TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 1693 : 2008 iso 18283 : 2006



tải về 0.85 Mb.
trang3/8
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích0.85 Mb.
#10328
1   2   3   4   5   6   7   8

Bảng 1 (tiếp theo)

Các đặc trưng của lô và lô nhỏ

PL = 0,3 %

VPT = 0,05

VPT = 0,1

VPT = 0,2

Khối lượng của lô, t

Khối lượng của lô nhỏ, t

Số lô nhỏ

Số mẫu đơn

Số mẫu đơn

Số mẫu đơn

Than tuyển

Than không tuyển

Than tuyển

Than không tuyển

Than tuyển

Than không tuyển

Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



150 000

10 000

15

17

255

35

525

21

315

42

630

36

540

73

1 095

100 000

10 000

10

29

290

57

570

40

400

80

800

200

2 000

400

4 000

50 000

5 000

10

29

290

57

570

40

400

80

800

200

2 000

400

4 000

40 000

4 000

10

29

290

57

570

40

400

80

800

200

2 000

400

4 000

30 000

3 000

10

29

290

57

570

40

400

80

800

200

2 000

400

4 000

20 000

2 000

10

29

290

57

570

40

400

80

800

200

2 000

400

4 000

10 000

1 000

10

29

290

57

570

40

400

80

800

200

2 000

400

4 000

8 000

1 000

8

38

304

77

616

63

504

125

1 000

b

b

b

b

6 000

750

8

38

304

77

616

63

504

125

1 000

b

b

b

b

5 000

500

10

29

290

57

570

40

400

80

800

200

2 000

400

4 000

4 000

500

8

38

304

77

616

63

504

125

1 000

b

b

b

b

3 000

500

6

59

354

118

708

143

858

286

1 716

b

b

b

b

2 000

250

8

38

304

77

616

63

504

125

1 000

b

b

b

b

1 000

100

10

29

290

57

570

40

400

80

800

200

2 000

400

4 000

a Điều kiện: khoảng PL chung từ 0,2 % đến 0,6 % tro và phương sai chuẩn bị mẫu và thử nghiệm. VPT là 0,05; 0,1 và 0,2 đối với hàm lượng tro giả định V1 = 5 đối với than tuyển và V1 = 10 đối với than không tuyển.

b Nhỏ hơn VPT hoặc yêu cầu nhiều lô nhỏ hơn.

Bảng 1 (tiếp theo)

Các đặc trưng của lô và lô nhỏ

PL = 0,4 %

VPT = 0,05

VPT = 0,1

VPT = 0,2

Khối lượng của lô, t

Khối lượng của lô nhỏ, t

Số lô nhỏ

Số mẫu đơn

Số mẫu đơn

Số mẫu đơn

Than tuyển

Than không tuyển

Than tuyển

Than không tuyển

Than tuyển

Than không tuyển

Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



150 000

10 000

15

10c

150

18

270

10

150

20

300

13

195

25

375

100 000

10 000

10

14

140

29

290

17

170

33

330

25

250

50

500

50 000

10 000

5

33

165

67

335

50

250

100

500

b

b

b

b

40 000

8 000

5

33

165

67

335

50

250

100

500

b

b

b

b

30 000

6 000

5

33

165

67

335

50

250

100

500

b

b

b

b

20 000

4 000

5

33

165

67

335

50

250

100

500

b

b

b

b

10 000

2 000

5

33

165

67

335

50

250

100

500

b

b

b

b

8 000

1 000

8

19

152

37

296

23

184

45

360

42

336

83

664

6 000

1 000

6

26

156

53

318

36

216

71

426

125

750

250

1 500

5 000

1 000

5

33

165

67

335

50

250

100

500

b

b

b

b

4 000

500

8

19

152

37

296

23

184

45

360

42

336

83

664

3 000

500

6

26

156

53

318

36

216

71

426

125

750

250

1 500

2 000

250

8

19

152

37

296

23

184

45

360

42

336

83

664

1 000

200

5

33

165

67

335

50

250

100

500

b

b

b

b

a Điều kiện: khoảng PL chung từ 0,2 % đến 0,6 % tro và phương sai chuẩn bị mẫu và thử nghiệm. VPT là 0,05; 0,1 và 0,2 đối với hàm lượng tro giả định V1 = 5 đối với than tuyển và V1 = 10 đối với than không tuyển.

b Nhỏ hơn VPT hoặc yêu cầu nhiều lô nhỏ hơn.

c Đây là giá trị nhỏ nhất, giá trị tính được là nhỏ hơn 10. Do không chắc chắn về sự thay đổi của nhiên liệu, phải lấy ít nhất là 10 mẫu đơn trong mỗi lô nhỏ.

Bảng 1 (kết thúc)

Các đặc trưng của lô và lô nhỏ

PL = 0,6 %

VPT = 0,05

VPT = 0,1

VPT = 0,2

Khối lượng của lô, t

Khối lượng của lô nhỏ, t

Số lô nhỏ

Số mẫu đơn

Số mẫu đơn

Số mẫu đơn

Than tuyển

Than không tuyển

Than tuyển

Than không tuyển

Than tuyển

Than không tuyển

Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



Lô nhỏ



150 000

10 000

15

10c

150

10c

150

10c

150

10c

150

10c

150

10c

150

100 000

10 000

10

10c

100

12

120

10c

100

13

130

10c

100

14

140

50 000

10 000

5

13

65

25

125

14

70

29

145

20

100

40

200

40 000

10 000

4

16

64

32

128

19

76

38

152

31

124

63

252

30 000

5 000

6

10

60

20

120

11

66

23

138

15

90

29

174

20 000

5 000

4

16

64

32

128

19

76

38

152

31

124

63

252

10 000

2 500

4

16

64

32

128

19

76

38

152

31

124

63

252

8 000

2 000

4

16

64

32

128

19

76

38

152

31

124

63

252

6 000

1 500

4

16

64

32

128

19

76

38

152

31

124

63

252

5 000

1 000

5

13

65

25

125

14

70

29

145

20

100

40

200

4 000

1 000

4

16

64

32

128

19

76

38

152

31

124

63

252

3 000

750

4

16

64

32

128

19

76

38

152

31

124

63

252

2 000

500

4

16

64

32

128

19

76

38

152

31

124

63

252

1 000

250

4

16

64

32

128

19

76

38

152

31

124

63

252

a Điều kiện: khoảng PL chung từ 0,2 % đến 0,6 % tro và phương sai chuẩn bị mẫu và thử nghiệm. VPT là 0,05; 0,1 và 0,2 đối với hàm lượng tro giả định V1 = 5 đối với than tuyển và V1 = 10 đối với than không tuyển.

c Đây là giá trị nhỏ nhất, giá trị tính được là nhỏ hơn 10. Do không chắc chắn về sự thay đổi của nhiên liệu, phải lấy ít nhất là 10 mẫu đơn trong mỗi lô nhỏ.



tải về 0.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương