THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG


Nhóm 11: Giấy và bìa thông dụng



tải về 5.87 Mb.
trang4/36
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích5.87 Mb.
#1842
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36

3.2

Nhóm 11: Giấy và bìa thông dụng

1 m2













3.2.1

Độ ẩm

25 g

ASTM

D 644 - 94



2

40













ISO

287 : 1978



2

40













TCVN

1867 : 1976



2

40




3.2.2

Độ bục của bìa

0,5 m2

TAPPI

T 807 OM - 99



2

60













TCVN

3228 - 2 : 2000



2

60




3.2.3

Độ bền của giấy

0,5 m2

TCVN

1866 : 2000



2

50




3.2.4

Độ dày của giấy

0,5 m2

TCVN

3652 : 2000



1

20













ISO

534: 1988



1

20













ASTM

D 645 - 92



1

20




3.2.5

Độ kháng nhàu (theo cung tròn) của bìa

0,5 m2

TAPPI

T 822 OM - 93



2

50




3.2.6

Độ kháng xé của giấy

1 m2

ASTM

D 689 - 92



2

40













ISO

1974 : 1990



2

40













TCVN

3229 : 2000



2

40




3.2.7

Độ láng của giấy

0,5 m2

ISO

8791-2 : 1990



2

30




3.2.8

Độ thấm nước của giấy

0,5 m2

ASTM

D 3285 - 93



2

40













ISO

535 : 1991



2

40




3.2.9

Độ thấu khí của giấy

0,5 m2

ISO

5636-3 : 1992



2

30




3.2.10

Định danh xơ giấy

20 g

ISO

9184 - 4 : 1990



3

60




3.2.11

Định tính thành phần độn và phủ của giấy

20 g

ASTM

D 686 - 93



3

60




3.2.12

Hàm lượng tro

10 g

ISO

2144 : 1987



2

100













ASTM

D 586 - 92



2

100













TCVN

1864 : 1976



2

100




3.2.13

Khối lượng mét vuông của giấy

0,5 m2

ISO

536 : 1995



2

30













TCVN

1270 : 2000



2

30













ASTM

D 646 - 92



2

30




3.2.14

pH dung dịch nước chiết từ giấy

20 g

ASTM

D 778 - 93



2

40




3.2.15

Thử nghiệm kéo đứt giấy ở trạng thái ướt

0,5 m2

ASTM

D 829 - 93



3

70




3.2.16

Thử nghiệm kéo dứt giấy

0,5 m2

ASTM

D 828 - 93



2

50













ISO

1924-1 : 1992



2

50













TCVN

1862 : 2000



2

50




3.3

Nhóm 12: Giấy vệ sinh, khăn giấy

4-6 cuộn













3.3.1

Độ ẩm của giấy

25 g

ISO

287 : 1978



2

40













TCVN

1867 : 1976



2

40













ASTM

D 644 - 94



2

40




3.3.2

Định danh xơ giấy

20 g

ISO

9184 - 4 : 1990



3

60




3.3.3

Định tính thành phần độn và phủ của giấy

20 g

ASTM

D 686 - 93



3

60




3.3.4

Hàm lượng tro của giấy

10 g

TCVN

1864 : 1976



2

100













ASTM

D 586 - 92



2

100













ISO

2144 : 1987



2

100




3.3.5

Khối lượng mét vuông của giấy vệ sinh

2 cuộn

ASTM

D 3905 - 93



2

40









1 m2

ASTM

D 3905 - 93



2

40




3.3.6

pH của dung dịch nước chiết từ giấy

20 g

ASTM

D 778 - 93



2

50




3.3.7

Thử nghiệm kéo đứt giấy ở trạng thái ướt

0,5 m2

ASTM

D 829 - 93



3

70




3.3.8

Thử nghiệm kéo đứt giấy

0,5 m2

ASTM

D 828 - 93



2

50













ISO

1924-1 : 1992



2

50




3.3.9

Tốc độ thấm nước của giấy

0,5 m2

ASTM

D 824 - 94



2

50




4

NHỰA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ NHỰA
















4.1

Nhóm 13: Hạt nhựa, bột nhựa, resin và dung dịch polyme

500 mL

hay/ 1 kg















4.1.1

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.1.2

Độ ổn định nhiệt của nhựa PVC

100 g

ASTM

D 4202 - 92



2

50




4.1.3

Độ nhớt Brookfield của huyền phù polymer trong hóa dẻo

500 mL

ASTM

D 1824 - 90



1

50




4.1.4

Hàm lượng chất bay hơi của PVC resin

50 g

ASTM

D 3030 - 84



2

60




4.1.5

Hàm lượng tro của nhựa nhiệt dẻo

10 g

ASTM

D 5630 - 94



2

70




4.1.6

Hàm lượng tro

10 g

ISO

3451 - 1 : 1997



2

70




4.1.7

Khối lượng riêng của nhựa (dạng bột)

100 g

ASTM

D 1895 - 89



1

40




4.1.8

Khối lượng riêng của nhựa (dạng

100 g

ASTM

D 1895 - 89



1

40







hạt thô)




ISO

60 : 1977












4.1.9

Phân tích thành phần hạt nhựa PVC bằng IR

50 g

ASTM

D 2124 - 70



3

350




4.2

Nhóm 14: Màng và tấm nhựa

(< 1mm)

(50 x 50)

cm














4.2.1

Các biến đổi sau khi ngâm ở hóa chất lỏng

(200 x 200) mm

ISO

175 : 1999



3

60

/1 loại chất lỏng

4.2.2

Định danh

10 g

ASTM

E 1252 - 94



2

170




4.2.3

Độ bám dính của mực in

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

40




4.2.4

Độ bám dính giữa các lớp của màng nhiều lớp

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

40




4.2.5

Độ bền đối với hóa chất

(20 x 20) cm

ASTM

D 543 - 87



10

60

/loại hoá chất

4.2.6

Độ bền hoa văn ép nổi

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



2

60




4.2.7

Độ bền kéo đứt và độ giãn đứt

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

120













ASTM

D 882 - 91



1

120













ISO

527-1 : 1993



1

120




4.2.8

Độ bền nén

(20 x 20) cm

ASTM

D 689 - 92



2

100




4.2.9

Độ bền xé rách (phương pháp xé ngược chiều 1800)

0,5 m2

ASTM

D 1938 - 94



1

40




4.2.10

Độ bền xé rách

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

40













ISO

6383-1 : 1983



1

40




4.2.11

Độ giãn dài sau khi lão hóa bằng nhiệt

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



2

80




4.2.12

Độ dày khối trung bình

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

50




4.2.13

Độ dây màu

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

40




4.2.14

Độ dày trung bình (màng, tấm PE)

0,5 m2

ASTM

D 2103 - 92



1

50




4.2.15

Độ dày khối trung bình

0,5 m2

ISO
4591 : 1992

1

50




4.2.16

Độ ổn định kích thước

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



1

60




4.2.17

Độ thay đổi kích thước dưới tác động của nhiệt

0,5 m2

ASTM

D 1204 - 94



2

80










(40x40x3) cm

ISO

11501 : 1995



4

80




4.2.18

Hàm lượng tro của nhựa nhiệt dẻo

10 g

ASTM

D 5630 - 94



2

70




4.2.19

Hàm lượng tro

10 g

ISO

3451 - 1 : 1997



2

70




4.2.20

Khối lượng riêng

0,5 m2

ASTM

D 792 - 91



1

40













ISO

1183 : 1987












4.2.21

Khuynh hướng tự kết khối

0,5 m2

TCVN

5820 : 1994



2

80




4.2.22

Mô đun đàn hồi (thử kéo)

0,5 m2

ASTM

D 882 - 91



1

120




4.2.23

Nhiệt độ nóng chảy

1,0 dm2

ISO

3146 : 2000



2

50




4.2.24

Thực hiện lão hóa bằng không khí nóng

0,5 m

ASTM

D 1870 - 91



30

1/

giờ





Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 5.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương