TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6615-1: 2009



tải về 1.13 Mb.
trang5/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.13 Mb.
#14120
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

8. Nhãn và tài liệu

8.1. Nhà chế tạo thiết bị đóng cắt phải cung cấp các thông tin thích hợp để đảm bảo rằng:

- nhà chế tạo thiết bị có thể chọn và lắp đặt thiết bị đóng cắt;

- người sử dụng sau cùng có thể sử dụng thiết bị đóng cắt đúng với ý định của nhà chế tạo thiết bị đóng cắt;

- các thử nghiệm tương ứng có thể thực hiện theo tiêu chuẩn này.



8.1.1. Bằng nhãn (Ma)

Thông tin phải được cung cấp bắng cách ghi trên bản thân thiết bị đóng cắt.



8.1.2. Bằng tài liệu (Do)

Thông tin phải được cung cấp bằng các tài liệu riêng, có thể là tài liệu, tờ rời bản yêu cầu kỹ thuật hoặc bản vẽ, v.v...

Nội dung tài liệu phải cung cấp cho nhà chế tạo thiết bị hoặc người sử dụng một cách tương ứng dưới mọi dạng thích hợp.

CHÚ THÍCH 1: Ở những chỗ ghi Ma/Do thì thông tin có thể được cung cấp bằng cách ghi nhãn hoặc bằng tài liệu.

CHÚ THÍCH 2: Hình thức trình bày các thông tin này không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.

Bảng 3 - Thông tin về thiết bị đóng cắt

Số

Đặc tính

Điều

Phương pháp ghi thông tin

Mã hiệu kiểu chung

Mã hiệu kiểu duy nhất

1

Nhận biết thiết bị đóng cắt










1.1

Tên nhà chế tạo hoặc nhãn thương mại




Ma

Ma

1.2

Mã hiệu kiểu




Ma

Ma

2

Môi trường/lắp đặt thiết bị đóng cắt










2.1

Cấp bảo vệ dùng cho thiết bị đóng cắt khi được lắp đặt theo tài liệu (Mã IP theo TCVN 4255 (IEC 60529))

CHÚ THÍCH: Không sử dụng chữ cái bổ sung được liệt kê trong TCVN 4255 (IEC 60529).



7.1.5.1 và 7.1.5.2

Do

Do

2.2

Cấp bảo vệ chống điện giật từ bên ngoài của thiết bị

7.1.5.3

Do

Do

2.3

Phương pháp lắp đặt và thao tác thiết bị đóng cắt và phương pháp nối đất, nếu có.

Phải công bố phương pháp lắp thích hợp và hướng đặt thích hợp.

Các phương pháp được công bố về lắp đặt với đầu nối đất nào đó được coi là các phương pháp nối đất các bộ phận dẫn điện, nếu không có qui định nào khác.


7.1.7 và 7.1.7.7

Do

Do

2.4

Độ nhiễm bẩn

7.1.6

Do

Do

3

Nhiệt độ










3.1

Các giới hạn nhiệt độ môi trường, nếu khác với dải từ 00C đến 550C

7.1.3

Ma

Do

3.2

Nhiệt độ môi trường đối với thiết bị đóng cắt bằng điện tử

- thiết bị đóng cắt lắp trên dây nguồn và thiết bị đóng cắt lắp độc lập nếu khác với dải từ 00C đến 350C

- các thiết bị đóng cắt khác, nếu khác với dải từ 00C đến 550C


7.1.3.4.1 hoặc 7.1.3.4.2

7.1.3.2 hoặc 7.1.3.3









4

Phụ tải/mối nối điện










4.1

Điện áp danh định hoặc dải điện áp danh định

6.1

Ma

Do

4.2

Loại nguồn, nếu thiết bị đóng cắt không thích hợp để sử dụng với cả hai loại nguồn một chiều và xoay chiều, hoặc nếu thông số danh định của một chiều và xoay chiều khác nhau.

7.1.1

Ma

Do

4.3

Tần số hoặc dải tần số danh định nếu khác với 50 Hz hoặc khác với 50 Hz đến 60 Hz.




Ma

Do

4.4

Đối với các mạch có tải về cơ bản là thuần trở, dòng điện danh định của tải danh định

7.1.2.1

Ma

Do

4.5

Đối với các mạch có tải điện trở và tải động cơ có hệ số công suất không nhỏ hơn 0,6, dòng điện điện trở và dòng điện danh định của động cơ và, đối với thiết bị đóng cắt bằng điện tử, dòng điện (hoặc công suất) nhỏ nhất.

7.1.2.2

Ma/Do

Do

4.6

Đối với các mạch có tải điện trở và điện dung, dòng điện danh định và dòng điện đột biến đỉnh danh định, và đối với thiết bị đóng cắt bằng điện tử, dòng điện (công suất) nhỏ nhất

7.1.2.3

Ma/Do

Do

4.7

Đối với các mạch có tải bóng đèn sợi đốt vônfram, dòng điện thuần trở danh định và dòng điện bóng đèn khởi động đỉnh hoặc dòng điện bóng đèn danh định và, đối với thiết bị đóng cắt bằng điện tử, dòng điện (hoặc công suất) nhỏ nhất

7.1.2.4

Ma/Do

Do

4.8

Đối với các mạch tải đặc biệt được công bố, các chi tiết liên quan về thiết bị cần điều khiển hoặc tải cụ thể khác

7.1.2.5




Do

4.9

Đối với thiết bị đóng cắt dùng cho nhiều hơn một mạch điện, dòng điện có thể áp dụng cho từng mạch và từng đầu nối. Nếu có sự khác nhau giữa mạch này và mạch khác thì phải nêu rõ thông tin áp dụng cho mạch nào hoặc đấu nối nào. Nếu chúng khác nhau thì phải làm rõ xem thông tin nào áp dụng cho mạch hoặc đầu nối nào.




Ma/Do

Do

4.10

Điện áp chịu xung danh định

7.1.10

Do

Do

4.11

Đối với thiết bị đóng cắt bằng điện tử, dòng điện nhiệt

8.4.7

Ma

Do

4.12

Đối với thiết bị đóng cắt bằng điện tử, kiểu chế độ đóng cắt

7.1.16

Do

Do

4.13

Đối với thiết bị đóng cắt bằng điện tử, thời gian đóng cắt đối với chế độ làm việc liên quan.




Do

Do

4.14

Kiểu và đấu nối thiết bị đóng cắt

7.1.13

Do

Do

4.15

Đối với các mạch điện dùng cho tải bóng đèn cụ thể, dòng điện danh định và dòng điện khởi động

7.1.2.7

Do

Do

4.16

Đối với mạch điện dùng cho tải cảm ứng có hệ số công suất không lớn hơn 0,6

7.1.2.8

Do

Do

4.17

Đối với mạch điện dùng cho tải đặc biệt của động cơ có roto được khoá cứng và có hệ số công suất không nhỏ hơn 0,6

7.1.2.9

Do

Do

5

Đầu nối/ruột dẫn










5.1

Tất cả các đầu nối phải có ký hiệu nhận biết thích hợp, hoặc mục đích của đầu nối đã là hiển nhiên. Đối với đầu nối được thiết kế để nối dây dẫn nguồn thì có thể nhận biết bằng chữ cái L, chữ số hoặc mũi tên.




Ma

Ma

5.2

Các đầu nối dùng để nối các dây nối đất phải được ghi nhãn bằng ký hiệu nối đất bảo vệ

8.3

Ma

Ma

5.3

Thông tin để nối ruột dẫn đến đầu nối nếu cần ruột dẫn chuẩn bị trước hoặc cần sử dụng dụng cụ đặc biệt

7.2

Do

Do

5.4

Phương pháp nối và tháo rời ruột dẫn đối với các đầu nối không bắt ren




Do

Do

5.5

Loại ruột dẫn để nối vào đầu nối

7.2.6 đến 7.2.9

Do

Do

5.6

Đầu nối thích hợp để nối hai hay nhiều ruột dẫn

7.2.5

Do

Do

5.7

Loại đầu nối hàn

7.2.10 đến 7.2.14

Do

Do

5.8

Đầu nối thích hợp để nối dây dẫn nguồn không chuẩn bị trước

7.2.3

Do

Do

5.9

Đầu nối thích hợp để nối dây dẫn nguồn chuẩn bị trước

7.2.4

Do

Do

5.10

Đối với cọc cắm có kích thước khác với kích thước theo IEC 61210 thì cơ cấu nối dạng lỗ cắm (kích cỡ, vật liệu, cách điện nếu áp dụng, v.v...)

11.2.5.1

Do

Do

6

Chu kỳ thao tác/trình tự thao tác










6.1

Số chu kỳ thao tác

7.1.4

Ma

Do

6.2

Trình tự thao tác đối với các thiết bị đóng cắt có nhiều hơn một mạch, nếu quan trọng

Đối với các thiết bị đóng cắt có nhiều mạch đóng cắt, trình tự thao tác của các cặp tiếp điểm phải được công bố nếu điều đó là quan trọng đối với an toàn của người sử dụng. Các tiếp điểm “đóng trước khi cắt” hoặc “cắt trước khi đóng” là các ví dụ.






Do

Do

6.3

Các lực đặt trên điểm chặn cuối cùng hoặc toàn bộ hành trình của cơ cấu thao tác

17.2.3.4

Do

Do

7

Bộ chỉ thị tín hiệu










7.1

Công suất lớn nhất của bóng đèn tín hiệu loại sợi đốt. Nhãn phải đọc được khi thay đèn




Ma

Do

7.2

Chức năng hoặc hoạt động của bộ chỉ thị bằng ánh sáng




Do

Do

8

Cách ly mạch điện










8.1

Cách ly điện tử

7.1.11.1

Ma

Do

8.2

Cách ly rất nhỏ

7.1.11.2

Ma

Do

8.3

Cách ly hoàn toàn

7.1.11.3

Do

Do

9

Vật liệu cách điện










9.1

Chỉ số phóng điện bề mặt, PTI

20.2

Do

Do

9.2

Nhiệt độ sợi dây nóng đỏ, 6500C

7.1.9.1

-

Do

9.3

Nhiệt độ sợi dây nóng đỏ, 7500C

7.1.9.2

-

Do

9.4

Nhiệt độ sợi dây nóng đỏ, 8500C

7.1.9.3

-

Do

10

Điều kiện làm mát










10.1

Không yêu cầu làm mát cưỡng bức

7.1.15.1

Do

Do

10.2

Yêu cầu làm mát

7.1.15.2

Do

Do

10.3

Hướng của không khí đối với lam mát cưỡng bức




Do

Do

10.4

Tốc độ không khí đối với làm mát cưỡng bức.




Do

Do

10.5

Điện trở nhiệt của tản nhiệt




Do

Do

10.6

Nhiệt độ đầu vào, khối lượng riêng và các thông số khác của luồng không khí.




Do

Do

11

Thiết bị bảo vệ










11.1

Dòng điện danh định/đặc tính chảy/khả năng cắt của cơ cấu bảo vệ lắp sẵn có thể thay đổi được.

7.1.18.1

Ma

Do

11.2

Kiểu/chức năng của bảo vệ lắp sẵn không thay thế được

7.1.18.1

Do

Do

11.3

Dòng điện danh định, đặc tính gây chảy, khả năng cắt của thiết bị bảo vệ bên ngoài.

7.1.18.2

Do

Do

12

Điều kiện thử nghiệm










12.1

Điều kiện thử nghiệm đối với thiết bị đóng cắt bằng điện tử

7.1.17.1 đến 7.1.17.4

Do

Do

12.2

Điều kiện thử nghiệm đối với thiết bị đóng cắt có tốc độ đóng và tốc độ cắt không phụ thuộc vào tốc độ tác động

7.1.17.5

Do

Do

8.2 (Để trống)

8.3 Khi sử dụng các ký hiệu thì các ký hiệu phải như sau (xem chú thích 1):

Ampe ............................................................................................................. A

Vôn ................................................................................................................ V

Oát ................................................................................................................. W

Vôn-ampe ...................................................................................................... VA

Điện Xoay Chiều (Một Pha) ............................................................................ ~

hoặc a.c.

hoặc ~a.c.

Điện xoay chiều (ba pha) ............................................................................... 3~

hoặc 3 a.c.

hoặc 3~a.c.

Điện xoay chiều (ba pha có trung tính) .......................................................... 3N~

hoặc 3Na.c.

hoặc 3N~a.c.

Điện một chiều ..............................................................................................

hoặc d.c.

hoặc

Ký hiệu dùng cho tải là bóng đèn sợi đốt vônfram ......................................... 

Ký hiệu nối đất bảo vệ (xem chú thích 2) .......................................... ..............

Không có bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn ........................... ..............IP0X

Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn có  lớn hơn hoặc bằng 50 mm ..... IP1X

Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn có  lớn hơn hoặc bằng 12 mm ..... IP2X

Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn có  lớn hơn hoặc bằng 2,5 mm ..... IP3X

Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn có  lớn hơn hoặc bằng 1,0 mm ..... IP4X

Bảo vệ chống bụi ............................................................................................. IP5X

Kín bụi ............................................................................................................. IP6X

Không có bảo vệ chống sự xâm nhập của nước ............................................ IPX0

Bảo vệ chống nhỏ giọt ..................................................................................... IPX1

Bảo vệ chống nhỏ giọt khi vỏ đặt nghiêng một góc đến 150 ............................ IPX2

Bảo vệ chống tia nước .................................................................................... IPX3

Bảo vệ chống bắn nước .................................................................................. IPX4

Bảo vệ chống phun nước ................................................................................ IPX5

Bảo vệ chống sóng lớn .................................................................................... IPX6

Bảo vệ chống ảnh hưởng của ngập nước ...................................................... IPX7

Giới hạn nhiệt độ môi trường của thiết bị đóng cắt ......................................... T

Tần số nguồn .................................................................................................. Hz

Số chu kỳ thao tác ........................................................................................... xem 8.7

Ký hiệu dùng cho khoảng cách ly rất nhỏ ........................................................ 

Ký hiệu dùng cho vị trí “cắt” hoặc hướng tác động đến vị trí “cắt” (vòng tròn) .. 

Ký hiệu dùng cho vị trí “đóng “ hoặc hướng tác động đến vị trí đóng (vạch thẳng đứng) ... |

Cách ly điện tử ................................................................................................. 

Loại phụ tải:

Tải bóng đèn nung sáng ..................................................................................

Tải bóng đèn huỳnh quang ..............................................................................

Mối nối máy biến áp ........................................................................................

Máy biến áp có lõi sắt có tải bóng đèn sợi đốt điện áp thấp ...........................

Bộ chuyển đổi giảm áp bằng điện tử có tải là bóng đèn sợi đốt điện áp thấp ...

Hướng không khí làm mát cưỡng bức .............................................................

Tốc độ không khí làm mát cưỡng bức.............................................................. m/s

Nhiệt trở của tản nhiệt ...................................................................................... K/W

Hệ số thời gian chu kỳ ...................................................................................... %

Đầu nối dùng cho tải điều chỉnh .......................................................................

CHÚ THÍCH: Các ký hiệu sử dụng phải phù hợp với IEC 60417, TCVN 4255 (IEC 60529) và TCVN 7922 (IEC 60617).



tải về 1.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương