THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG


Nhóm 15: ống nhựa (PE, PVC...), phụ tùng nối



tải về 5.87 Mb.
trang5/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36

4.3

Nhóm 15: ống nhựa (PE, PVC...), phụ tùng nối

1 - 4 m













4.3.1

Áp suất phá nổ

1 m

ASTM

D 1599 - 88



1

100




4.3.2

Bề dày thành ống

0,5 m

AS

/NZS 1462.1-1996



1

20













TCVN

6145 : 1996



1

20













BS

3505 : 1986



1

20













ISO

3126: 1974



1

20




4.3.3

Các biến đổi sau khi ngâm trong

(200 x 200)

ISO

175 : 1999



3

60

/1 loại chất lỏng




hóa chất lỏng

mm













4.3.4

Độ bền đối với acid sunphuric

0,5 m2

TCVN

6037: 1995



15

250




4.3.5

Độ bền đối với dichloromethane

0,5 m2

ISO

7676: 1990



1

70













TCVN

6139 : 1996



1

70




4.3.6

Độ bền va đập Charpy

(20 x 20) cm

ISO

179 : 1993



1

60




4.3.7

Độ bền va đập ống

2 m

AS

1462.3 - 1988



2

200













BS

3505 : 1986



2

100













ISO

3127: 1980



2

100













TCVN

6144 : 1996



2

100




4.3.8

Độ cứng Shore D

(10x10) cm

ISO

868 : 1978



1

20




4.3.9

Độ hấp thụ nước (ngâm 24 giờ)

0,5 m2

ASTM

D 570 - 81



2

80




4.3.10

Độ hấp thụ nước của ống PVC

0,2 m

TCVN

6042 : 1995



2

100













ISO

2508: 1981



2

100













KS

M 3404 - 1986



2

100




4.3.11

Đường kính ngoài

0,5 m

TCVN

6145 : 1996



1

30













BS

3505 : 1986



1

30













AS

/NZS 1462.1 - 1996



1

30













ISO

3126: 1974



1

30




4.3.12

Hàm lượng cadmium trong nước chiết

2 m

ISO

6992: 1986



10

80

/lần










TCVN

6140 : 1996



10

80

/lần

4.3.13

Hàm lượng chì trong nước chiết

2 m

ISO

3114 : 1977



10

80

/lần










TCVN

6146 : 1996



10

80

/lần

4.3.14

Hàm lượng chíêt được từ PVC bằng methanol

100 g

ASTM

D 2222 - 94



2

100




4.3.15

Hàm lượng thiếc trong nước chiết

2 m

ISO

3114 : 1977



10

80

/lần










TCVN

6146 : 1996



10

80

/lần

4.3.16

Hàm lượng thủy ngân trong nước chiết

2 m

ISO

6992: 1986



10

80

/lần










TCVN

6140 : 1996



10

80

/lần

4.3.17

Khả năng chịu nén ngang

0,5 m

AS

1462.2 - 1984



1

90













KS

M 3404 - 1986



1

30













ASTM

D 2241 - 93



1

30




4.3.18

Khả năng chịu nhiệt độ cao

0,5 m

AS

/NZS 1462.16 - 1996



2

200




4.3.19

Khối lượng riêng

0,5 m2

ASTM

D 792 - 91



1

40













ISO

4439 : 1979



1

40




4.3.20

Mô đun đàn hồi (thử kéo)

(30 x 30) cm

ASTM

D 638 - 94



2

120




4.3.21

Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc

1 m

TCVN

6148 : 1996



1

50













ISO

2505 - 1 : 1994



1

50




4.3.22

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ASTM

D 1870 - 91



30

1 /giờ




4.3.23

Thử kéo plastic (các loại ống nhựa)

0,5 m

ISO

6259-1 : 1997



1

100




4.3.24

Thử kéo plastic

(30 x 30) cm

ASTM

D 638 - 94



3

100




4.4

Nhóm 16: ống PVC có lõi xốp

1 - 4 m













4.4.1

Độ bền đối với hóa chất

0,5 m

KS

M 3413 - 1995



1

60

/1 loại chất lỏng

4.4.2

Độ bền va đập ống

3 m

KS

M 3413 - 1995



2

100




4.4.3

Khả năng chịu điện áp 10 kV trong 1 phút

0,5 m

KS

M 3413 - 1995



2

50




4.4.4

Lực nén phẳng ống

0,5 m

KS

M 3413 - 1995



1

100




4.4.5

Thử bền nhiệt

0,5 m

KS

M 3413 - 1995



1

50




4.5

Nhóm 17: Tấm nhựa

(50 x 50)

cm














4.5.1

Các biến đổi sau khi ngâm trong

(200 x 200)

ISO

175 : 1999



3

60

/1 loại chất lỏng




hóa chất lỏng

mm













4.5.2

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.5.3

Độ ẩm (của tấm trần có thành phần sợi cellulose)

(20 x 25) cm

ASTM

C 209 - 92



1

40




4.5.4

Độ bền đối với hóa chất

(20 x 20) cm

ASTM

D 543 - 87



10

60

/1 loại chất lỏng

4.5.5

Độ bền kéo đứt (của tấm trần có thành phần sợi cellulose)

(20 x 25) cm

ASTM

C 209 - 92



1

60




4.5.6

Độ bền nén

(20 x 20) cm

ISO

604 : 1993



2

100




4.5.7

Độ bền uốn

1 m1

ISO

178 : 1993



1

100




4.5.8

Độ bền va đập Charpy

(20 x 20) cm

ISO

179 : 1993



1

60




4.5.9

Độ cứng Shore D

(10x10) cm

ISO

868 : 1978



1

20




4.5.10

Độ hấp thụ nước (ngâm 24 giờ)

0,5 m2

ASTM

D 570 - 81



2

80




4.5.11

Độ thay đổi kích thước dưới tác động của nhiệt

0,5 m2

ASTM

D 1204 - 94



2

80










(40x40x3)

ISO

11501 : 1995



4

80










cm













4.5.12

Hàm lượng mất khi nung

50 g

ASTM

D 2584 - 94



2

80




4.5.13

Hàm lượng sợi thủy tinh

50 g

JIS

K 7052 : 1987



2

80




4.5.14

Hàm lượng tro của nhựa nhiệt dẻo

10 g

ASTM

D 5630 - 94



2

70




4.5.15

Khối lượng riêng

0,5 m2

ASTM

D 792 - 91



1

40













ISO

1183 : 1987



1

40




4.5.16

Khối lượng riêng (của tấm trần có thành phần sợi cellulose)

(10 x 10) cm

ASTM

C 209 - 92



1

60




4.5.17

Mô đun đàn hồi (thử kéo)

(30 x 30) cm

ASTM

D 638 - 94



2

120




4.5.18

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ASTM

D 1870 - 91



30

1/

giờ





4.5.19

Thử kéo plastic

(30 x 30)

ISO

527-1 : 1993



1

100










cm

ASTM

D 638 - 94



3

100




4.5.20

Tốc độ cháy của tấm plastic theo phương ngang

(20 x 20) cm

ASTM

D 635 - 91



1

80

























Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương