Thông tin về năng lực hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoạt động trên địa bàn


Phép thử cơ học của kim loại và mối hàn



tải về 477.61 Kb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích477.61 Kb.
#17249
1   2   3   4   5   6   7

9. Phép thử cơ học của kim loại và mối hàn

- Kim loại - phương pháp thử kéo. TCVN 197 - 02

- Kim loại - phương pháp thử uốn. TCVN 198 - 85

- Mối hàn - Phương pháp thử uốn. TCVN 5401 - 91

- Mối hàn - Phương pháp thử kéo. TCVN 55403 - 91

10. Thí nghiệm hiện trường

- Xác định mô đuyn đàn hội bằng cân Benkenman. 22 TCN 251 - 98

- Xác định mô đuyn đàn hồi bằng tấm ép cứng. 22TCN 211 - 93

- Khối lượng thể tích của vật liệu trong lớp kết cấu ( phương pháp rót cát). 22TCN 346 - 06

- Khối lượng thể tích của vật liệu trong lớp kết cấu ( phương pháp dao đai).

22 TCN 02 - 71

- Độ bằng phẳng thước 3m. 22 TCN 16 - 79

- Độ ẩm vật liệu trong các lớp kết cấu. 22 TCN 02 - 71

- Phương pháp sung siêu âm xác đinh tính đồng nhất của bê tông cọc khoan nhồi. TCXDVN 358 – 05


12

Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – Công ty Cổ phần Tư vấn

xây dựng VINACONEX - 18

Mã số: LAS-XD 51.

Địa chỉ: Số 44 Minh Khai.P. Ba Đình -TP Thanh Hoá.

Số ĐT: 0373. 854108.

Quyết định Công nhận số: 470/QĐ-BXD ngày 27 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 25/3/2010.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Trần Anh Tuấn.

Số lượng thí nghiệm viên: 12 người.

Danh mục các phép thử của phòng thí nghiệm LAS -XD 51



( Kèm theo Quyết định số : 82/QĐ -BXD, ngày 08 thánh 3 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Xây dựng )

TT

Tên phép thử

Cơ sở pháp lý

tiến hành thử



I

thử nghiệm cơ lý xi măng




1

Xác định độ mịn, khối lượng rieng của xi măng

TCVN 4030:2003

2

Xác định giới hạn bền uốn và nén

TCVN 6016:1995

3

Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

TCVN 6017:1995

II

Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng




1

Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng

TCVN 3106:1993

2

Phương pháp vebe xác định độ cứng

TCVN 3107:1993

3

Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nặng

TCVN 3108:1993

4

Xác định độ tách nước và tách vữa của hỗn hợp bê tông nặng

TCVN 3109:1993

5

Xác định hàm lượng bọt khí của bê tông

TCVN 3111:1993

6

Xác định khối lượng riêng của bê tông

TCVN 3112:1993

7

Xác định độ hút nước

TCVN 3113:1993

8

Xác định khối lượng thể tích của bê tông

TCVN 3115:1993

9

Xác định độ chống thấm nước

TCVN 3116:1993

10

Xác định cường độ nén của bê tông

TCVN 3118:1993

11

Xác định cường độ kéo khi uốn

TCVN 3119:1993

iII

thử cốt liệu cho bê tông và vữa




1

Xác định thành phần hạt

TCVN 7572- 2 : 2006

2

Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước.

TCVN 7572- 4 : 2006

3

Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn .

TCVN 7572- 5 : 2006

4

Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng.

TCVN 7572- 6 : 2006

5

Xác định độ ẩm

TCVN 7572- 7 : 2006

6

Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ.

TCVN 7572- 8 : 2006

7

Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 7572- 9 : 2006

8

Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc.

TCVN 7572- 10 : 2006

9

Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn.

TCVN 7572- 11 : 2006

10

Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles.

TCVN 7572- 12 : 2006

11

Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

TCVN 7572- 13 : 2006

12

Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá

TCVN 7572- 17 : 2006

13

Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ.

TCVN 7572- 18 : 2006

14

Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liêụ nhỏ.

TCVN 7572- 20 : 2006

IV

THử nghiệm tại hiện trường




1

Đo dung trọng của đất bằng PP dao đai

22 TCN 02:1971

2

Độ ẩm, Khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát

22 TCN 346:2006

3

Độ bằng phẳng bằng của mặt đường bằng thước 3 m

22 TCN 16: 1979

4

PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi “E” nền đường bằng tấm ép lớn

22 TCN 211:06

5

XĐ modul đàn hồi “E” chung của áo đường bằng cần BenKenman

22 TCN 251:1998

6

Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nảy để xác định cường độ nén cuả bê tông

TCXD 171:1989

7

Xác định cường độ bê tông bằng súng bật nảy

TCXD 162: 2004

8

Đo điện trở đất

TCXDVN 46:2007

9

Xác định tải trọng tĩnh của đất tại hiện trường

TCXDVN 80-2002

10

Cọc – PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

TCXDVN 269:2002

V

thử nghiệm cơ lý đất trong phòng




1

Xác định khối lượng riêng ( Tỷ trọng )

TCVN 4195:1995

2

Xác định độ ẩm và độ hút ẩm

TCVN 4196:1995

3

Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy

TCVN 4197:1995

4

Xác định thành phần cỡ hạt

TCVN 4198:1995

5

Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng

TCVN 4199:1995

6

Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông

TCVN 4200:1995

7

Xác định độ chặt tiêu chuẩn

TCVN 4201:1995

8

Xác định khối lượng thể tích

TCVN 4202:1995

VI

phân tích hoá cơ bản đất sét, VLXD

( Phụ lục D..IV )

1

Xác định hàm lượng Silic Dioxít ( SiO2)

TCVN 7131: 02

2

Xác định hàm lượng Nhôm Oxít ( Al2O3)

TCVN 7131: 02

3

Xác định hàm lượng Sắt III Oxít ( Fe2O3)

TCVN 7131: 02

4

Xác định hàm lượng Canxi Oxít ( Cao)

TCVN 7131: 02

5

Xác định hàm lượng Magie Oxít ( MgO)

TCVN 7131: 02

6

Xác định hàm lượng SO3

TCVN 7131: 02

VII

thử nghiệm vữa xây dựng




1

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

TCVN 3121-1:2003

2

Xác định độ lưu động của vữa tươi

TCVN 3121-3:2003

3

Xác định khối lượng thể tích vữa tươi

TCVN 3121-6:2003

4

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

TCVN 3121-8:2003

5

Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

TCVN 3121-11:2003

6

Xác định độ hút nước mẫu vứa đã đóng rắn

TCVN 3121-18:2003

VIII

thử nghiệm cơ lý gạch xây




1

Xác định độ bền nén

TCVN 6355-1:1998

2

Xác định cường độ uốn của gạch

TCVN 6355-2:1998

3

Xác địng độ hút nước

TCVN 6355-3:1998

4

Xác định khối lượng riêng của gạch xây

TCVN 6355-4:1998

5

Xác định khối lượng thể tích của gach xây

TCVN 6355-5:1998

6

Xác định độ rỗng của gạch xây

TCVN 6355-6:1998

I X

phân tích hóa nước cho xd




1

Xác định hàm lượng cặn không tan

TCVN 4560:88

2

Xác định hàm lượng muối hoà tan

TCVN 4560:88

3

Xác định độ pH

TCVN 6492:99

4

Xác định hàm lượng ion Clorua ( Cl- )

TCVN 6194:96

5

Xác định hàm lượng ion Sunphat ( SO­4-- )

TCVN 6200:96

6

Xác định hàm lượng chất hữu cơ

TCVN 2671:78

7

Xác định hàm lượng Nátri và Kali

TCVN 6196-3:00

8

Độ kiềm

TCVN 4506:87

9

Xác định hàm lượng CO2 tự do và ăn mòn

TCVN 4506:87

10

Xác định độ cứng Cacbonat

TCVN 4506:87

11

Xác định độ cứng toàn phần

TCVN 4506:87

12

Xác định độ cứng không Cacbonat

TCVN 4506:87

13

Bicabonat ( HCO3- ) và Cacbonat ( CO32- )

TCVN 4506:87

14

Xác định hàm lượng Can xi ( Ca++ )

TCVN 4506:87

15

Xác định hàm lượng Magiê ( Mg++ )

TCVN 4506:87

16

Hàm lượng Nitrit ( NO­2- ), Nitrat ( NO­3- )

TCVN 4506:87

17

Amoniac và Amoni ( NH4+ )

TCVN 4506:87

X

Kiểm tra thép xây dựng




1

Thử kéo

TCVN 197:2002

2

Thử uốn

TCVN 198:1985

3

Thử kéo mối hàn kim loại

TCVN 5403:1991

XI

thử nghiệm cơ lý ngói lợp




1

Xác định tải trọng uốn gẫy của ngói

TCVN 4113:1995

2

Xác định độ hút nước của ngói

TCVN 4113:1995

3

Xác định thời gian xuyên nước của ngói

TCVN 4113:1995

4

Xác định khối lượng 1 m2 ngói bão hoà nước

TCVN 4113:1995

Ghi chú : Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: ( ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS… )




13

Phòng Thí Nghiệm Vật Liệu XD – công ty CP Tư Vấn ĐT

và XD HUD403.

Mã số: LAS-XD 518.

Địa chỉ: Lô 39 Nơ 1 Đông Bắc Ga – P.Đông Thọ – TP.Thanh Hoá.

Quyết định Công nhận số: 350/QĐ-BXD ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến hết ngày 25 tháng 2 năm 2010 ( đang chờ cấp lại )

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Trịnh Thanh Tùng.

Số lượng thí nghiệm viên: 05 người.
Danh mục các phép thử theo QĐ số 350/QĐ - BXD:

1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

TCVN 6017:95

2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93

- Thí nghiệm phân tích thành phần hỗn hợp bê tông. TCVN 3110:79

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

- Xác định giới hạn bền dẻo khi uốn. TCVN 3119:93
3. Thử nghiệm cơ lý cát xây dựng:

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 339:86

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp. TCVN340:86

- Xác định độ ẩm. TCVN 341:86

- Xác định thành phần hạt và môđun độ lớn. TCVN 342:86

- Xác định hàm lượng chung bụi bùn sét. TCVN 343:86

- Xác định hàm lượng sét. TCVN 344:86

- Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ. TCVN 345:86

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 4376:86

- Xác định chỉ số đương lượng cát (ES). AASHTO. T176-93



4. Thử nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng

- Khối lượng riêng. TCVN 1772:87

- Khối lượng thể tích. TCVN 1772:87

- Khối lượng thể tích xốp . TCVN 1772:87

- Độ rỗng của đá nguyên khai. TCVN 1772:87

- Độ hổng giữa các hạt đá. TCVN 1772:87

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 1772:87

- Hàm lượng bụi bùn sét. TCVN 1772:87

- Hàm lượng hạt thoi dẹt. TCVN 1772:87

- Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 1772:87

- Độ ẩm - Độ hút nước. TCVN 1772:87

- Xác định giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai. TCVN 1772:87

- Độ nén dập trong xilanh. TCVN 1772:87

- Xác định hệ số hoá mềm của đá nguyên khai. TCVN 1772:87

- Xác định độ mài mòn (Los Angeles). TCVN 1772:87

- Hàm lượng tạp chất hữu cơ. TCVN 1772:87



5. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông . TCVN 4200:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm.

22TCN 332-06

6. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:85

- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn. TCVN 5401:91

- Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt. TCVN 5402:91

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91



7. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán.

22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước).

22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết. 22 TCN 62:84



Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 201004
Upload -> Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG
Upload -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng Hoµ X· héi chñ nghÜa ViÖt nam Së xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG
201004 -> Së xy dùng Sè: 814/sxd-ht v/v: ý kiÕn vÒ ph¹m VI dù ¸n, vÞ trÝ xy dùng cÇu h¹ luu cÇu GhÐp. Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

tải về 477.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương