Trung tâm thí nghiệm và kiểm định xây dựng HảI Phòng – Công ty TNHH Nhà nước MTV Khảo sát và Xây dựng.
Mã số: LAS - XD32.
Địa chỉ: - Trụ sở chính: 2A Phạm Phú Thứ, Hạ Lý, Hồng Bàng, HảI Phòng.
- Phòng thí nghiệm hiện trường: Phố Thành xã Xuân Lâm huyện Tĩnh Gia – Thanh Hóa.
Điện thoại: 0313.842.382
Quyết định Công nhận số: 1342/QĐ-BXD ngày 31 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 11 tháng 11 năm 2011.
Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Nguyễn Trọng Thoáng.
Số lượng thí nghiệm viên: 04 người.
Danh mục các phép thử theo QĐ số 1342/QĐ - BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:
- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03
- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95
- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.
TCVN 6017:95
2. Thử nghiệm hoá xi măng
- Xác định hàm lượng mất khi nung. TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Silic Dioxít (SiO2). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Silic Dioxít (SiO2) và căn không tan. TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Silic Dioxít (SiO2) hoà tan. TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng cặn không tan. TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Sắt III Oxít (Fe2O3). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Nhôm Oxít (Al2O3). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Canxi Oxít (CaO). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Magie Oxít (MgO). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Anhydric sunfuric (SO3). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng sunfua (S). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng clorua (CL-). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Canxi Oxít tự do. (CaO) TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Kali Oxít (K2O) và Natri Oxít (Na2O). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Kali Oxít (K2O) và Natri Oxít (Na2O) hoà tan.
TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Titan Oxít (TiO2). TCVN 141: 98
- Xác định hàm lượng Mangan Oxít (MnO). TCVN 141: 98
3. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:
- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93
- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93
- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93
- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93
- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93
- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93
- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93
- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93
- Xác định hàm lượng Clorua trong cốt liệu và trong bê tông. TCXDVN 262:01
- Xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đông kết. TCXDVN 307:01
- Xác định hàm lượng sunfat trong bê tông. TCXDVN 354:01
4. Thử cốt liệu bê tông và vữa
- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06
- Hướng dẫn xác định thành phần thạch học. TCVN 7572-3: 06
- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước.
TCVN 7572-4: 06
- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn.
TCVN 7572-5: 06
- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06
- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06
- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ.
TCVN 7572-8: 06
- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06
- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06
- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06
- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles).
TCVN 7572-12: 06
- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06
- Xác định khả năng phản ứng kiềm – silic. TCVN 7572-14:06
- Xác định hàm lượng clorua. TCVN 7572-15:06
- Xác định hàm lượng sunfat và sunfit. TCVN 7572-16:06
- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06
- Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ. TCVN 7572-18:06
- Xác định hàm lượng silic oxít vô định hình. TCVN 7572-19:06
- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06
5. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng
- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95
- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95
- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95
- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95
- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95
- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95
- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95
- Xác định khối lợng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95
- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) - Trong phòng thí nghiệm.
22TCN332-06
- Xác định các chỉ tiêu của đất trên máy nén 3 trục (UU; CU; CD; CV).
ASTM D2850-95
- Thí nghiệm nén 1 trục có nở hông. ASTM D2166-01
- XĐ định hệ của thấm K. ASTM D2434 -00
- Xác định hàm lượng hữu cơ của đất. AASHTO T267:91
- Thí nghiệm cắt cánh mini. 22 TCN 355-06
- Xác định đặc trưng trương nở của đất. 12 TCN 133-2005
- Xác định đặc trưng co ngót của đất. 14 TCN 134-2005
6. Kiểm tra thép xây dựng
- Thử kéo. TCVN 197:2002
- Thử uốn. TCVN 198:85
- Kiểm tra không phá huỷ mối hàn - Phương pháp siêu âm. TCVN 1548:87
7. Bê tông nhựa
- Xác định khối lợng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84
- XĐ KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84
- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán.
22 TCN 62:84
- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng d ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84
- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa 22 TCN 62:84
- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84
- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84
- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84
- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nớc lâu. 22 TCN 62:84
- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước).
22 TCN 62:84
- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84
- Xác định hàm lượng ion clorua (Cl -). TCVN 6194: 96
- Xác định hàm lượng ion Sunfat (SO4- -). TCVN 6200: 96
- Xác định hàm lượng chất hữu cơ. TCVN 2671: 78
- Xác định hàm lượng natri và kali. TCVN 6196-3:00
- Độ kềm. TCXD 81:81
- Các boníc (CO2 tự do và ăn mòn). TCXD 81:81
- Độ cứng Cacbonat. TCXD 81:81
- Độ cứng toàn phần. TCXD 81:81
- Độ cứng không cacbonat . TCXD 81:81
- Bicacbonat (HCO3-) và cacbonat (CO32-). TCXD 81:81
- Can xi (Ca++). TCXD 81:81
- Magiê (Mg++). TCXD 81:81
- Độ ôxy hoá (COD). TCXD 81:81
- Hyđro Sunfua và các Sunfua. TCXD 81:81
- Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-). TCXD 81:81
- Amoniac và Amoni (NH4+). TCXD 81:81
|