Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – Công ty CP tư vấn
kiểm định Hà Nội.
Mã số: LAS-XD548.
Địa chỉ: - Trụ sở chính: P 103 – D6 Ngõ 4B Đặng Văn Ngữ - Trung Tự – Q. Đống Đa – Hà Nội
- Chi nhánh Thanh Hóa: Số 729 - Đường Nguyễn Trãi – P.Phú Sơn – TP.Thanh Hoá.
Số ĐT: 0987.274.450
Quyết định Công nhận số: : 875/QĐ-BXD ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 5 tháng 6 năm 2010.
Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Nguyễn Thành Chung
Số lượng thí nghiệm viên: 12 người.
Danh mục các phép thử theo qĐ số 875/QĐ-BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:
- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03
- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95
- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích. TCVN 6017:95
2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:
- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93
- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93
- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109: 93
- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93
- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93
- Xác định độ chống thấm. TCVN 3116:93
- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93
- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93
3. Thử cốt liệu bê tông và vữa
- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06
- Hướng dẫn xác định thành phần thạch học. TCVN 7572-3:06
- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước. TCVN 7572-4: 06
- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn. TCVN 7572-5: 06
- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06
- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06
- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ. TCVN 7572-8: 06
- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06
- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06
- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06
- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles). TCVN 7572-12: 06
- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06
- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06
- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06
4. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng
- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95
- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95
- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95
- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95
- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95
- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95
- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95
- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95
- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm. 22TCN 332-06
5. Kiểm tra thép xây dựng
- Thử kéo. TCVN 197:2002
- Thử uốn. TCVN 198:85
- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn. TCVN 5401:91
- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91
6. Bê tông nhựa
- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84
- Xác định KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84
- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán. 22 TCN 62:84
- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84
- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84
- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84
- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84
- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84
- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84
- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước). 22 TCN 62:84
- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84
7. Nhựa Bitum
- Xác định độ kim lún ở 25oC. 22 TCN 279:01
- Xác định độ kéo dài ở 25oC. 22 TCN 279:01
- Xác định nhiệt độ hoá mềm (Phương pháp vòng và bi). 22 TCN 279:01
- Xác định nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 279:01
- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h. 22 TCN 279:01
- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC.
22 TCN 279:01
- Xác định khối lượng riêng ở 25oC. 22 TCN 279:01
- Xác định độ dính bám đối với đá. 22 TCN 279:01
8. Thử nghiệm tại hiện trường
- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71
- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.
22TCN 346:06
- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79
- PP thử nghiệm XĐ môđum đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép lớn.
22TCN 211:06
- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.
22TCN 251:98
- Đo điện trở đất. TCXDVN 46:07
9. Thử nghiệm vữa xây dựng:
- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03
- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03
- Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn . TCVN 3121-10:03
- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03
- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-18:03
10. Thử nghiệm cơ lý gạch xây
- Xác định cường độ bền nén. TCVN 6355-1:98
- Xác định cường độ bền uốn. TCVN 6355-2:98
- Xác định độ hút nước. TCVN 6355-3:98
- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98
11. Thử cơ lý vật liệu bột khoáng trong B.T.N
- Thành phần hạt. 22 TCN 58-84
- Lượng mất khi nung. 22 TCN 58-84
- Hàm lượng nước. 22 TCN 58-84
- Khối lượng riêng của bột khoáng chất. 22 TCN 58-84
- Khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất. 22 TCN 58-84
- Hệ số háo nước. 22 TCN 58-84
- Hàm lượng chất hoà tan trong nước. 22 TCN 58-84
- KL-TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường.
22 TCN 58-84
12. Vải địa chất - Bấc thấm và vỏ bộc bấc thấm
- Xác định độ dày tiêu chuẩn. ASTM D5199:91
- Xác định khối lượng đơn vị diện tích. ASTM D5261:91
- Xác định kích thước lỗ lọc của vải. ASTM D4751:91
- Cường độ xé rách chiều cuộn. ASTM D5433-91
- Cường độ xé rách chiều khổ. ASTM D4595-91
- Độ dãn dài khi kéo đứt chiều khổ; kéo đứt chiều cuộn. ASTM D4595-91
- Độ dãn dài ứng với cường độ chịu kéo tính toán ≤ 10%. ASTM D4595-91
- Khả năng chống xuyên (CBR) của vải Địa kỹ thuật. ASTM D4833-91
- Xác định sức trọc thủng thẳng phương pháp rơi côn. BS 6906 P6:97
|