Một số loại khác
|
|
|
Số loại Samco, ôtô khách 30 chỗ sản xuất năm 2004.
|
Việt Nam lắp ráp
|
361.500.000
|
|
Số loại FRR90N CAB CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 5,8tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010.
|
“
|
876.000.000
|
|
Số loại FTR33P-STD, tải trọng 9tấn, dung tích xi lanh 8.226cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.
|
“
|
661.500.000
|
|
Số loại FVM34T/STD, tải trọng 16,1tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.
|
“
|
1.330.500.000
|
|
Số loại FVR34L, tải trọng 9tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 7.800cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.
|
“
|
970.700.000
|
|
Số loại FVR34Q CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 15,1tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008.
|
“
|
1.005.000.00
|
|
Số loại FVR34Q, tải trọng 9tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 7.800cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.
|
“
|
1.012.500.000
|
|
Số loại FVR34Q CAB CHASSIS/THQ-MPB, tải trọng 8,3tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.
|
“
|
1.110.000.000
|
|
Số loại FVR34 /STD, tải trọng 8,76tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.
|
“
|
1.428.300.000
|
|
Số loại NHR55E – FL, tải trọng 1,4tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2006.
|
“
|
258.500.000
|
|
ISố loại NKR66E –STD – SAMCO TG2, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2006.
|
Việt Nam lắp ráp
|
377.500.000
|
|
Số loại NKR66L – STD05, tải trọng 1,99tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2007.
|
“
|
311.500.000
|
|
Số loại NKR66L – VAN05, tải trọng 1,85tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2006.
|
“
|
330.000.000
|
|
Số loại NKR66L-STD05, tải trọng 1,99tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006.
|
“
|
299.000.000
|
|
Số loại NKR66L/THQ-TK1,85, tải trọng 1,85tấn, dung tích4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất 2010.
|
“
|
364.500.000
|
|
Số loại NLR55E CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 1,2tấn, dung tích 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2009.
|
“
|
361.600.000
|
|
Số loại NLR55E, tải trọng 1,4tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.800cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.
|
“
|
356.700.000
|
|
Số loại NLR55E CAB-CHASSIS/QTH-TK, tải trọng 1,1tấn, dung tích 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008.
|
“
|
370.400.000
|
|
Số loại NMR85E, tải trọng 2tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 3.000cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.
|
“
|
433.000.000
|
|
Số loại NMR85H CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 4,7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất 2008.
|
“
|
460.000.000
|
|
Số loại NMR85H CAB-CHASSIS/TQH-STD, tải trọng 1,99tấn, dung tích 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.
|
“
|
447.000.000
|
|
Số loại NMR85H CAB-CHASSIS/TQH-MPB, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.
|
“
|
580.000.000
|
|
Số loại NMR85H, tải trọng 1,99tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 3.000cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.
|
“
|
439.500.000
|
|
Số loại NPR66E-STD, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
“
|
310.600.000
|
|
Số loại NPR66P, tải trọng 3,95tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, ôtô tải sản xuất 2006
|
Nhật Bản
|
319.200.000
|
|
Số loại NPR66P-STD, tải trọng 3,95tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
Việt Nam lắp ráp
|
341.000.000
|
|
Số loại NPR85H, tải trọng 3,95tấn – động cơ dầu, dung tích xi lanh 3.000cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.
|
“
|
470.800.000
|
|
Số loại NPR85K CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất 2008.
|
“
|
470.000.000
|
|
Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008.
|
“
|
500.300.000
|
|
Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-STD, tải trọng 3,7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.
|
“
|
579.300.000
|
|
Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-TL, tải trọng 3,7tấn, dung tích 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.
|
“
|
544.000.000
|
|
Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-MP, tải trọng 3,48tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.
|
“
|
682.300.000
|
|
Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.
|
“
|
697.000.000
|
|
Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/ĐL-TMB, tải trọng 3,7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.
|
“
|
691.000.000
|
|
Số loại NQR71R SAMCO, ôtô khách 50 chỗ ngồi và đứng, sản xuất năm 2004.
|
“
|
470.000.000
|
|
Số loại NQR71R, Bus Chassis, ôtô sát xi Buýt sản xuất năm 2006.
|
Nhật Bản
|
500.000.000
|
|
Số loại NQR71R, tải trọng 5,1tấn, dung tích 4.570cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất 2005.
|
“
|
400.300.000
|
|
Số loại NQR71R, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 4.570cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
Việt Nam lắp ráp
|
401.300.000
|
|
Số loại NQR71R-SAMCO TC.IS.02, tải trọng 4 tấn, dung tích xi lanh 4.570cm3, ôtô tải có thiết bị nâng người làm việc trên cao sản xuất năm 2004.
|
Nhật Bản
|
552.000.000
|
|
Số loại NQR75L CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 8,85tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất 2008.
|
Việt Nam lắp ráp
|
436.300.000
|
|
Số loại NQR75L CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 5,1tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.
|
“
|
497.900.000
|
|
Số loại NQR75L, tải trọng 5,5tấn – động cơ dầu, dung tích xi lanh 5.200cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.
|
“
|
526.600.000
|
|
Số loại NQR75L CAB-CHASSIS/ĐL-TMB, tải trọng 5,1tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.
|
“
|
607.800.000
|
|
Số loại NQR75L CAB-CHASSIS/THQ-STD, tải trọng 5,35tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.
|
“
|
725.000.000
|
|
Số loại NQR7R, tải trọng 5,5 tấn, dung tích xi lanh 4.570cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.
|
Nhật Bản
|
364.300.000
|
|
Số loại FRR90N, tải trọng 6,2tấn – động cơ dầu, dung tích xi lanh 5.200cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.
|
Việt Nam lắp ráp
|
691.500.000
|
37
|
JAC
|
|
|
|
Số loại HFC1040K, tải trọng 1,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.
|
Việt Nam lắp ráp
|
176.000.000
|
|
Số loại HFC, tải trọng 1,25 tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.
|
Trung Quốc
|
134.000.000
|
|
Số loại HK6730K, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2005.
|
Việt Nam lắp ráp
|
372.000.000
|
|
Số loại HFC1025KZ, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, ôtô tải 03 chỗ sản xuất 2011.
|
Việt Nam lắp ráp
|
229.000.000
|
|
Số loại HFC1032KW, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất 2007.
|
“
|
128.000.000
|
|
Số loại HFC1032KW, tải trọng 980kg, có trợ lực, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.
|
“
|
115.600.000
|
|
Số loại HFC3045K – TB, dung tích xi lanh 2.771cm3, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải có mui phủ sản xuất năm 2007.
|
“
|
218.000.000
|
|
Số loại HFC1160KR1 YC6J190-20, dung tích xi lanh 6.494cm3, tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
“
|
555.000.000
|
|
Số loại HFC1160KR1, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, ôtô tải sản xuất 2007.
|
Trung Quốc
|
555.000.000
|
|
Số loại HFC1251KR1 6C280-2, tải trọng 11,67tấn, dung tích xi lanh 8.270cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
Việt Nam lắp ráp
|
770.000.000
|
|
Số loại HFC1312KR1 CA6DF2-26, tải trọng 13,73tấn, dung tích xi lanh 7.127cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
“
|
808.000.000
|
|
Số loại HFC1041K, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.
|
“
|
295.000.000
|
|
Số loại HFC1047K, tải trọng 2,4tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.
|
“
|
314.000.000
|
|
Số loại HFC1047K/KM1, tải trọng 2,15tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.
|
“
|
333.000.000
|
|
Số loại HFC1061K/KM1, tải trọng 3,05tấn, dung tích xi lanh 3.856cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.
|
“
|
356.000.000
|
|
Số loại TRA1020K-TRACI, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.
|
“
|
156.000.000
|
|
Số loại TRA1020K-TRACI/MP, tải trọng 1,3tấn, dung tích 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.
|
“
|
215.000.000
|
|
Số loại TRA1020-TRACI YSD490Q, tải trọng 1,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
“
|
157.000.000
|
|
Số loại TRA1025T-TRACI, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
“
|
145.000.000
|
|
Số loại TRA1025T-TRACI, tải trọng 1,2tấn, có trợ lực, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.
|
“
|
149.000.000
|
|
Số loại TRA1040KSV YSD490Q, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.543cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
“
|
162.000.000
|
|
Số loại TRA1040KSV, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.
|
“
|
178.000.000
|
|
Số loại TRA1040KSV, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2009.
|
“
|
157.000.000
|
|
Số loại TRA1040KSV/TK, tải trọng 1,55tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007.
|
“
|
173.000.000
|
|
Số loại TRA1040KV, tải trọng 1,95tấn, có máy lạnh, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.
|
Việt Nam lắp ráp
|
182.300.000
|
|
Số loại TRA1040KV, tải trọng 1,95tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
“
|
172.000.000
|
|
Số loại TRA1040KV/TK, tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007.
|
“
|
188.000.000
|
|
Số loại TRA1040KV/TMB, tải trong 1,75tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.
|
“
|
180.000.000
|
|
Số loại TRA1041K-TRACI, tải trong 2,15tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.
|
“
|
249.000.000
|
|
Số loại TRA1041K-TRACI/KM1, tải trong 1,85tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010.
|
“
|
299.000.000
|
|
Số loại TRA1044K- TRACI CY4100Q, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
“
|
203.000.000
|
|
Số loại TRA1044K-TRACI/TK, tải trọng 2,2tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.
|
“
|
253.000.000
|
|
Số loại TRA1044K-TRACI, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.
|
“
|
196.000.000
|
|
Số loại TRA1044H-TRACI, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.
|
“
|
237.500.000
|
|
Số loại TRA1044H-TRACI/KM2, tải trọng 2,3tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2010.
|
“
|
252.000.000
|
|
Số loại TRA1047K-TRACI/KM1, tải trọng 2,9tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2009.
|
“
|
304.700.000
|
|
Số loại TRA1062V- TRACI YZ4108Q, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 4.324cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.
|
“
|
238.000.000
|
|
Số loại TRA1062V-TRACI, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.
|
“
|
215.900.000
|
|
Số loại TRA1062V-TRACI/KM1, tải trọng 4,1tấn, dung tích xi lanh 4.324cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2009.
|
“
|
310.000.000
|
|
Số loại TRA1083K-TRACI/MP, tải trọng 6tấn, dung tích 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009.
|
Việt Nam lắp ráp
|
395.500.000
|
|
Số loại TRA1083K-TRACI, tải trọng 6,4tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.
|
“
|
401.000.000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |