Thông tin về năng lực hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoạt động trên địa bàn



tải về 477.61 Kb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích477.61 Kb.
#17249
1   2   3   4   5   6   7

9. Thử nghiệm tại hiện trường:

- PP không phá hoại sử dụng kết hợp với máy đo siêu âm và súng bật nẩy.

TCXD 171:89

- Cọc - PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục. TCXDVN 269 :02

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng tấm ép cứng. 22TCN 211:93

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Đo lún công trình . TCXDVN 271:02

- Đo điện trở đất. TCXD 46: 84

10. Thử nghiệm cơ lý gạch xây:

- Xác định cường độ bền nén. TCVN 6355-1:98

- Xác định cường độ bền uốn . TCVN 6355-2:98

- Xác định độ hút nước. TCVN 6355-3:98

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98


22

Phòng thí nghiệm Vật liệu XD – Công ty Cổ phần

Tư vấn Đầu tư XD Hà Nội.

Mã số: LAS-XD 854.

Địa chỉ: Số 09 Ngõ 438 Nguyễn Trãi - P. Phú Sơn - TP. Thanh Hóa.

Điện thoại: 0989.312.573



Quyết định Công nhận số: 492/QĐ-BXD ngày 12/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 16/11/2012.

Trưởng phòng thí nghiệm: Mai Thị Anh – KS. Địa chất CT.

Số lượng thí nghiệm viên: 05 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 492/QĐ - BXD:

1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

TCVN 6017:95

2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCV3 3115:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93



3. Thử cốt liệu bê tông và vữa

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước. TCVN 7572-4: 06

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn.

TCVN 7572-5: 06

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ.

TCVN 7572-8: 06

- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles).

TCVN 7572-12: 06

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06

- Xác định hệ số ( ES). ATSM D 2419 - 91



4. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) - Trong phòng thí nghiệm.

22TCN332-06

- Xác định thành phần và hàm lượng muối hoà tan. 14 TCN 149 - 2005



5. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 25oC - Xác định độ kéo dài ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ hoá mềm - XĐ lượng hoà tan trong Trichlorothylene.

22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ bắt lửa - Xác định khối lượng riêng ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h. 22 TCN 279:01

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC.

22 TCN 279:01



6. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:85

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91



7. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- XĐ KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán.

22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước).

22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết . 22 TCN 62:84

- HL bitum và các thành phần hạt trong hỗn hợp BTN theo PP nhanh .

22 TCN 62:84

8. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m . 22TCN 16:79

- PP thử nghiệm XĐ môđum đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép lớn.

22TCN 211:06

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát . 22TCN 278: 01



9. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất. TCVN 3121-1:03

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03

- Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn. TCVN 3121-10:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-18:03

10. Thử nghiệm cơ lý gạch xây:

- Xác định cường độ bền nén . TCVN 6355-1:98

- Xác định cường độ bền uốn . TCVN 6355-2:98

- Xác định độ hút nước . TCVN 6355-3:98

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 6355-4:98

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98

- Xác định độ rỗng. TCVN 6355-6:98

11. Thử cơ lý vật liệu bột khoáng trong B.T.N:

- Thành phần hạt - Lượng mất khi nung. 22 TCN 58 - 84

- Hàm lượng nước - Hệ số háo nước. 22 TCN 58 - 84

- Khối LR của bột khoáng chất - Hàm lượng chất hoà tan trong nước .

22 TCN 58 - 84

- KL thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất. 22 TCN 58 - 84

- Xác định KLR của bột khoáng chất và nhựa đường. 22 TCN 58 - 84

- KL - TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường.



22TCN 58 – 84








Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 201004
Upload -> Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG
Upload -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng Hoµ X· héi chñ nghÜa ViÖt nam Së xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG
201004 -> Së xy dùng Sè: 814/sxd-ht v/v: ý kiÕn vÒ ph¹m VI dù ¸n, vÞ trÝ xy dùng cÇu h¹ luu cÇu GhÐp. Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

tải về 477.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương