THÀnh phố CẦn thơ



tải về 10.8 Mb.
trang35/73
Chuyển đổi dữ liệu15.01.2018
Kích10.8 Mb.
#36042
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   73

Grandis

Việt Nam lắp ráp







Số loại Grandis NA4 WLUYVT, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.




682.000.000




Số loại NA4WLRUYLVT, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.




680.000.000




Số loại NA4WLRUYLVT, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008.




736.200.000




Số loại NA4WLRUYLVT, dung tích xi lanh 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009.




850.500.000




Số loại NA4WLRUYLVT, dung tích xi lanh 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010.




940.500.000




Số loại NA4WLRUYLVT, dung tích xi lanh 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011.




1.033.400.000




Số loại Limited NA4WLRUYLVT, dung tích 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất 2011.




1.074.600.000

c

Jolie

Việt Nam lắp ráp







Số loại MB, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2005.




380.000.000




Số loại JSS, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2005.




418.500.000

d

Lancer

Việt Nam lắp ráp







Số loại CS6ASRJEL VT, dung tích xi lanh 1.999cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007.




484.500.000




Số loại Gala 2.0, sản xuất năm 2005.




579.700.000




Số loại Gala, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005.




434.000.000

e

Pajero







e.1

Loại (2.5), 04 cửa

Nhật Bản







Sản xuất năm 1978 – 1980




64.000.000




Sản xuất năm 1981 – 1982




83.200.000




Sản xuất năm 1983 – 1985




108.800.000




Sản xuất năm 1986 – 1987




153.600.000




Sản xuất năm 1988 – 1989




198.400.000




Sản xuất năm 1990 – 1991




256.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




307.200.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




371.200.000




Sản xuất năm 1996 về sau




416.000.000

e.2

Loại (2.5), 02 cửa

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




160.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




275.200.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




339.200.000




Sản xuất năm 1996 về sau




384.000.000

e.3

Loại (2.6), 04 cửa

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




268.800.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




320.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




384.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




428.800.000

e.4

Loại (2.6), 02 cửa

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




230.400.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




288.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




345.600.000




Sản xuất năm 1996 về sau




371.200.000

e.5

Loại (2.8), 04 cửa

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




288.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




352.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




416.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




448.000.000

e.6

Loại (2.8), 02 cửa

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




256.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




320.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




384.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




416.000.000

e.7

Loại (3.0), 04 cửa

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




300.800.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




364.800.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




428.800.000




Sản xuất năm 1996 về sau




460.800.000

e.8

Loại (3.0), 02 cửa

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




288.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




352.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




416.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




448.000.000

e.9

Loại (3.5), 04 cửa (semi high roof wagon)

Nhật Bản







Sản xuất năm 1992 – 1993




416.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




448.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




480.000.000

e.10

Loại (3.5), 02 cửa (Metal top V6-24/GLS)

Nhật Bản







Sản xuất năm 1992 – 1993




384.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




416.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




448.000.000

e.11

Loại khác










Loại dung tích xi lanh 2.972cm3, ôtô chuyên dùng chở tiền sản xuất năm 2005.

Nhật Bản

558.200.000




Loại dung tích xi lanh 1.972cm3, ôtô cứu thương 4+1 chỗ sản xuất năm 2009.



774.900.000




Số loại X, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

604.500.000




Số loại XX, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.



651.000.000




Số loại GL V6 V33H, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2006.

Nhật Bản

720.000.000




Số loại XX GL V6 V33VH, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

663.000.000




Số loại Supeme V45WG, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.



816.000.000




Số loại Supeme V45WG, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.



918.000.000




Số loại GL, dung tích xi lanh 2.972cm3, ôtô chở tiền sản xuất năm 2008.

Nhật Bản

502.800.000




Số loại GL V93WLNDVQL, ôtô tải 07 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

1.295.000.000




Số loại GL (MT) V93WLNDVQL, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.



1.452.400.000




Số loại GL, dung tích xi lanh 1.972cm3, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2008.



1.368.200.000




Số loại GLS M/T V93WLNXVQL, ôtô tải 07chỗ sản xuất năm 2009.



1.482.300.000




Số loại GLS A/T V93WLRXVQL, ôtô tải 07 chỗ sản xuất năm 2009.



1.538.200.000




Số loại V93WLNDVQL, ôtô cứu thương sản xuất năm 2009.



786.000.000




Số loại Sport D.2WD.MT (KG4WGRMZL VT2), dung tích 2.477cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.



871.300.000




Số loại Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2), dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.



860.800.000

f

Triton

Việt Nam lắp ráp







Số loại DC GL 2WD KB5TNJNMEL, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 715kg sản xuất năm 2009.




422.000.000




Số loại DC GLS KB4TGJNXZL, dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 650kg sản xuất năm 2009.




519.800.000




Số loại DC GLS (AT) KB4TGJRXZL, dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 640kg sản xuất năm 2009.




536.600.000




Số loại DC GLX KA4THJNUZL, dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 680kg sản xuất năm 2009.




478.800.000




Số loại GL 2WD KA5TNENMEL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.




367.000.000




Số loại GL 4WD KB5TNENMEL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.




401.000.000




Số loại GL KB5TNJNMEL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.




447.000.000




Số loại GLS A/T KB4TGJRXZL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.




586.500.000




Số loại GLS M/T KB4TGJNXZL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.




572.600.000




Số loại GLX KA4THJNUZL, ôtô tải Pick-up cabin kép sản xuất năm 2009.




534.700.000




Số loại SC GL 2WD, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô tải Pickup cabin đơn 02 chỗ - 895kg sản xuất năm 2009.




343.400.000




Số loại SC GL 4WD, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô tải Pickup cabin đơn 02 chỗ - 1.025kg sản xuất năm 2009.




375.000.000

g

Каталог: vbpq -> Files
Files -> Ủy ban nhân dân thành phố CẦn thơ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Files -> QuyếT ĐỊnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
Files -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt điều chỉnh Thiết kế mẫu Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã (phần thân) áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Files -> Ủy ban nhân dân thành phố CẦn thơ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Files -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ
Files -> UỶ ban nhân dân tỉnh đỒng tháP

tải về 10.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   73




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương