,5

1,6

2,0

1,4

2,8

Thông số

Mg

Thức ăn cho lợn

(1)


Thức ăn cho cừu

(1)

Phosphat

(1)


Premix khoáng

(1)


Hỗn hợp khoáng

(1)


Số lượng các phòng thử nghiệm

12

12

13

11

13

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

11

12

13

9

11

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

1

0

0

2

2

Giá trị trung bình, (%)

0,21

0,38

11,1

0,36

10,31

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (%)

0,008

0,009

0,23

0,012

0,18

Giới hạn lặp lại, r (%)

0,02

0,02

0,66

0,03

0,50

Độ lệch chuẩn tái lập, SR (%)

0,016

0,024

0,62

0,021

0,37

Giới hạn tái lập, R (%)

0,05

0,07

1,73

0,06

1,03

Tỷ lệ Horwitz, HorRat R

1,5

1,4

2,0

1,2

1,3

Thông số

P

Thức ăn cho lợn

(1)


Thức ăn cho cừu

(1)

Phosphat

(1)


Premix khoáng

(1)


Hỗn hợp khoáng

(1)


Số lượng các phòng thử nghiệm

12

12

12

12

12

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

11

12

12

10

12

Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ

1

0

0

2

0

Giá trị trung bình, (%)

0,49

0,50

19,48

0,023

4,07

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (%)

0,009

0,010

0,30

0,003

0,06

Giới hạn lặp lại, r (%)

0,03

0,03

0,84

0,01

0,17

Độ lệch chuẩn tái lập, SR (%)

0,032

0,027

0,60

0,004

0,21

Giới hạn tái lập, R (%)

0,09

0,08

1,67

0,01

0,60

Tỷ lệ Horwitz, HorRat R

1,5

1,2

1,2

2,5

1,6

Thông số

K

Thức ăn cho lợn

(1)


Thức ăn cho cừu

(1)

Phosphat

(1)


Premix khoáng

(1)


Hỗn hợp khoáng

(2)


Số lượng các phòng thử nghiệm

12

12

12

12

12

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

12

12

11

12

11

Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ

0

0

1

0

1

Giá trị trung bình, (%)

0,93

1,18

0,076

0,13

0,04

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (%)

0,027

0,02

0,003

0,009

0,004

Giới hạn lặp lại, r (%)

0,08

0,06

0,01

0,02

0,01

Độ lệch chuẩn tái lập, SR (%)

0,092

0,10

0,009

0,02

0,01

Giới hạn tái lập, R (%)

0,26

0,27

0,02

0,06

0,03

Tỷ lệ Horwitz, HorRat R

2,4

2,1

1,9

2,9

3,6


tải về 486.18 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương