THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 5.87 Mb.
trang9/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   36

5.7

Nhóm 27: Sơn nhúng tĩnh điện

1 kg













5.7.1

Độ dẫn điện

100 g

ASTM

D 4399 - 90



2

80




5.7.2

pH

100 g

ASTM

D 4584 - 86



1

30




5.7.3

Hàm lượng axít

100 g

ASTM

D 4218 - 91



1

120




5.7.4

Hàm lượng chất không bay hơi

100 g

ASTM

D 5145 - 90



1

60




5.8

Nhóm 28: Sơn nước

1 kg













5.8.1

Định danh polymer trong sơn nhũ tương

250 mL

ASTM

D 3168 - 85



2

300




5.8.2

Độ bền của màng đối với các hóa chất gia dụng

100 g

ASTM

D 1308 - 87



30

40




5.8.3

Độ bền của màng đối với kiềm

100 g

JIS

K 5960 (1983)



3

40




5.8.4

Độ bền của màng đối với nước

100 g

ASTM

D 870 - 92



1

40













JIS

K 5960 (1983)



4

40




5.8.5

Độ bền của màng đối với nước trong điều kiện phun sương

100 g

ASTM

D 1735 - 92



7

350




5.8.6

Độ bền màu đối với ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn Xenon)

200 g

ISO

2809 : 1976



7-9

500




5.8.7

Độ dẫn điện

200 g

ASTM

D 1000 - 93



2

40




5.8.8

Độ mịn của sơn

100 g

ISO

1524 : 1983



1

20













TCVN

2091: 1993



1

20













ASTM

D 1210 - 79



1

20




5.8.9

Độ nhớt Brookfield của sơn, dung dịch nhựa và các chất tương tự

500 mL

ASTM

D 2196 - 86



1

50




5.8.10

pH

100 g

ASTM

E 70 - 90



1

50




5.8.11

Độ phủ

500 g

JIS

K 5960 (1983)



2

40




5.8.12

Độ thấm nước của màng khô

100 g

JIS

K 5400 : 1990



2

50




5.8.13

Độ ổn định ở nhiệt độ thấp

500 g

JIS

K 5960 (1983)



5

200




5.8.14

Hàm lượng bột màu trong sơn

200 g

ASTM

D 2371 - 85



3

60




5.8.15

Hàm lượng bột màu trong sơn nhũ tương (thử nghiệm nung ở nhiệt độ thấp)

100 g

ASTM

D 3723 - 84



1

100




5.8.16

Hàm lượng các chất không qua rây

100 g

ASTM

D 185 - 84



1

60




5.8.17

Hàm lượng chất không bay hơi

100 g

ASTM

D 2369 - 93



1

40













ISO

1515 : 1973



1

40




5.8.18

Khối lượng riêng

400 mL

ISO

2811 - 1 : 1997



1

40










100 mL

ASTM

D 1475 - 90



1

40




5.8.19

Ngoại quan bề mặt sơn

500 g

JIS

K 5960 (1983)



2

30




5.8.20

Thời gian khô của sơn

100 g

ASTM

D 1640 - 83



2

20













JIS

K 5960 (1983)



2

20




5.8.21

Thử phủ 2 lớp

200 g

JIS

K 5960 (1983)



2

50




6

VẢI, SỢI
















6.1

Nhóm 29: Sợi

1 bộ













6.1.1

Chỉ số sợi

1000 m

TCVN

5785 : 1994



1

30




6.1.2

Định danh

10 g

ASTM

D 276 - 87



2

170




6.1.3

Độ ẩm

100 g

TCVN

1750 : 1986



1

40




6.1.4

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn xenon)

100 cm2

ISO

105 - B 02 : 1994



30

500




6.1.5

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn thủy ngân cao áp)

0,2 m2

TCVN

5823 : 1994



15

100




6.1.6

Độ bền màu đối với dung môi

0,2 m2

BS

EN ISO 105-X05 : 1997



2

50

/1 loại dung môi

6.1.7

Độ bền màu đối với nước

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E01 : 1996



2

40













5074: 1990

2

40




6.1.8

Độ bền màu đối với nước biển

0,2 m2

TCVN

5233: 1990



2

50













BS

EN ISO 105 - E02 : 1996



2

50




6.1.9

Độ bền màu đối với clo

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E03 : 1997



2

50




6.1.10

Độ bền màu ép nóng (ép khô và ép ướt)

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X11 : 1996



2

100




6.1.11

Độ bền màu giặt (bột giặt)

0,2 m2

ISO

105 - C 06 : 1994



2

50




6.1.12

Độ bền màu giặt xà phòng

0,2 m2

TCVN

4537 : 1988



2

50













ISO

105 - C 01 : 1989



2

50




6.1.13

Độ bền màu là nóng khô

0,2 m2

TCVN

5011 : 1989



1

30




6.1.14

Độ bền màu là nóng ướt

0,2 m2

TCVN

5011 : 1989



1

30




6.1.15

Độ bền màu mồ hôi

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E04 : 1996



2

100




6.1.16

Độ bền màu xử lý nhiệt khô

0,2 m2

BS

EN ISO 105-P01 : 1995



2

50




6.1.17

Độ bền và độ giãn khi kéo đứt sợi đơn

1000 m

TCVN

5786 : 1994



1

50




6.1.18

Độ xoắn - Hướng xoắn

1000 m

TCVN

5788 : 1994



1

30




6.1.19

Phân tích định lượng hỗn hợp sợi

20 g

ASTM

D 629 - 95



2

200




6.2

Nhóm 30: Vải, quần áo

1 bộ













6.2.1

Định danh

10 g

ASTM

D 276 - 87



2

170




6.2.2

Độ ẩm

100 g

TCVN

1750 : 1986



1

40




6.2.3

Độ bền kéo đứt băng vải của vải dệt kim

0,5 m2

TCVN

5795 : 1994



1

50




6.2.4

Độ bền kéo đứt băng vải và độ giãn dài tại thời điểm đứt của vải dệt thoi

0,5 m2

TCVN

1754 : 1986



1

50




6.2.5

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt của vải không dệt

40 x 40 cm

ISO

9073-3 : 1989



2

50




6.2.6

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (đèn thủy ngân cao áp)

0,2 m2

TCVN

5823: 1994



15

100




6.2.7

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn xenon)

0,2 m2

ISO

105-B02 : 1994



15

500




6.2.8

Độ bền màu đối với dung dịch hypocloritnatri

0,2 m2

TCVN

5473: 1991



2

70




6.2.9

Độ bền màu đối với dung môi

0,2 m2

BS

EN ISO 105-X05 : 1997



2

50

/1 loại dung môi

6.2.10

Độ bền màu đối với nước biển

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E02 : 1996



2

50













TCVN

5233: 1990



2

50




6.2.11

Độ bền màu đối với nước clo

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E03 : 1997



2

50













TCVN

5234: 1990



2

50




6.2.12

Độ bền màu đối với nước

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E01 : 1996



2

40













TCVN

5074: 1990



2

40




6.2.13

Độ bền màu nóng ép (ép khô và ép ướt)

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X11 : 1996



2

100




6.2.14

Độ bền màu giặt (bột giặt)

0,2 m2

ISO

105 - C 06 : 1994



2

50




6.2.15

Độ bền màu giặt xà phòng

0,2 m2

ISO

105 - C 01 : 1989



2

50













TCVN

4537 : 1988



2

50




6.2.16

Độ bền màu là nóng khô

0,2 m2

TCVN

5011 : 1989



1

30













TCVN

5011 : 1989



1

30




6.2.17

Độ bền màu ma sát khô

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X12 : 1995



2

30













TCVN

4538 : 1994



1

30




6.2.18

Độ bền màu ma sát ướt

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - X12 : 1995



2

30













TCVN

4538 : 1994



1

30




6.2.19

Độ bền màu mồ hôi

0,2 m2

BS

EN ISO 105 - E04 : 1996



2

100













TCVN

5235 : 1990



2

60




6.2.20

Độ bền màu xử lý nhiệt khô

0,2 m2

BS

EN ISO 105-P01 : 1995



2

50




6.2.21

Độ dày của vải dệt kim

0,5 m2

TCVN

5071 : 1990



1

30




6.2.22

Độ dày của vải dệt thoi

0,5 m2

TCVN

5071 : 1990



1

30




6.2.23

Độ nhỏ của sợi tách từ vải của vải dệt thoi

0,6 m2

TCVN

5095 : 1990



1

40




6.2.24

Độ săn của sợi tách từ vải của vải dêt thoi

0,6 m2

TCVN

5094 : 1990



1

40




6.2.25

Hàm lượng formaldehyde tự do

0,2 m2

ISO

14184-1 : 1998



2

100




6.2.26

Khối lượng của vải dệt thoi

0,5 m2

TCVN

1752 : 1986



1

30




6.2.27

Khối lượng mét vuông của vải dệt kim

1 m2

TCVN

5793 : 1994



1

30




6.2.28

Khối lượng mét vuông của vải không dệt

1 m2

ISO

9073-1 : 1989



2

40




6.2.29

Kích thước của vải dệt kim, dệt thoi

1 m2

TCVN

5792 : 1994



1

20













TCVN

1751 : 1986



1

20




6.2.30

Lực đâm thủng của vải địa kỹ thuật

1 m2

ISO

12236 : 1996



1

100




6.2.31

Mật độ sợi của vải dệt kim, dệt thoi

1 m2

TCVN

5794 : 1994



1

40













TCVN

1753 : 1986



1

40




6.2.32

Mức độ thay đổi kích thước sau khi giặt của vải dệt kim

1 m2

TCVN

5798 : 1994



2

50




6.2.33

Mức độ thay đổi kích thước sau khi giặt của vải dệt thoi

1 m2

TCVN

1755 : 1986



2

50




6.2.34

Phân tích định lượng hỗn hợp sợi

20 g

ASTM

D 629 - 95



2

200





Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương