25. DICHLORVOS
ADI : 0,004 mg/kg thể trọng (được khẳng định năm 1977, 1993)
Dư lượng: Dichlorvos.
Dư lượng giảm nhanh trong quá trình bảo quản và vận chuyển, hoạt chất này được tìm thấy khi thu hoạch hoặc giết mổ.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
CF 1210
|
Phôi lúa mì
|
10
|
CF 1211
|
Bột mì
|
1
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
2
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
10
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
5(Po)
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,02 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
VO 0450
|
Nấm
|
0,5
|
26. DICOFOL
ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng: Dicofol có nguồn gốc thực vật (tổng của các đồng phân o,p’ và p,p’) (hòa tan trong chất béo); Dicofol có nguồn gốc động vật, tổng của dicofol và 2,2-dichloro-1,1-bis (4-clorophenyl) ethanol (p,p’-FW 152) được tính theo dicofol (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DF 0014
|
Quả mận khô
|
3
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
50
|
DT 1114
|
Chè, chè xanh, chè đen
|
50
|
FB 0269
|
Quả nho
|
5
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
5
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
1
|
FS 0247
|
Quả đào
|
5
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,1 F
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
3 (chất béo)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
1
|
OC 0691
|
Dầu hạt bông thô
|
0,5
|
OR 0691
|
Dầu hạt bông ăn được
|
0,5
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,1 (chất béo)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,05 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,1
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
0,01 (*)
|
TN 0678
|
Quả óc chó
|
0,01 (*)
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
1
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
2
|
27. DIMETHOATE
ADI: 0,002 mg/kg thể trọng tổng của dimethoate và omethoate được tính theo dimethoate (1996) Dư lượng: Dimethoate.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
1
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
3
|
DM 0305
|
Quả ôliu đã chế biến
|
0,05 (*)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
1
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
1
|
FB 0278
|
Quả nho Hy lạp, đen
|
2
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
1 Po
|
FP 0226
|
Quả táo
|
1
|
FP 0230
|
Quả lê
|
1
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
2
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
0,5
|
FS 0247
|
Quả đào
|
2
|
FT 0305
|
Quả ôliu
|
1
|
OR 0305
|
Dầu ôliu, đã tinh chế
|
0,05 (*)
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,2
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
2
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
2
|
VL 0480
|
Cải xoăn (Kale)
|
0,5
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
2
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
1
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
1 Po
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1 Po
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,5
|
VR 0506
|
Củ cải trồng ở vườn (Turnip, garden)
|
0,5
|
VR 0574
|
Củ cải đường (Beetroot)
|
0.2
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05
|
VS 0469
|
Rau diếp xoăn (mầm)
|
0,5
|
VS 0624
|
Cần tây
|
1
|
30. DIPHENYLAMINE
ADI : 0,08 mg/kg thể trọng (1998).
Dư lượng: Diphenylamine.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FP 0226
|
Quả táo
|
5 Po
|
31. DIQUAT
ADI : 0,002 mg cation diquat/kg thể trọng (1993).
Dư lượng: Cation diquat.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL1020
|
Cỏ linh lăng khô
|
100
|
AL 1023
|
Cỏ ba lá (clover)
|
50
|
AO1 0002
|
Rau (trừ những loại đã được liệt kê)
|
0,05 (*)
|
CF 1211
|
Bột mì
|
0,5
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
2
|
CM 0649
|
Gạo lật
|
1
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
5
|
CM 1205
|
Gạo đã đánh bóng
|
0,2
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
5
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05 (*)
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
2
|
GC 0649
|
Gạo
|
10
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
2
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
2
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
MO 0105
|
Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
0,05 (*)
|
OC 0172
|
Dầu thực vật thô
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,05 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
2
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
1
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
0,2
|
VD 0072
|
Đậu Hà lan (khô)
|
0,2
|
VD 0533
|
Đậu lăng (Lantil) (khô)
|
0,2
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,2
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05
|
32. ENDOSULFAN
ADI: 0,006 mg/kg thể trọng (1989, được khẳng định năm 1998).
Dư lượng: Tổng của anfa và beta endosulfan và endosulfan sulfat (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
1
|
AL 1023
|
Cỏ ba lá (clover)
|
1
|
AL 1028
|
Cỏ ba lá (Trefoil)
|
1
|
AO1 0002
|
Rau (trừ những loại đã được liệt kê)
|
2
|
AO2 0002
|
Quả (trừ những loại đã được liệt kê)
|
2
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
1
|
DT 1114
|
Chè, chè xanh, chè đen
|
30
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
1
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
1
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
1
|
GC 0649
|
Gạo
|
0,1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,004 F
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,1 (chất béo)
|
OC 0691
|
Dầu hạt bóng thô
|
0,5
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
1
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,2
|
VL 0480
|
Cải xoăn (Kale)
|
1
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
1
|
VL 0483
|
Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)
|
1
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
2
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,5
|
VP 0528
|
Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)
|
0,5
|
VR 0508
|
Củ khoai lang
|
0,2
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,2
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,2
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1
|
VS 0624
|
Cần tây
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |