Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – công ty CP Tư Vấn ĐT
và XD HUD403.
Mã số: LAS-XD 518.
Địa chỉ: Lô 39 Nơ 1 Đông Bắc Ga – P.Đông Thọ – TP.Thanh Hoá.
Quyết định Công nhận số: 350/QĐ-BXD ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến hết ngày 25 tháng 2 năm 2010 ( đang chờ cấp lại )
Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Trịnh Thanh Tùng.
Số lượng thí nghiệm viên: 05 người.
Danh mục các phép thử theo QĐ số 350/QĐ - BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:
- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03
- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95
- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
TCVN 6017:95
2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:
- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93
- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93
- Thí nghiệm phân tích thành phần hỗn hợp bê tông. TCVN 3110:79
- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93
- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93
- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93
- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93
- Xác định giới hạn bền dẻo khi uốn. TCVN 3119:93
3. Thử nghiệm cơ lý cát xây dựng:
- Xác định khối lượng riêng. TCVN 339:86
- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp. TCVN340:86
- Xác định độ ẩm. TCVN 341:86
- Xác định thành phần hạt và môđun độ lớn. TCVN 342:86
- Xác định hàm lượng chung bụi bùn sét. TCVN 343:86
- Xác định hàm lượng sét. TCVN 344:86
- Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ. TCVN 345:86
- Xác định hàm lượng mica. TCVN 4376:86
- Xác định chỉ số đương lượng cát (ES). AASHTO. T176-93
4. Thử nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng
- Khối lượng riêng. TCVN 1772:87
- Khối lượng thể tích. TCVN 1772:87
- Khối lượng thể tích xốp . TCVN 1772:87
- Độ rỗng của đá nguyên khai. TCVN 1772:87
- Độ hổng giữa các hạt đá. TCVN 1772:87
- Thành phần cỡ hạt. TCVN 1772:87
- Hàm lượng bụi bùn sét. TCVN 1772:87
- Hàm lượng hạt thoi dẹt. TCVN 1772:87
- Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 1772:87
- Độ ẩm - Độ hút nước. TCVN 1772:87
- Xác định giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai. TCVN 1772:87
- Độ nén dập trong xilanh. TCVN 1772:87
- Xác định hệ số hoá mềm của đá nguyên khai. TCVN 1772:87
- Xác định độ mài mòn (Los Angeles). TCVN 1772:87
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ. TCVN 1772:87
5. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng
- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95
- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95
- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95
- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95
- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95
- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông . TCVN 4200:95
- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95
- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95
- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm.
22TCN 332-06
6. Kiểm tra thép xây dựng
- Thử kéo. TCVN 197:2002
- Thử uốn. TCVN 198:85
- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn. TCVN 5401:91
- Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt. TCVN 5402:91
- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91
7. Bê tông nhựa
- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84
- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán.
22 TCN 62:84
- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84
- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84
- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84
- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84
- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84
- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84
- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước).
22 TCN 62:84
- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84
- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết. 22 TCN 62:84
|