77. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH (MÃ TRƯỜNG: DTM)
Địa chỉ: Số 236B, Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. HCM.
Điện thoại: (08) 38443006. Website: www.hcmunre.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức xét tuyển:
+ Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia (100% đối với các ngành đánh *, 85% đối với các ngành D440221, D440224, D440201 và 90% đối với các ngành còn lại).
+ Xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (15% đối với các ngành D440221, D440224, D440201 và 10% đối với các ngành còn lại).
- Đăng ký xét tuyển:
+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT:
- Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp từ năm 2015.
- Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ:
http://www.ts.hcmunre.edu.vn/tsOnline.
- Bước 2: In bảng đăng ký xét tuyển ở bước 1, hoàn tất hồ sơ theo yêu cầu của trường.
- Bước 3: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
+ Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các thông tin khác:
+ Học phí: theo quy định của trường công lập
+ Ký túc xá: Trường có ký túc xá dành cho các thí sinh trúng tuyển các ngành D850103 và D520503 có hộ khẩu thường trú từ Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu ra Bắc học tại cơ sở 2.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1900
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Địa chất học
|
D440201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Khí tượng học
|
D440221
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Thủy văn
|
D440224
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503
|
|
Cấp thoát nước
|
D110104
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
D850102
|
|
78. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO(*)(MÃ TRƯỜNG: TTU)
Địa chỉ: Đại lộ ĐH Tân Tạo, Tân Đức E.City, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
Điện thoại: 0723769216; Fax: 0723769208; Email: info@ttu.edu.vn
Website: www.ttu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
a. Vùng tuyển sinh: TTU tuyển sinh trong cả nước và học sinh quốc tế từ các nước khác.
b. Phương thức TS: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: TTU dựa vào kết quả các năm học THPT, kết quả kỳ thi THPT quốc gia và phỏng vấn để xét tuyển.
c. Đối tượng TS
+ Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam.
+ Đối tượng 2: Học sinh Việt Nam, học sinh người nước ngoài tốt nghiệp chương trình Trung học (High School) quốc tế tại Việt Nam và học sinh tốt nghiệp chương trình Trung học (High School) ở nước ngoài.
+ Đối tượng 3: Sinh viên đã tốt nghiệp đại học có nguyện vọng học lấy bằng đại học tại TTU.
d. Ký túc xá: Đáp ứng 100 % chỗ ở cho sinh viên
e.- Chương trình đào tạo
+ Theo giáo trình của đại học Rice và đại học Duke (Hoa Kỳ).
+ Giảng dạy bằng tiếng Anh. Riêng Khoa Y giảng dạy bằng song ngữ: tiếng Việt và tiếng Anh.
f.- Thời gian nhận hồ sơ TS
TTU nhận hồ sơ đăng ký dự thi thường xuyên trong suốt năm học. Thí sinh được sắp xếp phỏng vấn sau khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
g.- Nhập học
- Lần 1: học kỳ mùa thu, tháng 9.
- Lần 2: học kỳ mùa xuân, tháng 1.
h.- Chi phí:
+ Khoa Y: khoảng 150.000.000đ/năm, tương đương 7000USD(bao gồm: học phí, tiền ăn và ở ký túc xá).
+ Khoa khác: 88.000.000đ/năm, tương đương 4000USD (bao gồm: học phí, tiền ăn và ở ký túc xá).
i.- Thông tin khác: Xem thông tin được cập nhật trên Website: www.ttu.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
500
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Hoá học
(Một trong 6 môn: Toán, Vật lí, Hóa học, tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2.
Các môn thi còn lại tính hs 1)
|
120
|
Kế toán
|
D340301
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Tiếng Anh, Toán,Vật lí
(Một trong 4 môn: Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2. Các môn thi còn lại tính hs 1)
|
25
|
Kĩ thuật Điện, Điện tử
|
D520201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Một trong 3 môn: Toán,Vật lí, Hóa học môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2. Các môn thi còn lại tính hs 1)
|
30
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Vật lí
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(Một trong 3 môn: Toán, Hóa học, Sinh học môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2.
Các môn thi còn lại tính hs 1)
|
25
|
Sinh học ứng dụng
|
D420203
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Vật lí
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(Các cặp môn sau đây tính hs 2: Toán - Sinh học; Toán - Hóa học;
Hóa học - Sinh học; Sinh học - Ngữ văn. Môn thi còn lại tính hs 1)
|
300
|
79. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ(*) (MÃ TRƯỜNG: DTD)
Địa chỉ: Số 68 Trần Chiên, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
Điện thoại: (0710) 3840666 – 3840222. Email: tuyensinh@tdu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
1. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia (30% tổng chỉ tiêu).
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và tốt nghiệp THPT (70% tổng chỉ tiêu), có 02 hình thức:
+ Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển:
* Tốt nghiệp THPT.
* Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của 03 môn thuộc nhóm các môn dùng để lấy kết quả xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với bậc ĐH, đạt từ 5,5 trở lên đối với bậc CĐ
+ Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12. Điều kiện xét tuyển:
* Tốt nghiệp THPT.
* Điểm trung bình chung cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của 03 môn thuộc nhóm các môn dùng để lấy kết quả xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với bậc ĐH, đạt từ 5,5 trở lên đối với bậc CĐ
2.Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Mức học phí:
- Các ngành bậc Đại học hệ chính quy:
Mức thu học phí từ 350.000 đồng đến 400.000 đồng/tín chỉ.
Riêng đối với các ngành Đại học giáo dục sức khỏe: Mức thu học phí từ 550.000 đồng đến 1.050.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành bậc Cao đẳng hệ chính quy:
Mức thu học phí từ 280.000 đồng đến 300.000 đồng/tín chỉ.
Riêng đối với các ngành Cao đẳng giáo dục sức khỏe: Mức thu học phí từ 460.000 đồng đến 660.000 đồng/tín chỉ.
- Đối với các môn giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất: mức thu học phí từ 220.000 đồng đến 250.000 đồng/tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành học).
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
3310
|
Dược học
|
D720401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học.
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
100
|
Dược
|
C900107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |