a Điều kiện: khoảng PL chung từ 0,2 % đến 0,6 % tro và phương sai chuẩn bị mẫu và thử nghiệm. VPT là 0,05; 0,1 và 0,2 đối với hàm lượng tro giả định V1 = 5 đối với than tuyển và V1 = 10 đối với than không tuyển.
b Nhỏ hơn VPT hoặc yêu cầu nhiều lô nhỏ hơn.
Bảng 1 (tiếp theo)
Các đặc trưng của lô và lô nhỏ
PL = 0,4 %
VPT = 0,05
VPT = 0,1
VPT = 0,2
Khối lượng của lô, t
Khối lượng của lô nhỏ, t
Số lô nhỏ
Số mẫu đơn
Số mẫu đơn
Số mẫu đơn
Than tuyển
Than không tuyển
Than tuyển
Than không tuyển
Than tuyển
Than không tuyển
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
150 000
10 000
15
10c
150
18
270
10
150
20
300
13
195
25
375
100 000
10 000
10
14
140
29
290
17
170
33
330
25
250
50
500
50 000
10 000
5
33
165
67
335
50
250
100
500
b
b
b
b
40 000
8 000
5
33
165
67
335
50
250
100
500
b
b
b
b
30 000
6 000
5
33
165
67
335
50
250
100
500
b
b
b
b
20 000
4 000
5
33
165
67
335
50
250
100
500
b
b
b
b
10 000
2 000
5
33
165
67
335
50
250
100
500
b
b
b
b
8 000
1 000
8
19
152
37
296
23
184
45
360
42
336
83
664
6 000
1 000
6
26
156
53
318
36
216
71
426
125
750
250
1 500
5 000
1 000
5
33
165
67
335
50
250
100
500
b
b
b
b
4 000
500
8
19
152
37
296
23
184
45
360
42
336
83
664
3 000
500
6
26
156
53
318
36
216
71
426
125
750
250
1 500
2 000
250
8
19
152
37
296
23
184
45
360
42
336
83
664
1 000
200
5
33
165
67
335
50
250
100
500
b
b
b
b
a Điều kiện: khoảng PL chung từ 0,2 % đến 0,6 % tro và phương sai chuẩn bị mẫu và thử nghiệm. VPT là 0,05; 0,1 và 0,2 đối với hàm lượng tro giả định V1 = 5 đối với than tuyển và V1 = 10 đối với than không tuyển.
b Nhỏ hơn VPT hoặc yêu cầu nhiều lô nhỏ hơn.
c Đây là giá trị nhỏ nhất, giá trị tính được là nhỏ hơn 10. Do không chắc chắn về sự thay đổi của nhiên liệu, phải lấy ít nhất là 10 mẫu đơn trong mỗi lô nhỏ.
Bảng 1 (kết thúc)
Các đặc trưng của lô và lô nhỏ
PL = 0,6 %
VPT = 0,05
VPT = 0,1
VPT = 0,2
Khối lượng của lô, t
Khối lượng của lô nhỏ, t
Số lô nhỏ
Số mẫu đơn
Số mẫu đơn
Số mẫu đơn
Than tuyển
Than không tuyển
Than tuyển
Than không tuyển
Than tuyển
Than không tuyển
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
Lô nhỏ
Lô
150 000
10 000
15
10c
150
10c
150
10c
150
10c
150
10c
150
10c
150
100 000
10 000
10
10c
100
12
120
10c
100
13
130
10c
100
14
140
50 000
10 000
5
13
65
25
125
14
70
29
145
20
100
40
200
40 000
10 000
4
16
64
32
128
19
76
38
152
31
124
63
252
30 000
5 000
6
10
60
20
120
11
66
23
138
15
90
29
174
20 000
5 000
4
16
64
32
128
19
76
38
152
31
124
63
252
10 000
2 500
4
16
64
32
128
19
76
38
152
31
124
63
252
8 000
2 000
4
16
64
32
128
19
76
38
152
31
124
63
252
6 000
1 500
4
16
64
32
128
19
76
38
152
31
124
63
252
5 000
1 000
5
13
65
25
125
14
70
29
145
20
100
40
200
4 000
1 000
4
16
64
32
128
19
76
38
152
31
124
63
252
3 000
750
4
16
64
32
128
19
76
38
152
31
124
63
252
2 000
500
4
16
64
32
128
19
76
38
152
31
124
63
252
1 000
250
4
16
64
32
128
19
76
38
152
31
124
63
252
a Điều kiện: khoảng PL chung từ 0,2 % đến 0,6 % tro và phương sai chuẩn bị mẫu và thử nghiệm. VPT là 0,05; 0,1 và 0,2 đối với hàm lượng tro giả định V1 = 5 đối với than tuyển và V1 = 10 đối với than không tuyển.
c Đây là giá trị nhỏ nhất, giá trị tính được là nhỏ hơn 10. Do không chắc chắn về sự thay đổi của nhiên liệu, phải lấy ít nhất là 10 mẫu đơn trong mỗi lô nhỏ.