86. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG (MÃ TRƯỜNG: TTG)
Địa chỉ: Số 119 Ấp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
Điện thoại: (073)3860.606. Website: www.tgu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 17 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1 (chiếm tỉ lệ khoảng 85% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia;
+ Phương thức 2 (chiếm tỉ lệ khoảng 15% chỉ tiêu): Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện xét tuyển đợt 1 phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
- Các thông tin khác:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện xét tuyển vào trường: theo đề án tuyển sinh riêng của trường.
+ Học phí:
Trình độ đại học: 6.300.000 đ/năm
Trình độ cao đẳng: 5.200.000 đ/năm
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1.080
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành được mở theo Thông tư 32
|
|
Các môn cơ sở ngành
tương ứng
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
800
|
Ngành học ngoài sư phạm
|
|
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Công nghệ may
|
C540204
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
C620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Dịch vụ pháp lí
|
C380201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Ngành học sư phạm
|
|
|
|
Giáo dục mầm non
|
C140201
|
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát
|
|
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát
|
|
Giáo dục thể chất
|
C140206
|
Toán, Năng khiếu, Thể lực
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc
|
|
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Toán, Hình họa, Trang trí
|
|
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí
|
|
Sư phạm Sinh học (Sinh - Hóa)
|
C140213
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)
|
C140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
|
|
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp (nông nghiệp - công nghiệp)
|
C140215
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
87. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI - Tại Cơ sở 2 TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
(MÃ TRƯỜNG: TLS)
Địa chỉ: Số 2 Trường Sa, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM.
Điện thoại: 08.35140608. Website: www.tlu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2016 (tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì) các tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh hoặc Toán, Hóa học, Tiếng Anh Riêng ngành Kỹ thuật hóa học xét các tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Toán, Hoá học, Sinh học hoặc Toán, Hóa học, Tiếng Anh Các môn tính hệ số 1.
+ Điểm trúng tuyển: Có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào CS2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh và phường An Thạnh, thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
- Chương trình và phương thức đào tạo:
+ Thời gian đào tạo trình độ đại học: 4,5 năm; riêng 03 ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh là 4 năm.
+ Hình thức đào tạo: Đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai bằng trong cùng một thời gian.
+ Chương trình đào tạo: Tham khảo các trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ và các nước tiên tiến trên thế giới.
+ Giáo trình, sách tham khảo của các môn học: Được nhập khẩu của các trường danh tiếng trên thế giới, chủ yếu là Hoa Kỳ.
Thông tin chi tiết xem tại website của Trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.tlu.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
750
|
Kĩ thuật công trình thủy
|
D580202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
180
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
80
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
80
|
Kĩ thuật tài nguyên nước
|
D580212
|
80
|
Cấp thoát nước
|
D110104
|
80
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
80
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |