56. 2-PHENYLPHENOL
ADI: 0,4 mg/kg thể trọng (1999).
Dư lượng Sản phẩm thực vật: Tổng của 2-phenylphenol và natri 2-phenylphenol tự do và liên được tính theo 2-phenylphenol
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
10 Po
|
FP 0230
|
Quả lê
|
25 Po
|
57. PARAQUAT
ADI: 0,004 mg cation paraquat/kg thể trọng (1986).
Dư lượng: Cation paraquat (thường được dùng như dichlorit).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AO1 0002
|
Rau (trừ những loại đã được liệt kẻ)
|
0,05 (*) Po
|
CM 1205
|
Gạo đã đánh bóng
|
0,5
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
0,2
|
Fl 0351
|
Quả lạc tiên
|
0,2
|
FT 0305
|
Quả ôliu
|
1
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,1
|
GC 0649
|
Gạo
|
10
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
0,5
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)
|
MM 0097
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
0,05 (*)
|
MO 0097
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm, lợn và cừu
|
0,05 (*)
|
|
|
Trừ các loại đã được liệt kê
|
MO 1280
|
Quả thận của gia súc
|
0,5
|
MO 1284
|
Quả thận lợn
|
0,5
|
MO 1288
|
Quả thận cừu
|
0,5
|
OC 0702
|
Dầu hạt hướng dương thô
|
0,05 (*)
|
OR 0691
|
Dầu hạt bông ăn được
|
0,05 (*)
|
OR 0702
|
Dầu hạt hướng dương ăn được
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,01 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,2
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
2
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,2
|
58. PARATHION
ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Parathion
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
0,5
|
FC 0204
|
Quả chanh
|
0,5
|
FC 0206
|
Quả quýt
|
0,5
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,05 (*)
|
FS 0240
|
Quả mơ
|
1
|
FS 0247
|
Quả đào
|
1
|
FT 0305
|
Quả ôliu
|
0,5
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,1
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
5
|
OC 0305
|
Dầu ôliu, nguyên chất
|
2
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
1
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
0,05 (*)
|
VA 0384
|
Củ tỏi tây
|
0,05
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,05 (*)
|
VR 0569
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
59. PARATHION-METHYL
ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Parathion-methyl.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
CM 0679
|
Gạo lật
|
1
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
1
|
FB 0268
|
Quả lý gai (Gooseberry)
|
0,01 (*)
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
0,01 (*)
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
0,01 (*)
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
0,01 (*)
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,2
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
0,2
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
0,05 (*)
|
VD 0072
|
Đậu Hà lan (khô)
|
0,2
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
0,05 (*)
|
VL 0483
|
Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)
|
0,5
|
VL 0485
|
Cây mù tạt (Mustard green)
|
0,5
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
0,5
|
VL 0506
|
Cây củ cải (Turnip green)
|
2
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,05 (*)
|
VP 0528
|
Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)
|
1
|
VP 0534
|
Đậu lima (Lima bean) (vỏ non và/hoặc hạt non)
|
0,05 (*)
|
VR 0506
|
Củ cải trồng ở vườn
|
0,05 (*)
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
VS 0620
|
Atisô
|
2
|
VS 0624
|
Cần tây
|
5
|
60. PHOSALONE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Phosalone (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FP 0226
|
Quả táo
|
5
|
|
|
|
61. PHOSPHAMIDON
ADI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng - Tổng của phosphamidon (các đồng phân E và Z) và N-desethyl-phosphamidon (các đồng phân E và Z).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,2
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,4
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,5
|
FP 0230
|
Quả lê
|
0,5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
0,2
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
0,2
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,2
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
0,1
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,2
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
0,2
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,1
|
VC 0432
|
Quả dưa hấu
|
0,1
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
0,1
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
0,2
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
0,2
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,1
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,2
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vò và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
VR 0075
|
Rau ăn thân củ và củ
|
0,05 (*)
Trừ cà rốt và cần tây
|
VR 0577
|
Củ cả rốt
|
0,2
|
VR 0578
|
Củ cần tây
|
0,2
|
62. PIPERONYL BUTOXIDE
ADI: 0,2 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Piperonyl butoxide.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
10 Po
|
|
|
|
63. PYRETHRINS
ADI: 0,04 mg/kg thể trọng (1972, được khẳng định 1999).
Dư lượng: tổng của các pyrethrin I và II, các cinerin I và II, các jasmolin I và II, xác định được sau dùng phương pháp hiệu chuẩn theo chuẩn Pyrethrum quốc tế.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DF 0167
|
Quả khô
|
1 Po
|
DV 0168
|
Rau khô
|
1 Po
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
3 Po
|
MD 0180
|
Cá khô
|
3 Po
|
SO 0088
|
Hạt có dầu
|
1 Po
|
TN 0085
|
Các loại quả hạch (tree nut)
|
1 Po
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |