Thông tin về năng lực hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoạt động trên địa bàn



tải về 477.61 Kb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích477.61 Kb.
#17249
1   2   3   4   5   6   7

9. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79

- PP thử nghiệm XĐ môđum đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép lớn.

22TCN 211:06

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. 22TCN 278: 01



10. Thử nghiệm cơ lý gạch xây

- Xác định cường độ bền nén. TCVN 6355-1:98

- Xác định cường độ bền uốn. TCVN 6355-2:98

- Xác định độ hút nước. TCVN 6355-3:98

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 6355-4:98

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98

- Xác định độ rỗng. TCVN 6355-6:98

11. Thử cơ lý vật liệu bột khoáng trong B.T.N

- Thành phần hạt. 22 TCN 58 - 84

- Hàm lượng nước. 22TCVN 58-84

- Khối lượng riêng của bột khoáng chất. 22 TCN 58 - 84

- KL thể tích và rỗng của bột khoáng chất. 22 TCN 58 - 84

- Hệ số háo nước. 22 TCN 58 - 84

- Hàm lượng chất hoà tàn trong nước. 22 TCN 58 - 84

- Xác định KLR của bột khoáng chất và nhựa đường. 22TCVN 58-84

- KL - TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhữa đường .

22TCVN 58-84

- Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng. 22TCVN 58-84

12. Thử nghiệm cơ lý gạch Block bê tông

- Kiểm tra kích thước và mức khuyết tận ngoại quan. TCVN 6477 : 99

- XĐ cường độ nén. TCVN 6477 : 99

- XĐ độ rỗng. TCVN 6477 : 99

- XĐ độ hút nước. TCVN 6477 : 99



18

Phòng thí nghiệm VL và kiểm định XD – Công ty CP tư vấn xây dựng Ngọc Tuấn.

Mã số: LAS-XD 791.

Địa chỉ: Số: 75A Đường Lê Thánh Tông - P.Đông Vệ - TP. Thanh Hoá.

Điện thoại: 3.954.539

Quyết định Công nhận số: 274/QĐ-BXD ngày 22/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 22 tháng 6 năm 2012.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Lê Anh Tuấn

Số lượng thí nghiệm viên: 07 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 274/QĐ - BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

TCVN 6017:95

2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93

3. Thử cốt liệu bê tông và vữa.

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước.

TCVN 7572-4: 06

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn.

TCVN 7572-5: 06

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ.

TCVN 7572-8: 06

- Xác định tạp chất hữu cơ . TCVN 7572-9: 06

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles).

TCVN 7572-12: 06

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06

- XĐ hệ sô (ES). ASTM D 2419 – 91

4. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- XĐ KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán.

22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước).

22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết. 22 TCN 62:84

5. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ kéo dài ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ hoá mềm (Phương pháp vòng và bi). 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 279:01

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h. 22 TCN 279:01

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC.

22 TCN 279:01

- Xác định khối lượng riêng ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ dính bám đối với đá. 22 TCN 279:01



6. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- XĐ tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4199:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm. 22TCN 333 - 06

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) - Trong phòng thí nghiệm. 22TCN332-06



7. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197: 2002

- Thử uốn. TCVN 197: 2002

- Kiểm tra chất lượng mối hàn - thử uốn. TCVN 197: 2002

- Kiểm tra chất lượng hàn ống - thử nén dẹt. TCVN 197: 2002

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 197: 2002



8. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng tấm ép cứng. 22TCN 211:93

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. 22TCN 278: 01

9. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất. TCVN 3121-1:03

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03

- Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn. TCVN 3121-10:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03




19

Trung tâm thí nghiệm và kiểm định xây dựng HảI Phòng – Công ty TNHH Nhà nước MTV Khảo sát và Xây dựng.

Mã số: LAS - XD32.

Địa chỉ: - Trụ sở chính: 2A Phạm Phú Thứ, Hạ Lý, Hồng Bàng, HảI Phòng.

- Phòng thí nghiệm hiện trường: Phố Thành xã Xuân Lâm huyện Tĩnh Gia – Thanh Hóa.

Điện thoại: 0313.842.382

Quyết định Công nhận số: 1342/QĐ-BXD ngày 31 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 11 tháng 11 năm 2011.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Nguyễn Trọng Thoáng.

Số lượng thí nghiệm viên: 04 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 1342/QĐ - BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

TCVN 6017:95

2. Thử nghiệm hoá xi măng

- Xác định hàm lượng mất khi nung. TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Silic Dioxít (SiO2). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Silic Dioxít (SiO2) và căn không tan. TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Silic Dioxít (SiO2) hoà tan. TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng cặn không tan. TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Sắt III Oxít (Fe2O3). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Nhôm Oxít (Al2O3). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Canxi Oxít (CaO). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Magie Oxít (MgO). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Anhydric sunfuric (SO3). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng sunfua (S). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng clorua (CL-). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Canxi Oxít tự do. (CaO) TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Kali Oxít (K2O) và Natri Oxít (Na2O). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Kali Oxít (K2O) và Natri Oxít (Na2O) hoà tan.

TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Titan Oxít (TiO2). TCVN 141: 98

- Xác định hàm lượng Mangan Oxít (MnO). TCVN 141: 98

3. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93

- Xác định hàm lượng Clorua trong cốt liệu và trong bê tông. TCXDVN 262:01

- Xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đông kết. TCXDVN 307:01

- Xác định hàm lượng sunfat trong bê tông. TCXDVN 354:01


4. Thử cốt liệu bê tông và vữa

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Hướng dẫn xác định thành phần thạch học. TCVN 7572-3: 06

- Xác định khối lư­ợng riêng; khối lư­ợng thể tích và độ hút n­ước.

TCVN 7572-4: 06

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nư­ớc của đá gốc và cốt liệu lớn.

TCVN 7572-5: 06

- Xác định khối lư­ợng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ.

TCVN 7572-8: 06

- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06

- Xác định cư­ờng độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles).

TCVN 7572-12: 06

- XĐ hàm l­ượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06

- Xác định khả năng phản ứng kiềm – silic. TCVN 7572-14:06

- Xác định hàm lượng clorua. TCVN 7572-15:06

- Xác định hàm lượng sunfat và sunfit. TCVN 7572-16:06

- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

- Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ. TCVN 7572-18:06

- Xác định hàm lượng silic oxít vô định hình. TCVN 7572-19:06

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06



5. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối l­ượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối l­ợng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) - Trong phòng thí nghiệm.

22TCN332-06

- Xác định các chỉ tiêu của đất trên máy nén 3 trục (UU; CU; CD; CV).

ASTM D2850-95

- Thí nghiệm nén 1 trục có nở hông. ASTM D2166-01

- XĐ định hệ của thấm K. ASTM D2434 -00

- Xác định hàm lượng hữu cơ của đất. AASHTO T267:91

- Thí nghiệm cắt cánh mini. 22 TCN 355-06

- Xác định đặc trưng trương nở của đất. 12 TCN 133-2005

- Xác định đặc trưng co ngót của đất. 14 TCN 134-2005

6. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:85

- Kiểm tra không phá huỷ mối hàn - Phương pháp siêu âm. TCVN 1548:87



7. Bê tông nhựa

- Xác định khối l­ợng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- XĐ KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán.

22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng d­ ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nư­ớc của bê tông nhựa 22 TCN 62:84

- Hệ số tr­ương nở của BTN sau khi bão hoà n­ước. 22 TCN 62:84

- C­ường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định n­ước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu n­ước sau khi bão hoà n­ớc lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ­ước).

22 TCN 62:84

- Hàm l­ượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84

- Xác định hàm lượng ion clorua (Cl -). TCVN 6194: 96

- Xác định hàm lượng ion Sunfat (SO4- -). TCVN 6200: 96

- Xác định hàm lượng chất hữu cơ. TCVN 2671: 78

- Xác định hàm lượng natri và kali. TCVN 6196-3:00

- Độ kềm. TCXD 81:81

- Các boníc (CO2 tự do và ăn mòn). TCXD 81:81

- Độ cứng Cacbonat. TCXD 81:81

- Độ cứng toàn phần. TCXD 81:81

- Độ cứng không cacbonat . TCXD 81:81

- Bicacbonat (HCO3-) và cacbonat (CO32-). TCXD 81:81

- Can xi (Ca++). TCXD 81:81

- Magiê (Mg++). TCXD 81:81

- Độ ôxy hoá (COD). TCXD 81:81

- Hyđro Sunfua và các Sunfua. TCXD 81:81

- Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-). TCXD 81:81

- Amoniac và Amoni (NH4+). TCXD 81:81



20

Trung tâm thí nghiệm Vật liệu XD – Công ty CP Tư vấn

Đầu tư và XD G6

Mã số: LAS – XD 804.

Địa chỉ: Số 68 Lê Lai - Quảng Hưng - TP. Thanh Hoá.

Quyết định Công nhận số: 307/QĐ-BXD ngày 09/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 9 tháng 7 năm 2012 .

Điện thoại: 0373.914.789



P.Trưởng phòng thí nghiệm: KS Hoàng Văn Khương

P. Phòng thí nghiệm: KS. Phạm Văn Thư

Số lượng thí nghiệm viên: 08 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 307/QĐ - BXD:

1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

TCVN 6017:95

2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93

3. Thử cốt liệu bê tông và vữa

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước.

TCVN 7572-4: 06

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn.

TCVN 7572-5: 06

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ.

TCVN 7572-8: 06

- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles).

TCVN 7572-12: 06

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn . TCVN 7572-13: 06

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06



4. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) - Trong phòng thí nghiệm.

22TCN332-06

- XĐ KLTT nhỏ nhất, lớn nhất và độ chặt tương đối của đất. 14TCN 136-2005



5. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:85

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91



6. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79

- PP thử nghiệm XĐ môđum đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép lớn.

22TCN 211:06

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. 22TCN 278: 01



7. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất. TCVN 3121-1:03

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03

- Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-8:03

- Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn. TCVN 3121-10:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-18:03



8. Thử nghiệm cơ lý gạch xây

- Xác định cường độ bền nén. TCVN 6355-1:98

- Xác định cường độ bền uốn. TCVN 6355-2:98

- Xác định độ hút nước. TCVN 6355-3:98

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 6355-4:98

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98

- Xác định độ rỗng. TCVN 6355-6:98


21

Phòng thí nghiệm Địa kỹ thuật và VLXD – Công ty CP

Kỹ thuật Thăng Long.

Mã số: LAS-XD33.

Địa chỉ: - Trụ sở chính: Tầng 1, Đơn nguyên 2, Ô CT2, khu X1 Bắc Linh Đàm - P.Đại Kim - Hà Nội.

- Phòng thí nghiệm hiện trường: Xã Hải Yến –Tĩnh Gia – Thanh Hóa.

Điện thoại: 04.36415.248

Quyết định Công nhận số: 1088/QĐ-BXD ngày 31 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến hết ngày 20 tháng 7 năm 2009

Trưởng phòng thí nghiệm: Hoàng Văn Chuyên – KS. Địa chất CT.

Số lượng thí nghiệm viên tại phòng TN hiện trường: 04 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 1088/QĐ - BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

TCVN 6017:95

2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Thí nghiệm phân tích thành phần hỗn hợp bê tông. TCVN 3110:97

- Xác định hàm lượng bọt khí vữa bê tông. TCVN3111: 93

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCV3 3115:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93

3. Thử nghiệm cơ lý cát xây dựng:

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 339: 86

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp. TCVN 340: 86

- Xác định độ ẩm. TCVN 341: 86

- Xác định thành phần hạt và môđun độ lớn. TCVN 342: 86

- Xác định hàm lượng chung bụi bùn sét. TCVN 343: 86

- Xác định hàm lượng sét. TCVN 344: 86

- Xác định lượng tạp chất hữu cơ. TCVN 345: 86

- Xác định chỉ số đương lượng cát ( ES). ASTM D2419 - 91

4. Thử nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng:

- Khối lượng riêng - Khối lượng thể tích. TCVN 1772: 87

- Khối lượng thể tích xốp. TCVN 1772 - 87

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 1772 - 87

- Hàm lượng bùn sét- Hàm lượng hạt thoi dẹt. TCVN 1772 - 87

- Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 1772 - 87

- Xác định giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai. TCVN 1772:87

- Độ nén đập trong xi lanh. TCVN 1772 - 87

- Xác định độ mài mòn (Los Angeles). 22TCN 318 - 04

- Xác định lượng tạp chất hữu cơ. TCVN 1772 - 87

- Xác định hàm lượng silic oxít vô định hình. TCVN 1772 -87

5. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng:

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201 : 95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) - Trong phòng thí nghiệm.

22TCN332-06

6. Kiểm tra thép xây dựng:

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:97

- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử cuốn. TCVN 5401:91

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91

7. Bê tông nhựa:

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- XĐ KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước).

22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84



8. Nhựa Bitum:

- Xác định độ kim lún ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ kéo dài ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ hoá mềm (Phương pháp vòng và bi). 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 279:01

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h. 22 TCN 279:01

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 1630C trong 5h so với KL ở 25oC.

22 TCN 279:01

- Xác định khối lượng riêng ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ dính bám đối với đá. 22 TCN 279:01



Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 201004
Upload -> Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG
Upload -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng Hoµ X· héi chñ nghÜa ViÖt nam Së xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG
201004 -> Së xy dùng Sè: 814/sxd-ht v/v: ý kiÕn vÒ ph¹m VI dù ¸n, vÞ trÝ xy dùng cÇu h¹ luu cÇu GhÐp. Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

tải về 477.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương