Thông tin về năng lực hoạt động các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoạt động trên địa bàn



tải về 477.61 Kb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích477.61 Kb.
#17249
1   2   3   4   5   6   7

8. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ kéo dài ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ hoá mềm (Phương pháp vòng và bi). 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 279:01

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h. 22 TCN 279:01

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC.

22 TCN 279:01

- Xác định khối lượng riêng ở 25oC . 22 TCN 279:01

- Xác định độ dính bám đối với đá. 22 TCN 279:01



9. Thử nghiệm tại hiện trường:

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79

- Xác định môđun đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép cứng .22TCN 311:93

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát .22TCN 278:01

- Đo điện trở đất. TCXD 46:84

- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (thử nghiệm SPT). TCXD 226: 99

10. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất. TCVN 3121-1:03

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03

- Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-8:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-18:03
11. Thử nghiệm cơ lý gạch xây:

- Xác định cường độ bền nén. TCVN 6355-1:98

- Xác định cường độ bền uốn. TCVN 6355-2:98

- Xác định độ hút nước. TCVN 6355-3:98

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 6355-4:98

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98

- Xác định độ rỗng. TCVN 3655-6:98

12. Phân tích hoá nước cho xây dựng:

- Xác định hàm lượng cặn không tan. TCVN 4560: 88

- Xác định hàm lượng muối hoà tan. TCVN 4560: 88

- Xác định độ pH. TCVN 6492: 99

- Xác định hàm lượng ion clorua (Cl -). TCVN 6194: 96

- Xác định hàm lượng ion Sunfat (SO4- -). TCVN 6200: 96

- Xác định hàm lượng chất hữu cơ. TCVN 2671: 78


14

Phòng Thí Nghiệm VLXD & Kiểm định chất lượng công trình – Công ty CP Tư vấn thiết kế và XD 307.

Mã số: LAS-XD 541.

Địa chỉ: Số 16 Khu 1 - Đội Cung – P.Đông Thọ - TP. Thanh Hóa.

Số ĐT: 037.3250.207

Quyết định Công nhận số: 770/QĐ-BXD ngày 21/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 15/5/2010.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Nguyễn Thế Nam.

Số lượng thí nghiệm viên: 10 người.
Danh mục các phép thử theo QĐ số 770/QĐ - BXD:

1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng

- Xác định giới hạn bền uốn và nén

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích



2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

- Xác định độ tách nước , tách vữa

- Thí nghiệm phân tích thành phần hỗn hợp bê tông

- Xác định độ hút nước

- XĐ khối lượng thể tích

- Xác định giới hạn bền khi nén

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn

3. thử cốt liệu bê tông và vữa.

- Thành phần cỡ hạt

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước

- XĐ khối LR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn

- XĐ khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng

- XĐ độ ẩm

- XĐ HL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ

- XĐ tạp chất hữu cơ

- XĐ cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc

- XĐ độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn ( Los Angeles )

- XĐ hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu , phong hóa

- Xác định hàm lượng mica



4. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- XĐ khối lượng riêng ( tỷ trọng )

- XĐ độ ẩm và độ hút ẩm

- XĐ giới hạn dẻo , giới hạn chảy

- XĐ thành phần cỡ hạt

- XĐ sức chống cắt trên máy cắt phẳng

- XĐ tính nén lún trong điều kiện không nở hông

- XĐ độ chặt tiêu chuẩn

- XĐ khối lượng thể tích ( dung trọng)

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất ( CBR ) – Trong phòng thí nghiệm.


5. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo

- Thử uốn

- Thử kéo mối hàn kim loại



6. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng )

- XĐ KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp B.T.N

- XĐ KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

- Độ bão hòa nước của bê tông nhựa

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hòa nước

- Cường độ chịu nén

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

- Độ bền chịu nước sau khi bão hòa nước lâu

- Thí nghiệm Marshall ( Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước )

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết

7. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 250C

- Xác định độ kéo dài ở 250C

- Xác định nhiệt độ hóa mềm ( Phương pháp vòng và bi )

- Xác định nhiệt độ bắt lửa

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 1630C trong 5h

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 1630C trong 5h so với KL ở 250C

- XĐ khối lượng riêng ở 250C

- XĐ độ dính bám đối với đá

8. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai

- Độ ẩm; khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m

- XĐ modul đàn hồi “ E “ nền đường bằng tấm ép cứng

- XĐ modul đàn hồi “ E “ chung của áo đường bằng cần Benkelman



9. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định độ lưu động của vữa tươi

- Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn

10. Thử nghiệm cơ lý gạch xây

- Xác định cường độ bền nén

- Xác định cường độ bền uốn

- Xác định độ hút nước

- Xác định khối lượng thể tích.

11. Thử cơ lý vật liệu bột khoáng trong B.T.N

- Thành phần hạt

- Hàm lượng nước

- Khối lượng riêng của bột khoáng chất

- KL thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất

- Hàm lượng chất hòa tan trong nước

- KL – TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

- Thử nghiệm cơ lý gạch Blốc bê tông.




15

Phòng thí nghiệm VL và kiểm định XD – Công ty cổ phần tư vấn kiểm định xây dựng Bắc Miền Trung.

Mã số: LAS-XD 519.

Địa chỉ: 479 Trần Hưng Đạo – P. Nam Ngạn - Tp. Thanh Hoá.

Số ĐT: 0373.820158

Quyết định Công nhận số: 343/QĐ-BXD ngày 05 tháng 3 năm 2007

của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 25 tháng 2 năm 2010 ( Đang chờ cấp lại ).



Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Nguyễn Thế Thái

Số lượng thí nghiệm viên: 08 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 343/QĐ - BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng

- Xác định giới hạn bền uốn và nén

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích



2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

- Xác định độ tách nước , tách vữa

- Thí nghiệm phân tích thành phần hỗn hợp bê tông

- XĐ khối lượng riêng

- Xác định độ hút nước

- XĐ khối lượng thể tích

- Xác định giới hạn bền khi nén

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn

3. Thử nghiệm cơ lý cát xây dựng

- Xác định khối lượng riêng

- XĐ khối lượng thể tích và độ xốp

- XĐ độ ẩm

- XĐ thành phần hạt và môđun độ lớn

- XĐ hàm lượng chung bụi bùn sét

- XĐ hàm lượng tạp chất hữu cơ

- XĐ hàm lượng mica

- XĐ chỉ số đương lượng cát ( ES )

4. Thử nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng

- Xác định khối lượng riêng – Khối lượng thể tích

- XĐ khối lượng thể tích xốp

- Độ rỗng của đá nguyên khai

- Độ hổng giữa các hạt đá

- Thành phần cỡ hạt

- Hàm lượng bụi bùn sét

- Hàm lượng hạt thoi dẹt

- Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá

- Độ ẩm - Độ hút nước

- XĐ giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai

- Độ nén dập trong xi lanh

- XĐ hệ số hoá mềm của đá nguyên khai

- XĐ độ mài mòn ( Los Angeles )

- Hàm lượng tạp chất hữu cơ

5. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- XĐ khối lượng riêng ( tỷ trọng )

- XĐ độ ẩm và độ hút ẩm

- XĐ giới hạn dẻo , giới hạn chảy

- XĐ thành phần cỡ hạt

- XĐ sức chống cắt trên máy cắt phẳng

- XĐ tính nén lún trong điều kiện không nở hông

- XĐ độ chặt tiêu chuẩn

- XĐ khối lượng thể tích ( dung trọng)

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất ( CBR ) – Trong phòng thí nghiệm



6. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo

- Thử uốn

- Kiểm tra chất lượng mối hàn – Thử uốn

- Kiểm tra chất lượng hàn ống – Thử nén dẹt

- Thử kéo mối hàn kim loại



7. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng )

- XĐ KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

- Độ bão hòa nước của bê tông nhựa

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hòa nước

- Cường độ chịu nén

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

- Độ bền chịu nước sau khi bão hòa nước lâu

- Thí nghiệm Marshall ( Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước )

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết



8. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 250C

- Xác định độ kéo dài ở 250C

- Xác định nhiệt độ hóa mềm ( Phương pháp vòng và bi )

- Xác định nhiệt độ bắt lửa

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 1630C trong 5h

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 1630C trong 5h so với KL ở 250C

- XĐ khối lượng riêng ở 250C

- XĐ độ dính bám đối với đá

9. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai

- Độ ẩm; khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m

- XĐ modul đàn hồi “ E “ nền đường bằng tấm ép cứng

- XĐ modul đàn hồi “ E “ chung của áo đường bằng cần Benkelman

- Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

- Thí nghiệm xuyên động



10. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

- Xác định độ lưu động của vữa tươi

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

- Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn

11. Thử nghiệm cơ lý gạch xây

- Xác định cường độ bền nén

- Xác định cường độ bền uốn

- Xác định độ hút nước

- Xác định khối lượng riêng

- Xác định khối lượng thể tích

- Xác định độ rỗng.



16

Phòng Thí Nghiệm & Kiểm định xây dựng – Công ty CP Tư vấn XD Công trình đồng tâm.

Mã số: LAS-XD 387.

Địa chỉ: Số 09/176 Thành Thái – TP. Thanh Hoá

Số ĐT: 037.3941.338

Quyết định Công nhận số: 1127/QĐ-BXD ngày 15/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Quyết định có hiệu lực đến ngày 10/9/2011 và Quyết định bổ xung số: 28/ QĐ-BXD ngày 19/1/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Đào Xuân Trường.

Số lượng thí nghiệm viên: 21 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 1127/QĐ - BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

TCVN 6017:95

2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông.. TCVN 3108:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93

- Xác định hàm lượng bọt khí vữa bê tông. TCVN 3111:93

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định độ chống thấm. TCVN3116:93

- Thử độ co. TCVN3117:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93

- Xác định giới hạn bền kéo dọc trục khi bửa. TCVN 3120:93

3. Thử cốt liệu bê tông và vữa

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước. TCVN 7572-4: 06

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn.

TCVN 7572-5: 06

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ.

TCVN 7572-8: 06

- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles).

TCVN 7572-12: 06

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06

4. Thử nghiệm tại hiện trường

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai. 22TCN 02-71

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát.

22TCN 346:06

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m. 22TCN 16:79

- PP thử nghiệm XĐ môđum đàn hồi "E" nền đường bằng tấm ép lớn.

22TCN 211:06

- XĐ môđun đàn hồi "E" chung của áo đường bằng cần Ben kelman.

22TCN 251:98

- Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. 22TCN 278: 01

- Cọc - PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục. TCXDVN 269:02

5. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn. TCVN 4201:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm. 22TCN 332-06

- Xác định hệ số thấm K. ASTM D2434-00

6. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn. TCVN 198:85

- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn. TCVN 5401:91

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91

7. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- Xác định KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán.

22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặ.t 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước).

22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết . 22 TCN 62:84

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết. 22 TCN 62:84

- HL bitum và các thành phần hạt trong hỗn hợp BTN theo PP nhanh.

22 TCN 62:84

8. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ kéo dài ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ hoá mềm (Phương pháp vòng và bi). 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 279:01

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h. 22 TCN 279:01

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC.

22 TCN 279:01

- Xác định hoà tan trong Trichlorothylene. 22 TCN 279:01

- Xác định khối lượng riêng ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ dính bám đối với đá. 22 TCN 279:01

9. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi . TCVN 3121-6:03

- Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-8:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-18:03



10. Thử nghiệm cơ lý gạch xây

- Xác định cường độ bền nén. TCVN 6355-1:98

- Xác định độ hút nước. TCVN 6355-3:98

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 6355-4:98

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 6355-5:98



17

Trung tâm thí nghiệm vật liệu xây dựng và kiểm định – Công ty CP TVĐT và Thương mại Việt Trung.

Mã số: LAS-XD 760.

Địa chỉ: Lô 1-2 Đường Lý Nhân Tông-P. Đông Thọ-Tp Thanh Hoá..

Số ĐT: 037.3729.107

Quyết định Công nhận số: 151/QĐ-BXD ngày 15/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực đến ngày 15/4/2012.

Trưởng phòng thí nghiệm: KS. Hoàng Xuân Thành;

Phó phòng thí nghiệm: KS. Lê Hồng Sơn.

Số lượng thí nghiệm viên: 14 người.

Danh mục các phép thử theo QĐ số 151/QĐ - BXD:
1. Thử nghiệm cơ lý xi măng:

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng. TCVN 4030:03

- Xác định giới hạn bền uốn và nén. TCVN 6016:95

- XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

TCVN 6017:95

2. Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng:

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông. TCVN 3106:93

- Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông. TCVN 3108:93

- Xác định độ tách nước, tách vữa. TCVN 3109:93

- Xác định khối lượng riêng. TCVN 3112:93

- Xác định độ hút nước. TCVN 3113:93

- Xác định khối lượng thể tích. TCVN 3115:93

- Xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 3118:93

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn. TCVN 3119:93

- Xác định giới hạn bền kéo dọc trục khi bửa. TCVN 3120:93



3. Thử cốt liệu bê tông và vữa

- Thành phần cỡ hạt. TCVN 7572-2: 06

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước.

TCVN 7572-4: 06

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn.

TCVN 7572-5: 06

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp, độ hổng. TCVN 7572-6: 06

- Xác định độ ẩm. TCVN 7572-7: 06

- XĐ HL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ.

TCVN 7572-8: 06

- Xác định tạp chất hữu cơ. TCVN 7572-9: 06

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc. TCVN 7572-10: 06

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-11: 06

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles).

TCVN 7572-12: 06

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-13: 06

- XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá. TCVN 7572-17: 06

- Xác định hàm lượng mica. TCVN 7572-20: 06



4. Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng

- Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng). TCVN 4195:95

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm. TCVN 4196:95

- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy. TCVN 4197:95

- Xác định thành phần cỡ hạt. TCVN 4198:95

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. TCVN 4199:95

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông. TCVN 4200:95

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). TCVN 4202:95

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) - Trong phòng thí nghiệm. 22TCN332-06

- Đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm. 22TCVN 333 -06



5. Thử nghiệm vữa xây dựng:

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất. TCVN 3121-1:03

- Xác định độ lưu động của vữa tươi. TCVN 3121-3:03

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi. TCVN 3121-6:03

- Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn. TCVN 3121-10:03

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn. TCVN 3121-11:03



6. Kiểm tra thép xây dựng

- Thử kéo. TCVN 197:2002

- Thử uốn thép gai. TCVN 6287:97

- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn. TCVN 5401:91

- Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt. TCVN 5402:91

- Thử kéo mối hàn kim loại. TCVN 5403:91

- Cốt thép - phương pháp uốn và uốn lại. TCVN 224:98

7. Bê tông nhựa

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng). 22 TCN 62:84

- XĐ KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN. 22 TCN 62:84

- XĐ - KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán.

22 TCN 62:84

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt. 22 TCN 62:84

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa. 22 TCN 62:84

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước. 22 TCN 62:84

- Cường độ chịu nén. 22 TCN 62:84

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt. 22 TCN 62:84

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu. 22 TCN 62:84

- Thí nghiệm Marshall (Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước).

22 TCN 62:84

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết. 22 TCN 62:84

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết. 22 TCN 62:84

- HL bitum và các thành phần hạt trong hỗn hợp BTN theo PP nhanh.

22 TCN 62:84

8. Nhựa Bitum

- Xác định độ kim lún ở 25oC. 22 TCN 279:01

- Xác định độ kéo dài ở 25oC . 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ hoá mềm (Phương pháp vòng và bi) . 22 TCN 279:01

- Xác định nhiệt độ bắt lửa. 22 TCN 279:01

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h. 22 TCN 279:01

- XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC.

22 TCN 279:01

- XĐ lượng hoà tan trong Trichlorothylene . 22 TCN 279:01

- Xác định khối lượng riêng ở 25oC . 22 TCN 279:01

- Xác định độ dính bám đối với đá . 22 TCN 279:01


Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 201004
Upload -> Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG
Upload -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng Hoµ X· héi chñ nghÜa ViÖt nam Së xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG
201004 -> Së xy dùng Sè: 814/sxd-ht v/v: ý kiÕn vÒ ph¹m VI dù ¸n, vÞ trÝ xy dùng cÇu h¹ luu cÇu GhÐp. Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

tải về 477.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương