THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG



tải về 5.87 Mb.
trang6/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36

4.6

Nhóm 18: Vải phủ nhựa

2 m2













4.6.1

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.6.2

Định danh cao su

50 g

ASTM

D 3677 - 90



2

170













ISO

4650 : 1984












4.6.3

Độ bám dính lớp phủ

500 cm2

TCVN

4638 : 1988



2

100













ISO

2411 : 2000












4.6.4

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt

500 cm2

ISO

1421 : 1998



1

60













TCVN

4635 : 1988












4.6.5

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (nguồn đèn xenon)

100 cm2

ISO

105 - B 02 : 1994



30

500




4.6.6

Độ bền màu ánh sáng nhân tạo (Đèn thủy ngân cao áp)

0,2 m2

TCVN

5823 : 1994



15

100




4.6.7

Độ bền phá nổ

(30 x 30)

TCVN

5826 : 1994



1

60










cm

ISO

3303 : 1990



1

60




4.6.8

Độ bền uốn gấp

0,1 m2

TCVN

5821 : 1994



30

200

1/ ngày










ISO

7854:1995



30

200

1/ ngày

4.6.9

Độ dày

200 cm2

ISO

2286-3 : 1998



1

20













TCVN

5827 : 1994



1

20




4.6.11

Khả năng chống lại sự kết khối

0,2 m2

ISO

5978 : 1990



3

80













TCVN

5825 : 1994



2

80




4.6.12

Khối lượng màng phủ/ Đơn vị diện tích

600 cm2

TCVN

5827 : 1994



2

100













ISO

2286-2 : 1998



3

100




4.6.13

Khối lượng tổng cộng/ Đơn vị diện tích

600 cm2

TCVN

5827 : 1994



1

50













ISO

2286-2 : 1998












4.6.14

Lực xé rách

500 cm2

ISO

4674 : 1977



1

60













TCVN

5822 : 1994



1

60













JIS

K 6772 : 1972



1

60




4.7

Nhóm 19: Vật liệu xốp cứng

3 tấm/

(50 x 50)

cm














4.7.1

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.7.2

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt

(30 x 30) cm

ISO

1926 : 1979



1

100




4.7.3

Độ bền nén

(20 x 20)

ASTM

D 1621 - 94



1

100










cm

ISO

844: 1978



2

100




4.7.4

Độ hấp thụ nước (ngâm 24 giờ)

0,5 m2

ASTM

D 570 - 81



2

80




4.7.5

Độ hấp thụ nước (ngâm 96 giờ)

1500 cm3

ISO

2896 : 1987



5

120




4.7.6

Khối lượng riêng

(10 x 10)

ASTM

D 1622 - 93



1

40










cm

ISO

845 : 1988












4.7.7

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ISO

2440 : 1997



30

1 /giờ












ASTM

D 1870 - 91












4.7.8

Thử đốt cháy vật liệu xốp theo phương ngang

1500 cm3

ISO

3582 : 1978



3

150




4.8

Nhóm 20: Vật liệu xốp mềm

3 tấm/

(50 x 50)

cm














4.8.1

Biến dạng nén dư

(30 x 30) cm

ISO

1856 : 1980



3

80




4.8.2

Chỉ số cứng (thử lún)

(40 x 40) cm

ISO

2439 : 1997



1

100




4.8.3

Đặc trưng độ cứng (thử lún)

(40 x 40) cm

ISO

2439 : 1997



1

100




4.8.4

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.8.5

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt

(30 x 30) cm

ISO

1798 : 1997



1

100




4.8.6

Độ bền nén

(20 x 20) cm

ISO

3386-1 : 1986



2

100




4.8.7

Khối lượng riêng

(10 x 10) cm

ISO

845 : 1988



1

40




4.8.8

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ISO

2440 : 1997



30

1 /giờ













ASTM

D 1870 - 91












4.8.9

Thử đốt cháy vật liệu xốp theo phương ngang

1500 cm3

ISO

3582 : 1978



3

150




5

SƠN
















5.1

Nhóm 21: Sơn alkyd

1 kg













5.1.1

Chỉ số axít

100 g

ASTM

D 1639 - 90



1

40




5.1.2

Đánh giá màng sơn dưới tác động của thời tiết nhân tạo

200 g

JIS

K 5400 : 1990



7-30

300

300/ngày










ASTM

D 822 - 89



1

300




5.1.3

Định danh resin tách từ sơn

100 g

ASTM

D 2621 - 87



3

300




5.1.4

Độ bám dính của màng

100 g

TCVN

2097: 1993



2

30













JIS

K 5400 : 1990



2

30













ASTM

D 3359 - 93












5.1.5

Độ bóng quang học (góc của tia tới 60o)

100 g

TCVN

2101: 1993



2

30












JISK

5400 : 1990



2

30













ASTM

D 523 - 89



2

30




5.1.6

Độ bền của màng đối với axít

100 g

JIS

K 5400 : 1990



2

50




5.1.7

Độ bền của màng đối với các hóa chất gia dụng

100 g

ASTM

D 1308 - 87



30

40




5.1.8

Độ bền của màng đối với kiềm

100 g

JIS

K 5400 : 1990



2

40













JIS

K 5400 : 1990



2

40

/1 loại hoá chất










ASTM

D 870 - 92



1

40




5.1.9

Độ bền của màng đối với nước muối

100 g

JIS

K 5400 : 1990



5

50




5.1.10

Độ bền của màng đối với nước sôi

100 g

JIS

K 5400 : 1990



1

50




5.1.11

Độ bền màu đối với ánh sáng nhân tạo

200 g

ISO

2809 : 1976



7-9

500




5.1.12

Độ bền uốn của màng

100 g

TCVN

2099: 1993



2

30













JISK

5400 : 1990



2

30




5.1.13

Độ bền va đập của màng

100 g

ASTM

D 2794 - 93



2

30




5.1.14

Độ bền va đập của màng sơn

100 g

TCVN

2100: 1993



2

30




5.1.15

Độ cứng cào của màng

100 g

ISO

10005 : 1995



2

30




5.1.16

Độ cứng con lắc màng

100 g

ASTM

D 4366 - 94



2

30













TCVN

2098: 1993



2

30




5.1.17

Độ mịn của sơn

100 g

ISO

1524 : 1983



1

20













JIS

K 5400 : 1990



1

20













ASTM

D 1210 - 79



1

20













TCVN

2091: 1993



1

20




5.1.18

Độ nhớt Brookfield (ở 250C) của sơn, dung môi và các chất tương tự

500 mL

ASTM

D 2196 - 86



1

50




5.1.19

Độ nhớt quy ước của sơn

500 mL

TCVN

2092: 1993



1

30




5.1.20

Độ phủ

500 g

TCVN

2095: 1993



2

40




5.1.21

Hàm lượng bột màu trong sơn

200 g

ASTM

D 2371 - 85



3

60




5.1.22

Hàm lượng chất không bay hơi (tính theo thể tích)

100 g

ASTM

D 2697 - 86



7

200




5.1.23

Hàm lượng chất không bay hơi của sơn

100 g

ISO

1515 : 1973



1

40













JIS

K 5407 : 1990



1

40













ASTM

D 2369 - 93



1

40




5.1.24

Hàm lượng nhựa trong sơn

100 g

ASTM

D 2372 - 85



1

60




5.1.25

Khả năng chịu nhiệt của màng

100 g

JIS

K 5400 : 1990



3

120













ASTM

D 2485 - 91



3

300




5.1.26

Khả năng chịu nhiệt của màng (trong 24 giờ)

100 g

ASTM

D 2485 - 91



2

100




5.1.27

Khối lượng riêng của sơn

400 mL

JIS

K 5400 : 1990



1

40




5.1.28

Khối lượng riêng của sơn, vecni

100 mL

ASTM

D 1475 - 90



1

40










400 mL

ISO

2811 - 1 : 1997












5.1.29

Thời gian khô của sơn

100 g

ASTM

D 1640 - 83



2

20













TCVN

2096: 1993



2

20













JIS

K 5400 : 1990



2

20




Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương