82. DICHLOFLUANID
ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1983).
Dư lượng: Dichlofluanid.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
0,5
|
FB 0021
|
Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng
|
15
|
FB 0264
|
Quả mâm xôi đen (Blackberries)
|
10
|
FB 0268
|
Quả lý gai (Gooseberry)
|
7
|
FB 0269
|
Quả nho
|
15
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
15
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
10
|
FP 0226
|
Quả táo
|
5
|
FP 0230
|
Quả lê
|
5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
2
|
FS 0247
|
Quả đào
|
5
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,1
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,1
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,1
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,1
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
5
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
10
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
2
|
VO 0440
|
Quả cà
|
1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
2
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
2
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,1
|
83. DICLORAN
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1998).
Dư lượng: Dicloran (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
10 Po
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
10
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
10 Po
|
FS 0247
|
Quả đào
|
15 Po
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
10 Po
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
10
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
10 Po
|
84. DODINE
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1976)
Dư lượng: Dodine
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
5
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
5
|
FP 0226
|
Quả táo
|
5
|
FP 0230
|
Quả lê
|
5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
2
|
FS 0247
|
Quả đào
|
5
|
85. FENAMIPHOS
ADI: 0,0008 mg/kg thể trọng (1997).
Dư lượng: Tổng của các fenamipho, sulphoxide và sulphone của chúng, tính theo fenamiphos
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,1
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
0,5
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,1
|
Fl 0341
|
Quả Kiwi
|
0,05 (*)
|
Fl 0353
|
Quả dứa
|
0,05 (*)
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
SM 0716
|
Hạt cà phê rang
|
0,1
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,05 (*)
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,05 (*)
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,05 (*)
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
0,05 (*)
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,05 (*)
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,05 (*)
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,05 (*)
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,05 (*)
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,2
|
VR 0508
|
Củ khoai lang
|
0,1
|
VR 0577
|
Củ cả rốt
|
0,2
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,2
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
86. PIRIMIPHOS-METHYL
ADI: 0,03 mg/kg thẻ trọng (1992).
Dư lượng: Pirimiphos-methyl (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
CF 1211
|
Bột mì
|
2 PoP
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
5 PoP
|
CF1251
|
Lúa mạch đen xay nguyên hạt
|
5 PoP
|
CM 0649
|
Gạo lật
|
2 PoP
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
20 PoP
|
CM 1205
|
Gạo đã đánh bóng
|
1 PoP
|
CM 1206
|
Cám gạo chưa chế biến
|
20 PoP
|
CP 1211
|
Bánh mì trắng
|
0,5 PoP
|
CP 1212
|
Bảnh mì từ bột mì xay nguyên hạt
|
1 PoP
|
DF 0295
|
Quả chà là khô hoặc khô và tẩm đường
|
0,5 Po
|
FB 0268
|
Quả lý gai (Gooseberry)
|
1
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
1
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
1
|
FB 0278
|
Quả nho Hy lạp, đen
|
1
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
Fl 0341
|
Quả Kiwi
|
2
|
FP 0226
|
Quả táo
|
2
|
FP 0230
|
Quả lê
|
2
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
2
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
2
|
FT 0305
|
Quả ôliu
|
5
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
10 Po
|
MD 0180
|
Cá khô
|
8 Po
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
OC 0697
|
Dầu lạc thô
|
15 PoP
|
OR 0697
|
Dầu lạc ăn được
|
15 PoP
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
2 Po
|
SO 0703
|
Hạt lạc, nguyên vỏ
|
25 Po
|
VA 0389
|
Hành hoa
|
1
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
2
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
2
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
1
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
5
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
5
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
VO 0450
|
Nấm
|
5
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,05 (*)
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,5
|
VR0577
|
Củ cà rốt
|
1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
90. CHLORPYRIFOS-METHYL
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1992)
Dư lượng Chlorpyrifos-methyl (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
CF 1211
|
Bột mì
|
2 Po
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
20 PoP
|
CP 1211
|
Bánh mì trắng
|
0,5 PoP
|
CP 1212
|
Bánh mì từ bột mì xay nguyên hạt
|
2 PoP
|
DT 1114
|
Chè, chè xanh, chè đen
|
0,1
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,2
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
0,5
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,5
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,5
|
FT 0295
|
Quả chà là
|
0,05
|
GC 0649
|
Gạo
|
0,1
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
10 Po
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
10 Po
|
MF 0812
|
Mỡ gia súc
|
0,05
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,05
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,05
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05
|
PF 0840
|
Mỡ gà
|
0,05
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,05
|
PO 0840
|
Phụ phẩm ăn được của gà
|
0,05
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,1
|
VL 0467
|
Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]
|
0,1
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
0,1
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
0,5
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
VO 0450
|
Nấm
|
0,01 (*)
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,1
|
VR 0494
|
Củ cải (Radish)
|
0,1
|
VS 0620
|
Atisô
|
0,1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |