64. QUINTOZENE
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng quintozene chứa ít hơn 0,1 % hexachlorobenzene (1995).
Dư lượng: sản phẩm thực vật, quintozene: Sản phẩm động vật, tổng của quintozene, pentachloroani và methyl pentachlorophenyl sulphide, được tính theo quintozene (hòa tan trong chất béo)
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,03
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
2
|
SO 0703
|
Hạt lạc, nguyên vỏ
|
5
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,02
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
0,02
|
VD 0526
|
Đậu nói chung (khô)
|
0,2
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
3
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,01
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,1
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,01
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,2
|
65. THIABENDAZOLE
ADI: 01 mg/kg thể trọng (1992; JECFA công nhận chính thức năm 1997: WHO TRS số 879)
Dư lượng- Thiabendazole, hoặc trong trường hợp sản phẩm động vật, tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
3
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
10 Po
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
5 Po
|
FP 0226
|
Quả táo
|
10
|
FP 0230
|
Quả lê
|
10
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,1 (*)
|
|
|
MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y (xem thêmVolume 3, phần 1)
|
MM 0096
|
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,1 (*)
|
|
|
MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1)
|
MO 0096
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,1 (*)
|
|
|
MRL cũng được điều chỉnh Khi sử dụng thuốc thú y trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
15
|
VS 0469
|
Rau diếp xoăn (mầm)
|
0,05 (*)
|
67. CYHEXATIN
ADI: 0,007 mg/kg thể trọng (1994).
Dư lượng: Tổng của azocyclotin và cyhexatin, biểu thị bằng cyhexatin.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
A03 0001
|
Các sản phẩm sữa
|
0,05 (*) V
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,2
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,5
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
FP 0226
|
Quả táo
|
2
|
FP 0230
|
Quả lê
|
2
|
ML0106
|
Sữa
|
0,05 (*)V
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,2 V
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,5
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
1
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,1 (*)
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,5
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
2
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
70. BROMOPROPYLATE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1993)
Dư lượng: Bromopropylate
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
2
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
2
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
FP 0009
|
Quả loại táo
|
2
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
2
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,5
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
0,5
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
3
|
72. CARBENDAZIM
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Carbendazim.
MRL bao gồm dư lượng carbendazim xuất hiện do sản phẩm trao đổi của benomyl hoặc thiophanate- metyl hoặc từ carbendazim được sử dụng trực tiếp
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
|
AL 0541
|
Cây đậu tương khô
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: carbendazim
|
AL 0697
|
Cây lạc khô
|
5
|
Nguồn dữ liệu benomyl carbendazim
|
AS 0640
|
Rơm và rạ Iúa mạch khô
|
2
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
AS 0649
|
Rơm và rạ lúa khô
|
15
|
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
5
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
DH1100
|
Hoa hublon khô
|
50
|
Nguồn dữ liệu: carbendazim
|
Fl 0326
|
Quả bơ
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
1 Po
|
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl
|
FI 0345
|
Quả xoài
|
2
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
MM 0822
|
Thịt cừu
|
0,1 (*)
|
Nguòn dữ liệu: benomyl
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
PF 0840
|
Mỡ gà
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: thiophanate- methyl
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: benomyl, thiophanate-methyl
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: carbendazim
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: carbendazim
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim
|
TN 0085
|
Các loại quả hạch (tree nut)
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
2
|
Nguồn dữ liệu: carbendazim, thiophanate-methyl
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,5 (*)
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
2 Po
|
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
2
|
Nguồn dữ liệu: carbendazim thiophanate-methyl
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu benomyl
|
VC 0433
|
Quả bí đông (Squash, winter)
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu benomyl
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
2
|
Nguồn dữ liệu benomyl
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,2
|
Nguồn dữ liệu, carbendazim
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu carbendazim
|
VP 0522
|
Đậu tằm (quả non và hạt non)
|
2
|
Nguồn dữ liệu thiophanate- methyl
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
2
|
Nguồn dữ liệu benomyl, carbendazim, thiophanate-methy
|
VR 0497
|
Củ cải Thụy Điển (Swede)
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: carbendazim
|
VR 0505
|
Củ khoai sọ
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
VR 0508
|
Củ khoai lang
|
1
|
Nguồn dữ liệu: benomyl
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
3 Po
|
Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim, thiophanate-methyl
|
VS 0621
|
Măng tây
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu benomyl
|
VS 0624
|
Cần tây
|
2
|
Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |