Thông tin về năng lực hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoạt động trên địa bàn


Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Thuỷ lợi Thanh Hóa



tải về 477.61 Kb.
trang3/7
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích477.61 Kb.
#17249
1   2   3   4   5   6   7

6

Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Thuỷ lợi Thanh Hóa.

Mã số: LAS-XD 245.

Địa chỉ: Số 163-Lê Lai, P. Đông Sơn, Tp. Thanh Hóa.

Số ĐT: 0373.853450.

Quyết định Công nhận số: 528/QĐ-BXD ngày 11 tháng 12 năm 2009

của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 11 tháng 12 năm 2012.



Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Lê Minh Tân;

Số lượng thí nghiệm viên: 07 người;

Danh mục các phép thử theo QĐ sô 528/QĐ-BXD:
1. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

- Xác định độ tách nước , tách vữa

- Xác định độ hút nước

- XĐ khối lượng thể tích

- Xác định giới hạn bền khi nén



2. Thử cốt liệu bê tông và vữa.

- Thành phần cỡ hạt

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước

- XĐ khối LR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn

- XĐ khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng

- XĐ độ ẩm

- XĐ HL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ

- XĐ tạp chất hữu cơ

- XĐ cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc

- XĐ độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn ( Los Angeles )

- XĐ hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu , phong hóa

- Xác định hàm lượng mica



3. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- XĐ khối lượng riêng ( tỷ trọng )

- XĐ độ ẩm và độ hút ẩm

- XĐ giới hạn dẻo , giới hạn chảy

- XĐ thành phần cỡ hạt

- XĐ sức chống cắt trên máy cắt phẳng

- XĐ tính nén lún trong điều kiện không nở hông

- XĐ độ chặt tiêu chuẩn

- XĐ khối lượng thể tích ( dung trọng)

- XĐ KLTT nhỏ nhất , lớn nhất và độ chặt tương đối của đất

- XĐ đặc trưng hệ số thấm của đất

- XĐ góc nghỉ tự nhiên của đất rời



4. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai

- Độ ẩm; khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát


7

Phòng Thí Nghiệm Địa kỹ thuật – công ty Quản lý

đường sắt Thanh Hoá.

Mã số: LAS-XD 263.

Địa chỉ: Số 46 Lê Lợi- Tp Thanh Hoá.

Số ĐT: 0373710087.

Quyết định Công nhận số: : 1261/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 12 tháng 5 năm 2012.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Nguyễn Trần Long

Số lượng thí nghiệm viên: 06 người

Danh mục các phép thử theo QĐ số 1261/QĐ-BGTVT:

1. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý đất

- Khối lượng riêng. TCVN 4195 - 95

- Độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196 - 95

- Giới hạn chảy, giới hạn dẻo. TCVN 4197 - 95

- Thành phần hạt (phương pháp sàng). TCVN 4198 - 95

- Thí nghiệm đầm nén. 22 TCN 333 - 06

- Khối lượng thể tích. TCVN 4202 - 95

- Sức chịu tải CBR. 22 TCN 332 - 06



2. Phép Thử các chỉ tiêu cơ lý của cốt liệu dùng cho bê tông và vữa (đá dăm, sỏi và cát).

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Khối lư­ợng riêng; khối lư­ợng thể tích và độ hút n­ước. TCVN 7572-4: 06

- KLR; KL thể tích và độ hút nư­ớc của đá gốc và hạt cốt liệu lớn. TCVN 7572-5: 06

- Khối lư­ợng thể tích xốp và độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- HL bùn, bụi, sét trong cốt liệu . TCVN 7572-8: 06

- Hàm lượng tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06

- Hàm l­ượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06

- Độ mài mòn (Los Angeles). 22 TCN 318 - 04

- Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

- Hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ. TCVN 7572-20: 06



3. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý của xi măng

- Độ mịn. TCVN 4030-93

- Khối lượng riêng. TCVN 4030-03

- Độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết. TCVN 6017 - 95

- Độ bền nén. TCVN 6016 - 95

4. Phép thử của các chỉ tiêu cơ lý của bê tông xi măng

- Độ sụt của hỗn hợp bê tông xi măng. TCVN 3106:93

- Khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Độ hút nước. TCVN 3113:93

- Cường độ chịu nén. TCVN 3118:93

- Khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Độ tách nước và tách vữa của hỗn hợp bê tông xi măng. TCVN 3109-93

- Cường độ kéo khi uốn. TCVN 3119 - 93

- Cường bộ kéo khi bửa. TCVN 3120 - 93

5. Thí nghiệm hiện trường

- Xác định môđun đàn hồi bằng tấm ép cứng. 22 TCN 211 - 93

- Xác định môđun đàn hồi bằng cần Benkenman. 22 TCN 251 - 98

- Độ bằng phẳng bằng thước 3m. 22 TCN 16 - 79

- Độ ẩm của vật liệu trong lớp kết cấu. 22 TCN 02 -71

- Khối lượng thể tích của vật liệu trong lớp kết cấu (PP rót cát). 22 TCN 346-06

- Khối lượng thể tích của vật liệu trong lớp kết cấu (PP dao đai). 22 TCN 02-71

- Độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. 22 TCN 278 - 01




8

Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – Tổng Công ty CP

Công Trình gT I - Thanh hóa.

Mã số: LAS-XD 344.

Địa chỉ: Núi I - Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa.

Số ĐT: 037.3691051

Quyết định Công nhận số: 606/QĐ-BXD ngày 24/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 22 tháng 4 năm 2011.

Trưởng phòng thí nghiệm: Nguyễn Xuân Tú – Kỹ Sư Giao Thông.

Số lượng thí nghiệm viên: 14 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ sô 606/QĐ-BXD:

1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích. TCVN 6017:95



2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Thử độ cứng vebe. TCVN 3107:93

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

3. Thử cốt liệu bê tông và vữa

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước. TCVN 7572-4: 06

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn. TCVN 7572-5: 06

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ. TCVN 7572-8: 06

- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles). TCVN 7572-12: 06

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06



4. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- Xác định KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán. 22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén - Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước). 22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết .22 TCN 62:84



5. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 25o C. 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ hoá mềm (Phương pháp vòng và bi). 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 279:01

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h. 22 TCN 279:01

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định hoà tan trong Trichlorothylene. 22 TCN 279:01

- Xác định độ dính bám đối với đá. 22 TCN 279:01



6. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát. 22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m . 22TCN 16:79

- PP thử nghiệm XĐ môđum đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép lớn .22TCN 211:06

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman. 22TCN 251:98

- Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. 22TCN 278: 01

7. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm. 22TCN 332-06



8. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:85

- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn. TCVN 5401:91

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91

9. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-18:03

10. Thử nghiệm cơ lý gạch xây

- Xác định cường độ bền nén. TCVN 6355-1:98

- Xác định cường độ bền uốn. TCVN 6355-2:98

- Xác định độ hút nước. TCVN 6355-3:98

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 6355-4:98

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98

- Xác định độ rỗng. TCVN 6355-8:98

Ghi chú:

Với 3 chỉ tiêu thí nghiệm, phòng thí nghiệm không được thực hiện ( Theo Biên bản kiểm tra của Sở Xây dựng Thanh Hóa ngày 27 tháng 11 năm 2009 ) như sau:

- Thử độ cứng vebe. ( của Phép thử hỗn hợp bê tông và bê tông nặng ).

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn.( của Phép thử Cốt liệu bê tông và vữa ).

- Xác định độ lưu động của vữa tươi ( của phép thử vữa xây dựng ).


9

Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – Công ty CP tư vấn

kiểm định Hà Nội.

Mã số: LAS-XD548.

Địa chỉ: - Trụ sở chính: P 103 – D6 Ngõ 4B Đặng Văn Ngữ - Trung Tự – Q. Đống Đa – Hà Nội

- Chi nhánh Thanh Hóa: Số 729 - Đường Nguyễn Trãi – P.Phú Sơn – TP.Thanh Hoá.



Số ĐT: 0987.274.450

Quyết định Công nhận số: : 875/QĐ-BXD ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 5 tháng 6 năm 2010.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Nguyễn Thành Chung

Số lượng thí nghiệm viên: 12 người.



Danh mục các phép thử theo qĐ số 875/QĐ-BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích. TCVN 6017:95



2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109: 93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định độ chống thấm. TCVN 3116:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93

3. Thử cốt liệu bê tông và vữa

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Hướng dẫn xác định thành phần thạch học. TCVN 7572-3:06

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước. TCVN 7572-4: 06

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn. TCVN 7572-5: 06

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ. TCVN 7572-8: 06

- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles). TCVN 7572-12: 06

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06

4. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm. 22TCN 332-06



5. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:85

- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn. TCVN 5401:91

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91

6. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- Xác định KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán. 22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước). 22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84



7. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ kéo dài ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ hoá mềm (Phương pháp vòng và bi). 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 279:01

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h. 22 TCN 279:01

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC.

22 TCN 279:01

- Xác định khối lượng riêng ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ dính bám đối với đá. 22 TCN 279:01



8. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79

- PP thử nghiệm XĐ môđum đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép lớn.

22TCN 211:06

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Đo điện trở đất. TCXDVN 46:07



9. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03

- Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn . TCVN 3121-10:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-18:03



10. Thử nghiệm cơ lý gạch xây

- Xác định cường độ bền nén. TCVN 6355-1:98

- Xác định cường độ bền uốn. TCVN 6355-2:98

- Xác định độ hút nước. TCVN 6355-3:98

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98

11. Thử cơ lý vật liệu bột khoáng trong B.T.N

- Thành phần hạt. 22 TCN 58-84

- Lượng mất khi nung. 22 TCN 58-84

- Hàm lượng nước. 22 TCN 58-84

- Khối lượng riêng của bột khoáng chất. 22 TCN 58-84

- Khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất. 22 TCN 58-84

- Hệ số háo nước. 22 TCN 58-84

- Hàm lượng chất hoà tan trong nước. 22 TCN 58-84

- KL-TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường.

22 TCN 58-84



12. Vải địa chất - Bấc thấm và vỏ bộc bấc thấm

- Xác định độ dày tiêu chuẩn. ASTM D5199:91

- Xác định khối lượng đơn vị diện tích. ASTM D5261:91

- Xác định kích thước lỗ lọc của vải. ASTM D4751:91

- Cường độ xé rách chiều cuộn. ASTM D5433-91

- Cường độ xé rách chiều khổ. ASTM D4595-91

- Độ dãn dài khi kéo đứt chiều khổ; kéo đứt chiều cuộn. ASTM D4595-91

- Độ dãn dài ứng với cường độ chịu kéo tính toán ≤ 10%. ASTM D4595-91

- Khả năng chống xuyên (CBR) của vải Địa kỹ thuật. ASTM D4833-91

- Xác định sức trọc thủng thẳng phương pháp rơi côn. BS 6906 P6:97




10

Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – Công ty cổ phần tư vấn

và đầu tư xây dựng Tây Đô.

Mã số: LAS -XD 464.

Địa chỉ: Số 158 Đinh Công Tráng – Phường Ba Đình - TP. Thanh Hoá.

Số ĐT: 0373.725712.

Quyết định Công nhận số: QĐ Công nhận: 550/QĐ-BXD ngày 21/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến hết ngày 21 tháng 12 năm 2012.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Đặng Đình Hưng.

Số lượng thí nghiệm viên: 03 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 550/QĐ-BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng.

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng.) TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

2. Thử nghiệm tại hiện trường.

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79

- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi''E'' nền đường bằng tấm ép lớn.

22 TCVN 211:93

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước. TCVN 7888:08




11

Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD hiện trường –

Công ty tư vấn thiết kế Công Trình GT 497.

Mã số: LAS-XD 63.

Địa chỉ: - Trụ sở chính: Số 72 Nguyễn Sỹ Sách – TP. Vinh – Nghệ An;

- Chi nhánh Thanh Hóa: Số 352 - Đường Nguyễn Trãi – TP. Thanh Hoá.



Quyết định Công nhận số: 2768/QĐ - BGTVT , ngày 13 tháng 12 năm 2006

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. Quyết định hết hạn ngày 12 tháng 12 năm 2009 ( Đang chờ cấp lại ).



Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Trần Trung Nghĩa

Số lượng thí nghiệm viên: 03 người

Danh mục các phép thử theo QĐ số 2768/QĐ - BGTVT:
1. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý đất

- Thành phần hạt. TCVN 4198 - 95

- Giới hạn chảy, giới hạn dẻo. TCVN 4197 - 95

- Khối lượng riêng. TCVN 4195- 95

- Khối lượng thể tích. TCVN 4202 - 95

- Độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196 - 95

- Thí nghiệm đầm nén. TCVN 333 - 95

- Tính nén lún (Không nở hông). TCVN 4200 - 95

- Sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199 - 95

- Sức chịu tải CBR. 22 TCN 332 – 06


2. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu đá (sỏi)

- Khối lượng riêng của đá nguyên khai, dá răm (sỏi). TCVN 1772 - 87

- Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi). TCVN 1772 - 87

- Khối lượng thể tích xốp đá dăm (sỏi). TCVN 1772 - 87

- Độ hút nước. TCVN 1772 - 87

- Thành phấn cỡ hạ.t TCVN 1772 - 87

- Hàm lượng hạt thoi dẹt. TCVN 1772 - 87

- Cường độ chịu nén khô và bảo hoà nước. 22 TCN 57 - 84

- Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá. TCVN 1772 - 87

- Hàm lượng bụi, bùn sét. TCVN 1772 - 87

- Độ mài mòn Los Angeles. 22TCN 318 - 04

- Độ nén đập của đá dăm (sỏi) trong xi lanh. TCVN 1772 - 87



3. Phép thử vật liệu cát

- Khối lương riêng. TCVN 339 - 86

- Khối lượng thể tích xốp. TCVN 340 - 86

- Độ ẩm. TCVN 341 - 86

- Thành phần cỡ hạt và mô đuyn độ lớn. TCVN 342 - 86

- Hàm lượng chung bụi, bùn sét. TCVN 343 - 86

- Hàm lượng tạp chất hữu cơ. TCVN 345 - 86

- Hàm lượng mica. TCVN 4376 - 86



4. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý của xi măng

- Giới hạn bền uốn và bền nén. TCVN 6016 - 95

- Độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và độ ổn định thể tích. TCVN 6017 - 95

- Độ mịn. TCVN 4030 - 95

- Khối lượng riêng. TCVN 4030 - 95

5. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý của bê tông xi măng

- Độ sụt của hỗn hợp bê tông xi măng. TCVN 3106 - 93

- Cường độ chịu nén. TCVN 3118 - 93

- Cường độ kéo khi uốn. TCVN 3119 - 93

- Độ hút nước. TCVN 3113 - 93

- Khối lượng thể tích. TCVN 3115 - 93



6. Phép thử chỉ tiêu cơ lý vữa xây dựng

- Cường độ nén. TCVN 3121- 03



7 . Phép thử các chỉ tiểu cơ lý cảu nhựa đường đặc

- Độ kim lún. 22 TCN 297 - 01

- Độ kéo dài. 22 TCN 297 - 01

- Nhiệt độ hoá mềm. 22 TCN 297 - 01

- Nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 297 - 01

- Khối lượng riêng. 22 TCN 297 - 01

- Độ dính bám với đá. 22 TCN 297 - 01

- Lượng tổn thất sau khi đun ở 163oC trong 5 giờ. 22 TCN 297 - 01



8. Phép thử các chỉ tiêu cơ lý của bê tông nhựa

- Độ bền Marshall. 22 TCN 62 - 84

- HL bitum và các thành phần hạt trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62 - 84

- Độ bảo hoà nước của BTN. 22 TCN 62 - 84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bảo hoà với nước. 22 TCN 62 - 84

- Khối lương riêng. 22 TCN 62 - 84



Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 201004
Upload -> Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG
Upload -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng Hoµ X· héi chñ nghÜa ViÖt nam Së xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG
201004 -> Së xy dùng Sè: 814/sxd-ht v/v: ý kiÕn vÒ ph¹m VI dù ¸n, vÞ trÝ xy dùng cÇu h¹ luu cÇu GhÐp. Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

tải về 477.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương