Thông tin về năng lực hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoạt động trên địa bàn


B- năng lực hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoạt động trên địa bàn Tỉnh Thanh Hóa năm 2010



tải về 477.61 Kb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích477.61 Kb.
#17249
1   2   3   4   5   6   7


B- năng lực hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoạt động trên địa bàn Tỉnh Thanh Hóa năm 2010.




TT

Tên đơn vị và năng lực phòng thí nghiệm

chuyên ngành xây dưụng

1

Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – Trung Tâm

kiểm định chất lượng XD - Thanh Hoá

Mã số: LAS-XD 109.

Địa chỉ: Số 36 Đại Lộ Lê Lợi-P. Điện Biên-Tp Thanh Hoá.

Số ĐT: 0373.716.910

Quyết định Công nhận số: 212/QĐ-BXD ngày 22 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 21/5/2012.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Tào Tiến Dũng.

Số lượng thí nghiệm viên: 05 người.
Danh mục các phép thử theo QĐ số 212/QĐ - BXD:

1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

TCVN 6017:95

2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Thử độ cứng vebe. TCVN 3107:93

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93

- Xác định hàm lượng bọt khí vữa bê tông. TCVN 3111:93

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định độ mài mòn. TCVN 3114:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định cường độ lăng trụ và môđun đàn hồi khi nén tĩnh. TCVN 5726:93

3. Thử cốt liệu bê tông và vữa

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước. TCVN 7572-4: 06

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn. TCVN 7572-5: 06

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ.

TCVN 7572-8: 06

- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles).

TCVN 7572-12: 06

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

4. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) - Trong phòng thí nghiệm. 22TCN332-06



5. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:85

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91



6. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- XĐ KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán.

22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước).

22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết . 22 TCN 62:84

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết. 22 TCN 62:84

- HL bitum và các thành phần hạt trong hỗn hợp BTN theo PP nhanh.

22 TCN 62:84

7. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m.

- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép lớn.

22 TCN 211:06

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông. TCXD 171:98

- PP điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông. TCXD 240: 2000

- Đo điện trở đất. TCXDVN 46:07

- Trắc địa công trình xây dựng. TCVN 3972:85

- PP xác định môđun biến dạng hiện trường bằng tấm ép phẳng.

TCXDVN 80:02

- Cọc - PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục. TCXDVN 269:02

- Thí nghiệm CBR - Ngoài hiện trường ASTM-D4429-92

- Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng PP thí nghiệm chất tải tĩnh. TCXDVN 363:06



8. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất. TCVN 3121-1:03

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-18:03



9. Thử nghiệm cơ lý gạch xây

- Xác định cường độ bền nén. TCVN 6355-1:98

- Xác định cường độ bền uốn. TCVN 6355-2:98

- Xác định độ hút nước. TCVN 6355-3:98

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98

10. Thử nghiệm gạch Block bê tông

- Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan. TCVN 6477:99

- Xác định cường độ nén. TCVN 6477:99

- Xác định độ rỗng. TCVN 6477:99

- Xác định độ hút nước. TCVN 6477:99

11. Thử nghiệm gạch bê tông tự chèn

- Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan. TCVN 6476:99

- Xác định cường độ nén. TCVN 6476:99

- Xác định độ hút nước. CVN 6476:99

- Xác định độ mài mòn. TCVN 6476:99


2


Phòng thí nghiệm Vật Liệu XD – Tổng Công ty CP đầu tư xây dựng Hoàng Long.

Mã số: LAS-XD 453.

Địa chỉ: Số 07 Cầu Cao – TT Nhồi - Đông Sơn - Thanh Hoá.

Số ĐT: 0373.942.757.

Quyết định Công nhận số: 1185/QĐ-BXD ngày 18/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến 10 tháng 8 năm 2009.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Lê Văn ái

Số lượng thí nghiệm viên: 05 người

Danh mục các phép thử theo QĐ 1185/QĐ-BXD:

1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích. TCVN 6017:95



2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa TCVN.3109:93

- Thí nghiệm phân tích thành phần hỗn hợp bê tông. TCVN 3110:79

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93

3. Thử nghiệm cơ lý cát xây dựng:

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 339:86

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp. TCVN340:86

- Xác định độ ẩm. TCVN 341:86

- Xác định thành phần hạt và môđun độ lớn. TCVN 342:86

- Xác định hàm lượng chung bụi bùn sét. TCVN 343:86

- Xác định hàm lượng sét. TCVN 344:86

- Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ. TCVN345:86

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 4376:86

- Xác định chỉ số đương lượng cát (ES). AASHTO T176-93



4. Thử nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng

- Khối lượng riêng. TCVN 1772:87

- Khối lượng thể tích. TCVN 1772:87

- Khối lượng thể tích xốp. TCVN 1772:87

- Độ rỗng của đá nguyên khai. TCVN 1772:87

- Độ hổng giữa các hạt đá. TCVN 1772:87

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 1772:87

- Hàm lượng bụi bùn sét. TCVN 1772:87

- Hàm lượng hạt thoi dẹt. TCVN 1772:87

- Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 1772:87

- Độ ẩm - Độ hút nước. TCVN 1772:87

- Xác định giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai. TCVN 1772:87

- Độ nén dập trong xilanh. TCVN 1772:87

- Xác định hệ số hoá mềm của đá nguyên khai. TCVN 1772:87

- Xác định độ mài mòn (Los Angeles). TCVN 1772:87

- Hàm lượng tạp chất hữu cơ. TCVN 1772:87



5. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm. 22TCN 332-06



6. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:85

- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn. TCVN 5401:91

- Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt. TCVN 5402:91

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91



7. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- Xác định KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước). 22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết. 22 TCN 62:84



8. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 250C . 22 TCN 279:01

- Xác định độ kéo dài ở 250C . 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ hoá mềm (Phương pháp vòng và bi). 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ bắt lửa . 22 TCN 279:01

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 1630 C trong 5h. 22 TCN 279:01

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163o C trong 5h so với KL ở 25o C. 22 TCN 279:01

- Xác định khối lượng riêng ở 25o C. 22 TCN 279:01

- Xác định độ dính bám đối với đá. 22 TCN 279:01

9. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát. 22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79

- Xác định môđun đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép cứng. 22TCN 311:93

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman. 22TCN 251:98

- Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. 22TCN 278:01

10. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất. TCVN 3121-1:03

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03

- Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-8:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-18:03


3



Phòng thí nghiệm kiểm định – Tổng Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Giao thông Thanh Hoá.

Mã số: LAS-XD 150.

Địa chỉ: Số 11 Đường Hạc Thành. Tp Thanh Hoá.

Số ĐT: 037.3755.755

Quyết định Công nhận số: 2698/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 12 năm 2006

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. Quyết định có hiệu lực đến 10 tháng 12 năm 2009.



Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Lê Thiêm Hoan

Số lượng thí nghiệm viên: 10 người

Danh mục các phép thử theo QĐ 2689/ QĐ-BGTVT:

1. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý đất

- Thành phần hạt. TCVN 4198 - 95

- Khối lượng riêng. TCVN 4195 - 95

- Độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196 - 95

- Giới hạn chảy. TCVN 4197 - 95

- Giới hạn dẻo. TCVN 4197 - 95

- Khối lượng thể tích. TCVN 4102 - 95

- Sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199 - 95

- Thí nghiệm đầm nén. 22 TCN 333 - 06

- Sức chịu tải CBR. 22 TCN 332 - 06

2. phép Thử các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu đá (sỏi)

- Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). TCVN 1772:87

- Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). TCVN 1772:87

- Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi). TCVN 1772:87

- Độ rỗng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). TCVN 1772:87

- Độ rổng giữa các hạt đá dăm (sỏi). TCVN 1772:87

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 1772:87

- Hàm lượng bụi bùn sét. TCVN 1772:87

- Hàm lượng hạt thoi dẹt. TCVN 1772:87

- Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 1772:87

- Độ ẩm. TCVN 1772:87

- Độ hút nước . TCVN 1772:87

- Giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai. TCVN 1772:87

- Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai. TCVN 1772:87

- Độ mài mòn (Los Angeles). TCVN 1772:87

3. Phép thử vật liệu cát

- Khối lượng riêng. TCVN 339:86

- Khối lượng thể tích và độ xốp. TCVN340:86

- Độ ẩm. TCVN 341:86

- Thành phần cỡ hạt và môđun độ lớn. TCVN 342:86

- Hàm lượng chung bụi bùn sét. TCVN 343:86

- Hàm lượng mica. TCVN 4376:86

4. Phép Thử các chỉ tiêu cơ lý của xi măng:

- Độ mịn. TCVN 4030:03

- Khối lượng riêng. TCVN 4030:03

- Độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết. TCVN 6017:95

- Độ bền nén. TCVN 6016:95

5. Phép thử của các chỉ tiêu cơ lý của bê tông xi măng

- Độ sụt của hỗn hợp bê tông xi măng. TCVN 3106:93

- Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông xi măng. TCVN 3110:79

- Khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Độ hút nước. TCVN 3113:93

- Khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Cường độ chịu nén. TCVN 3118:93

6. Phép thử chỉ tiêu cơ lý gạch xây

- Độ bền nén. TCVN 6355-1:98

- Độ bền uốn. TCVN 6355-2:98

- Độ hút nước. TCVN 6355-3:98

- Khối lượng riêng. TCVN 6355-3:98

- Khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98



7. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý của nhựa đường đặc

- Độ kim lún. 22 TCN 279 - 01

- Độ kéo dài. 22 TCN 279 - 01

- Nhiệt độ hoá mềm . 22 TCN 279 - 01

- Độ dính bám với đá. 22 TCN 279 - 01

- Nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 279 - 01

- Tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường sau khi đun nóng ở 163o C trong 5 giờ so với độ kim lún ở 25o C. 22 TCN 279 - 01

- Khối lượng riêng. 22 TCN 279 - 01



8. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý của bê tông nhựa

- Khối lượng thể tích. 22 TCN 62:84

- Khối lượng riêng của các vật liệu thành phần trong BTN. 22 TCN 62:84

- Khối lượng riêng của BTN. 22 TCN 62:84

- Độ rỗng dư của BTN và độ rỗng cốt liệu. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của BTN. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall. 22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong hỗn hợp BTN (phương pháp chiết). 22 TCN 62:84

- Thành phần hạt cốt liệu trong BTN. 22 TCN 62:84



9. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý của kim loại và mối hàn

- Kim loại - phương pháp thử kéo. TCVN 197 - 02

- Kim loại - phương pháp thử uốn. TCVN 198 - 85

- Mối hàn - phương pháp thử uốn. TCVN 5401 - 91

- Mối hàn - phương pháp thử kéo. TCVN 5403 - 91

10. Thí nghiệm hiện trường

- Xác định môđun đàn hồi bằng cần Benkenman. 22 TCN 251 - 98

- Xác định môđun đàn hồi bằng tấm ép cứng. 22 TCN 211 - 93

- Độ bằng phẳng bằng thước 3m. 22 TCN 16 - 79

- Khối lượng thể tích của vật liệu trong lớp kết cấu (PP rót cát). 22 TCN 346-06

- Khối lượng thể tích của vật liệu trong lớp kết cấu (PP dao đai). 22 TCN 02-71

- Độ ẩm của vật liệu trong lớp kết cấu. 22 TCN 02 -71

- Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. 22 TCN 278 - 01




4

Phòng Thí Nghiệm Địa kỹ thuật – Công ty CP Tư vấn địa kỹ thuật và thiết kế xây dựng G.Tech.

Mã số: LAS-XD 252.

Địa chỉ: 34 Đào Đức Thông – P.Trường Thi - TP. Thanh Hóa

Số ĐT: 037.3710.530

Quyết định Công nhận số: 1394/QĐ-BXD ngày 15/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 05/11/2010.

Trưởng phòng thí nghiệm: Nguyễn Quang Chiến - KS Địa chất CT

Số lượng thí nghiệm viên: 03 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 1394/QĐ-BXD:

1. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- XĐ khối lượng riêng ( tỷ trọng )

- XĐ độ ẩm và độ hút ẩm

- XĐ giới hạn dẻo , giới hạn chảy

- XĐ thành phần cỡ hạt

- XĐ sức chống cắt trên máy cắt phẳng

- XĐ tính nén lún trong điều kiện không nở hông

- XĐ độ chặt tiêu chuẩn

- XĐ khối lượng thể tích ( dung trọng)

- XĐ góc nghỉ tự nhiên của đất rời



2. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai

- Độ ẩm; khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m

- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi “ E “ nền đường bằng tấm ép lớn.

- XĐ modul đàn hồi “ E “ chung của áo đường bằng cần Benkelman.

- PP xác định modul biến dạng hiện trường bằng tấm ép phẳng.

- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn ( thử nghiệm SPT ).

- Cọc - PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục.


5

Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – Công ty CP xây dựng 1

Thanh Hóa.

Mã số: LAS-XD 246.

Địa chỉ: 05 Phan Chu Trinh – P. Điện Biên - TP. Thanh Hóa

Số ĐT: 037.211.091

Quyết định Công nhận số: 31/QĐ-BXD ngày 19/1/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 19/1/2012.

Trưởng phòng thí nghiệm: Lê Minh Thông - KS Địa chất CT.

Số lượng thí nghiệm viên: 10 người;

Danh mục các phép thử theo QĐ sô 31/QĐ-BXD:

1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng

- Xác định giới hạn bền uốn và nén

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích



2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

- Xác định độ tách nước , tách vữa

- Xác định độ hút nước

- XĐ khối lượng thể tích

- Xác định giới hạn bền khi nén

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn



3. Thử cốt liệu bê tông và vữa.

- Thành phần cỡ hạt

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước

- XĐ khối LR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn

- XĐ khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng

- XĐ độ ẩm

- XĐ HL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ

- XĐ tạp chất hữu cơ

- XĐ cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc

- XĐ độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn ( Los Angeles )

- XĐ hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu , phong hóa

- Xác định hàm lượng mica



4. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng )

- XĐ-KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

- Độ bão hòa nước của bê tông nhựa

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hòa nước

- Cường độ chịu nén

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

- Độ bền chịu nước sau khi bão hòa nước lâu

- Thí nghiệm Marshall ( Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước )

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết



5. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 250C

- Xác định độ kéo dài ở 250C

- Xác định nhiệt độ hóa mềm ( Phương pháp vòng và bi )

- Xác định nhiệt độ bắt lửa

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 1630C trong 5h

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 1630C trong 5h so với KL ở 250C

- XĐ lượng hòa tan trong Trichlorothylene

- XĐ khối lượng riêng ở 250C

- XĐ độ dính bám đối với đá



6. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- XĐ khối lượng riêng ( tỷ trọng )

- XĐ độ ẩm và độ hút ẩm

- XĐ giới hạn dẻo , giới hạn chảy

- XĐ thành phần cỡ hạt

- XĐ sức chống cắt trên máy cắt phẳng

- XĐ tính nén lún trong điều kiện không nở hông

- XĐ độ chặt tiêu chuẩn

- XĐ khối lượng thể tích ( dung trọng)

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất ( CBR ) – Trong phòng thí nghiệm



7. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo

- Thử uốn thép gai

- Kiểm tra chất lượng mối hàn – Thử uốn

- Kiểm tra chất lượng hàn ống – Thử nén dẹt

- Thử kéo mối hàn kim loại



8. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai

- Độ ẩm; khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m

- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi “ E “ nền đường bằng tấm ép lớn.

- XĐ modul đàn hồi “ E “ chung của áo đường bằng cần Benkelman

- PP xác định modul biến dạng hiện trường bằng tấm ép phẳng.

- Cọc – PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục.



9. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

- Xác định độ lưu động của vữa tươi

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn



10. Thử nghiệm cơ lý gạch xây

- Xác định cường độ bền nén

- Xác định cường độ bền uốn

- Xác định độ hút nước

- Xác định khối lượng riêng

- Xác định khối lượng thể tích

- Xác định độ rỗng

11. Thử cơ lý vật liệu bột khoáng trong B.T.N

- Thành phần hạt

- Hàm lượng nước

- Khối lượng riêng của bột khoáng chất

- KL thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất

- Hệ số háo nước

- Hàm lượng chất hòa tan trong nước

- KL – TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

- Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng


Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 201004
Upload -> Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG
Upload -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng Hoµ X· héi chñ nghÜa ViÖt nam Së xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG
201004 -> Së xy dùng Sè: 814/sxd-ht v/v: ý kiÕn vÒ ph¹m VI dù ¸n, vÞ trÝ xy dùng cÇu h¹ luu cÇu GhÐp. Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

tải về 477.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương