TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6615-1: 2009


Hình U.1 - Cọc cắm của đầu nối nối nhanh dạng dẹt



tải về 1.13 Mb.
trang16/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.13 Mb.
#14120
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

Hình U.1 - Cọc cắm của đầu nối nối nhanh dạng dẹt
PHỤ LỤC V

(qui định)



Các yêu cầu và thử nghiệm đối với khả năng chịu nhiệt bất thường dùng cho các thiết bị không có người quan sát

V.1. Yêu cầu và thử nghiệm đối với khả năng chịu nhiệt bất thường dùng cho các thiết bị không có người quan sát

Thiết bị được vận hành khi không có người quan sát thì được thử nghiệm như qui định trong 30.2.3.1 và 30.2.3.2 của TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001). Tuy nhiên, các thử nghiệm này không áp dụng cho

- bộ phận đỡ các mối nối hàn,

- bộ phẫn đỡ các mối nối trong mạch điện công suất thấp mô tả trong 19.11.1 của TCVN 5699-1: 2004 (IEC 60335-1:2001),

- mối nối hàn trên tấm mạch in,

- mối nối trên các linh kiện nhỏ được lắp trên tấm mạch in

và các bộ phận trong phạm vi 3 mm xung quanh các mối nối này.

CHÚ THÍCH 1: Ví dụ về các linh kiện nhỏ này là diot, transitor, điện trở, điện cảm, mạch tích hợp và tụ điện không nối trực tiếp đến nguồn lưới.

Các bộ phận bằng vật liệu phi kim loại đỡ các mối nối mang dòng điện lớn hơn 0,2 A trong làm việc bình thường, và các bộ phận bằng vật liệu phi kim loại trong khoảng cách 3 mm xung quanh các mối nối này phải chịu thử nghiệm sợi dây nóng đỏ của IEC 60695-2-11 với độ khắc nghiệt của thử nghiệm là 8500C. Tuy nhiên, thử nghiệm sợi dây nóng đỏ không được thực hiện trên các bộ phận bằng vật liệu theo phân loại là có chỉ số tính dễ cháy bởi sợi dây nóng đỏ ít nhất là 8500C theo IEC 60695-2-12. Nếu không có sẵn chỉ số tính dễ cháy bởi sợi dây nóng đỏ đối với mẫu có chiều dày trong phạm vi ±0,1 mm của bộ phận liên quan thì mẫu thử nghiệm phải có chiều dày bằng với giá trị ưu tiên gần nhất qui định trong IEC 60695-2-12 nhưng không dày hơn bộ phận liên quan.

CHÚ THÍCH 2: Các giá trị ưu tiên của IEC 60695-2-12 là 0,75 mm ± 0,01 mm, 1,5 mm ± 0,1 mm và 3,0 mm ± 0,2 mm.

CHÚ THÍCH 3: Các tiếp điểm trong các linh kiện như các tiếp điểm của thiết bị đóng cắt được coi là mối nối.

CHÚ THÍCH 4: Đầu của sợi dây nóng đỏ không đặt lên bộ phận ở gần mối nối.

Thử nghiệm sợi dây nóng đỏ cũng không được thực hiện trên các bộ phận nhỏ mà phù hợp với các thử nghiệm ngọn lửa hình kim của Phụ lục E của TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001) hoặc trên các bộ phận nhỏ bằng vật liệu V-0 hoặc V-1 theo IEC 60695-11-10 với điều kiện mẫu thử nghiệm sử dụng cho phân loại này không dày hơn bộ phận liên quan của thiết bị.

CHÚ THÍCH 5: Bộ phận nhỏ được định nghĩa trong IEC 60695-4.

Khi vật liệu phi kim loại nằm trong phạm vi 3 mm xung quanh mối nối mang dòng nhưng được che chắn với mối nối bởi các vật liệu khác thì thử nghiệm sợi dây nóng đỏ của IEC 60695-2-11 được thực hiện ở nhiệt độ liên quan với đầu sợi dây nóng đỏ được đặt vào vật liệu che chắn xen giữa với vật liệu được che chắn ở đúng vị trí mà không đặt trực tiếp vào vật liệu được che chắn.

Các bộ phận bằng vật liệu phi kim loại đỡ các mối nối mang dòng, và các bộ phận bằng vật liệu phi kim loại trong khoảng cách 3 mm xung quanh các mối nối này, phải chịu thử nghiệm sợi dây nóng đỏ của IEC 60695-2-11. Tuy nhiên, thử nghiệm sợi dây nóng đỏ không được thực hiện trên các bộ phận bằng vật liệu có nhiệt độ mối cháy bằng sợi dây nóng đỏ theo IEC 60695-2-13 ít nhất là

- 7750C đối với các mối nối mang dòng lớn hơn 0,2 A trong làm việc bình thường.

- 6750C đối với các mối nối khác.

Nếu không có sẵn nhiệt độ mồi cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với mẫu có chiều dày trong khoảng ±1 mm của bộ phận liên quan thì mẫu thử nghiệm phải có chiều dày bằng với giá trị ưu tiên gần nhất qui định trong IEC 60695-2-13 nhưng không dày hơn bộ phận liên quan đó.

CHÚ THÍCH 6: Các giá trị ưu tiên của IEC 60695-2-12 là 0,75 mm ± 0,01 mm, 1,5 mm ± 0,1 mm và 3,0 mm ± 0,2 mm.

Khi vật liệu phi kim loại nằm trong phạm vi 3 mm xung quanh mối nối mang dòng nhưng được che chắn với mối nối bởi các vật liệu khác thì thử nghiệm sợi dây nóng đỏ của IEC 60695-2-11 được thực hiện ở nhiệt độ liên quan với đầu sợi dây nóng đỏ được đặt vào vật liệu che chắn xen giữa với vật liệu được che chắn ở đúng vị trí mà không đặt trực tiếp vào vật liệu được che chắn.

Khi thực hiện thử nghiệm sợi dây nóng đỏ của IEC 60695-2-11, nhiệt độ phải là:

- 7700C đối với các mối nối mang dòng lớn hơn 0,2 A trong làm việc bình thường.

- 6700C đối với các mối nối khác.

CHÚ THÍCH 7: Các tiếp điểm trong các linh kiện như các tiếp điểm của thiết bị đóng cắt được coi là mối nối.

CHÚ THÍCH 8: Đầu của sợi dây nóng đỏ không đặt lên bộ phận ở gần mối nối.

Nếu các bộ phận chịu được thử nghiệm sợi dây nóng đỏ của IEC 60695-2-11 nhưng trong quá trình thử nghiệm, ngọn lửa tồn tại lâu hơn 2s thì các bộ phận này và các bộ phận liền kề được thử nghiệm thêm như sau. Các bộ phận nằm bên trên mối nối trong đường bao hình trụ đứng có đường kính 20 mm và chiều cao 50 mm phải chịu thử nghiệm ngọn lửa hình kim của Phụ lục E của TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001).

Tuy nhiên, các bộ phận được che chắn bởi tấm chắn lửa đáp ứng thử nghiệm ngọn lửa hình kim của Phụ lục E của TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001) không cần thử nghiệm.

Thử nghiệm ngọn lửa hình kim không được thực hiện trên các bộ phận bằng vật liệu V-0 hoặc V-1 theo IEC 60695-11-10 với điều kiện là mẫu thử nghiệm sử dụng cho cấp phân loại này không dày hơn bộ phận liên quan của thiết bị.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung.

IEC 60695-4, Fire hazard testing - Part 4: Terminology concerning fire tests for electrotechnical products (Thử nghiệm nguy hiểm cháy - Phần 4: Thuật ngữ liên quan đến các thử nghiệm cháy đối với các sản phẩm kỹ thuật điện)

IEC 60695-11-10, Fire hazard testing - Part 11-10: Tests flames - 50 W horizontal and vertical flame test methods (Thử nghiệm nguy hiểm cháy - Phần 11-10: Ngọn lửa thử nghiệm - Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa nằm ngang và thẳng đứng 50 W).


MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Định nghĩa

4. Yêu cầu chung

5. Lưu ý chung đối với các thử nghiệm

6. Thông số danh định

7. Phân loại

8. Nhãn và tài liệu

9. Bảo vệ chống điện giật

10. Yêu cầu nối đất

11. Các đầu nối và các mối nối

12. Kết cấu

13. Cơ cấu truyền động

14. Bảo vệ chống sự xâm nhập của các vật rắn, của bụi và nước và bảo vệ chống ẩm

15. Điện trở cách điện và độ bền điện môi

16. Yêu cầu chung

17. Độ bền

18. Độ bền cơ

19. Ren, bộ phận mang dòng và mối nối

20. Khe hở không khí, chiều dài đường rò, cách điện rắn và lớp phủ của cụm tấm mạch in cứng

21. Nguy hiểm về cháy

22. Khả năng chống gỉ

23. Thao tác không bình thường và điều kiện sự cố đối với thiết bị đóng cắt bằng điện tử

24. Linh kiện dùng cho thiết bị đóng cắt bằng điện tử

25. Yêu cầu về EMC

Các hình vẽ

Phụ lục A (qui định) - Đo khe hở không khí và chiều dài đường rò

Phụ lục B (tham khảo) - Sơ đồ khối để xác định khe hở không khí và chiều dài đường rò

Phụ lục C (để trống) -

Phụ lục D (qui định) - Thử nghiệm phóng điện bề mặt

Phụ lục E (để trống) -

Phụ lục F (tham khảo) - Hướng dẫn sử dụng thiết bị đóng cắt

Phụ lục G (để trống) -

Phụ lục H (tham khảo) - Đầu nối nhanh dạng dẹt, phương pháp lựa chọn cơ cấu nối dạng lỗ cắm

Phụ lục J (để trống) -

Phụ lục K (qui định) - Quan hệ giữa điện áp chịu xung danh định, điện áp danh định và cấp quá điện áp

Phụ lục L (qui định) - Độ nhiễm bẩn

Phụ lục M (qui định) - Thử nghiệm điện áp xung

Phụ lục N (qui định) - Hệ số hiệu chỉnh độ cao so với mực nước biển

Phụ lục P (qui định) - Kiểu lớp phủ dùng cho cụm lắp ráp tấm mạch in cứng

Phụ lục Q (qui định) - Đo khoảng cách cách điện của tấm mạch in có lớp phủ kiểu A

Phụ lục R (qui định) - Thử nghiệm thường xuyên

Phụ lục S (tham khảo) - Thử nghiệm lấy mẫu

Phụ lục T (tham khảo) - Họ thiết bị đóng cắt

Phụ lục U (qui định) - Kích thước của cọc cắm tạo thành một phần của thiết bị đóng cắt



Phụ lục V (qui định) - Các yêu cầu và thử nghiệm đối với khả năng chịu nhiệt bất thường dùng cho các thiết bị không có người quan sát

Thư mục tài liệu tham khảo

tải về 1.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương