Điện thoại: (08)38960322. Website: http://ush.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả học bạ cấp 3 tổ hợp môn Toán + Sinh và kết hợp thi tuyển môn năng khiếu. Tính đến thời điểm xét tuyển, thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề).
- Các thức tính điểm: Điểm trung bình chung từng tổ hợp xét tuyển như sau:
Lớp 10: ĐTB cả năm của tổ hợp (hệ số 1).
Lớp 11: ĐTB cả năm của tổ hợp (hệ số 1).
Lớp 12: ĐTB HK1 của tổ hợp (hệ số 2).
ĐTB tổ hợp = (ĐTB tổ hợp cả năm lớp 10 + ĐTB tổ hợp cả năm lớp 11 + ĐTB tổ hợp HK I lớp 12 x 2)/4
- Nội dung thi Năng khiếu:
Bật xa tại chỗ (cm) + Bóp lực kế (KG) + chạy 60m (s)
- Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm TB tổ hợp + Điểm TB Năng khiếu x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó: Điểm TB môn Năng khiếu = (Điểm Bật xa tại chỗ + Điểm Bóp lực kế + Điểm chạy 60m)/3 (Được tính hệ số 2).
- Các thông tin khác:
+ Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường; đủ điều kiện xét tuyển, xét điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu của từng Ngành.
- Cơ thể cân đối, có sức khỏe tốt, không bị dị tật, dị hình, đảm bảo học tập và công tác thể dục thể thao lâu dài.
+ Học phí theo tháng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1000
|
Giáo dục thể chất
|
D140206
|
Xét điểm học bạ lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12:
Tổ hợp Toán + Sinh
Kết hợp thi môn Năng khiếu
|
450
|
Huấn luyện thể thao
|
D140207
|
400
|
Quản lý thể dục thể thao
|
D220343
|
100
|
Y sinh học Thể dục thể thao
|
D720305
|
50
|
84. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNG TIN LIÊN LẠC (Trường sĩ quan Thông tin)
MÃ TRƯỜNG: + Các ngành đào tạo đại học quân sự: TTH
+ Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng dân sự TCU
Địa chỉ: Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Tp Nha Trang, Khánh Hòa.
Điện thoại: (058)3 831 805; Email: tcu@tsqtt.edu.vn
Website: http://www.tcu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh:
+ Đại học: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
+ Cao đẳng: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia của các thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT và xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại học quân sự:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực phía Nam, phía Bắc.
- Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển 04 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 01 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường ngoài Quân đội.
* Đại học dân sự:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Tuyển thẳng và UTXT thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng và UTXT trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học phí theo qui định chung của Nhà nước.
- Có ký túc xá cho sinh viên hệ dân sự.
* Cao đẳng dân sự:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Xét tuyển 50% tổng chỉ tiêu theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia và 50% tổng chỉ tiêu dựa trên kết quả học bạ THPT.
- Học phí theo qui định chung của Nhà nước.
- Có ký túc xá cho sinh viên hệ dân sự.
* Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học:
Thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm 2016.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự
|
|
|
405
|
Chỉ huy kỹ thuật thông tin
|
D860219
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
405
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
263
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
210
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
53
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
142
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
114
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
28
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự
|
|
|
500
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
250
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207__250___Các_ngành_đào_tạo_cao_đẳng_dân_sự'>D520207
|
250
|
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự
|
|
|
200
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
100
|
Các ngành ĐT liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ dân sự
|
|
|
200
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
100
|
85. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT (MÃ TRƯỜNG: TDM)
Địa chỉ: Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: (0650) 3835677 – (0650) 3844340.
Website: http://www.tdmu.edu.vn.
E-mail: tuyensinh@tdmu.edu.vn.
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Thông tin khác:
+ Môn thi năng khiếu:
* Môn Vẽ: vẽ tĩnh vật đối với ngành Kiến trúc (D580102) và ngành Quy hoạch vùng và Đô thị (D580105);
* Môn Hát, múa - Đọc, kể chuyện diễn cảm đối với ngành Giáo dục Mầm non (D140201)
+ Các môn thi năng khiếu do Trường ĐH Thủ Dầu Một tổ chức thi.(thời gian thi quy định của Bộ GĐ&ĐT, Trường sẽ thông báo trên Website: http://www.tdmu.edu.vn của Trường).
+ Học phí: theo Quy định của Nhà nước đối với Trường đại học công lập.(các ngành sư phạm không phải đóng học phí)
+ Điểm trúng tuyển được xét theo ngành trên căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi, không nhân hệ số.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
3850
|
Luật
|
D380101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
300
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
300
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
200
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
150
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Vật lí, Vẽ
Toán, Ngữ văn, Vẽ
|
100
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
D580105
|
Toán, Vật lí, Vẽ
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vẽ
|
150
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
200
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
250
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
150
|
Quản lí công nghiệp
|
D510601
|
150
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
200
|
Hệ thống Thông tin
|
D480104
|
200
|
Hóa học
|
D440112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
100
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
250
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
100
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
200
|
Giáo dục học
|
D140101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
100
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
200
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Địa lí
|
150
|
Toán học
|
D460101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
150
|
Vật lý học
|
D440102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lý
Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
|
60
|
Sinh học Ứng dụng
|
D420203
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, tiếng Anh
|
80
|
Quản lý Nhà nước
|
D310205
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Địa lí,
|
150
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |